Ma trận đề kiểm tra học kì 1 lớp 3 theo Thông tư 22
Ma trận đề kiểm tra học kì 1 lớp 3 theo Thông tư 22 bao gồm bảng ma trận đề thi 3 môn: Toán, Tiếng Việt, Tin học được Tip.edu.vnsưu tầm, đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho các thầy cô khi ra đề thi học kì 1 lớp 3 cho các em học sinh. Sau đây mời thầy cô cùng tham khảo toàn bộ Ma trận đề thi học kì 1 lớp 3 để ra đề thi lớp 3.
1. Ma trận đề thi học kì 1 lớp 3 năm 2021 – 2022
1.1. Ma trận đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
Số và phép tính: tính giá trị của biểu thức; nhân (chia) ba chữ số với (cho) số có một chữ số; Giải bài toán bằng hai phép tính. |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
|||
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2,0 |
||||
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo độ dài. Đơn vị đo khối lượng. Xem đồng hồ. |
Số câu |
3 |
3 |
||||||
Số điểm |
2,5 |
2,5 |
|||||||
Yếu tố hình học: chu vi hình chữ nhật. Góc vuông, góc không vuông. |
Số câu |
2 |
2 |
||||||
Số điểm |
2,5 |
2,5 |
|||||||
Giải bài toán bằng hai phép tính. |
Số câu |
1 |
1 |
||||||
Số điểm |
2,0 |
2,0 |
|||||||
Tổng |
Số câu |
6 |
2 |
1 |
6 |
3 |
|||
Số điểm |
6,0 |
3,0 |
1,0 |
6,0 |
4,0 |
1.2. Ma trận đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Việt
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||||||||||
TNKQ |
TL |
HT khác |
TN KQ |
TL |
HT khác |
TNKQ |
TL |
HT khác |
TNKQ |
TL |
HT khác |
||||||
1. Kiến thức tiếng Việt, văn học |
Số câu |
1 |
1 |
2 |
|||||||||||||
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
2,0 |
||||||||||||||
2. Đọc |
a) Đọc thành tiếng |
Số câu |
1 |
1 |
|||||||||||||
Số điểm |
6,0 |
6,0 |
|||||||||||||||
b) Đọc hiểu |
Số câu |
2 |
1 |
3 |
|||||||||||||
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
2,0 |
||||||||||||||
3.Viết |
a) Chính tả |
Số câu |
1 |
1 |
|||||||||||||
Số điểm |
5,0 |
5,0 |
|||||||||||||||
b) Đoạn, bài văn (viết hoặc nói) |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||||||||
Số điểm |
5,0 |
5,0 |
|||||||||||||||
4. Nghe nói |
Kết hợp trong đọc và viết chính tả, tập làm văn |
||||||||||||||||
Tổng |
Số câu |
3 |
2 |
2 |
1 |
5 |
4 |
2 |
|||||||||
Số điểm |
2,0 |
11 |
2,0 |
5,0 |
4,0 |
5,0 |
11 |
1.3. Ma trận đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tin học
Ma trận số lượng câu hỏi đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 3
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng điểm và tỷ lệ % |
|||||
TN |
TL/ TH |
TN |
TL/ TH |
TN |
TL/ TH |
TN |
TL/ TH |
Tổng |
TL |
||
1. Các bộ phận của máy tính |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
0,5 |
0,5 |
5% |
||||||||
2. Thao tác với chuột, bàn phím máy tính |
Số câu |
2 |
2 |
||||||||
Số điểm |
1.0 |
1.0 |
10% |
||||||||
3. Làm quen với thư mục |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
3 |
||||||
Số điểm |
0,5 |
0,5 |
1.0 |
2.0 |
20% |
||||||
4. Làm quen với phần mềm học vẽ |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
0,5 |
0,5 |
5% |
||||||||
5. Em tập vẽ: vẽ hình băng các công cụ có sẵn |
Số câu |
2 |
1 |
3 |
|||||||
Số điểm |
1.0 |
4.0 |
5.0 |
50% |
|||||||
6. Em tập vẽ: Tẩy xóa, tô màu, sao chép, di chuyển hình vẽ |
Số câu |
2 |
1 |
||||||||
Số điểm |
1.0 |
1.0 |
10% |
||||||||
Tổng |
Số câu |
5 |
5 |
1 |
1 |
12 |
|||||
Số điểm |
2,5 |
2.5 |
4.0 |
1.0 |
10 |
||||||
Tỷ lệ % |
25% |
0% |
25% |
0% |
40% |
0% |
10% |
100% |
|||
Tỷ lệ theo mức |
25% |
25% |
40% |
10% |
Tương quan giữa lý thuyết và thực hành
Số câu |
Điểm |
Tỷ lệ |
|
Lí thuyết (10′) |
10 |
5 |
50% |
Thực hành (30′) |
2 |
5 |
50% |
Ma trận phân bổ câu hỏi đề thi học kì 1 môn Tin học 3
Chủ đề |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Cộng |
|
1. Làm quen với máy tính |
Số câu |
2 |
3 |
1 |
6 |
|
Câu số |
A1, A4 |
A2,A3,A5 |
B1 |
|||
2. Em tập vẽ |
Số câu |
3 |
2 |
1 |
6 |
|
Câu số |
A6,A7,A10 A10 |
A8, A9 |
B2 |
|||
Tổng số câu |
5 |
4 |
2 |
1 |
12 |
2. Ma trận đề thi học kì 1 lớp 3 năm 2020 – 2021
2.1. Ma trận đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 3
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
||||||||||||
TNKQ |
TL |
HT khác |
TN KQ |
TL |
HT khác |
TNKQ |
TL |
HT khác |
TNKQ |
TL |
HT khác |
TNKQ |
TL |
HT khác |
||||
1. Kiến thức tiếng Việt, văn học |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
1 |
3 |
1 |
|||||||||||
Số điểm |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
1,5 |
0,5 |
||||||||||||
2. Đọc |
a) Đọc thành tiếng |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||||||||
Số điểm |
1,5 |
1,5 |
||||||||||||||||
b) Đọc hiểu |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
||||||||||||
Số điểm |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
1,0 |
0,5 |
|||||||||||||
3. Viết |
a) Chính tả |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||||||||
Số điểm |
2,0 |
2,0 |
||||||||||||||||
b) Đoạn, bài (viết văn) |
Số câu |
1 |
1 |
|||||||||||||||
Số điểm |
2,0 |
2,0 |
||||||||||||||||
4. Nghe -nói |
Nói |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||||||||
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
||||||||||||||||
Tổng |
Số câu |
2 |
2 |
2 |
1 |
1 |
1 |
2 |
5 |
4 |
2 |
|||||||
Số điểm |
1,0 |
3,5 |
1,0 |
1,0 |
0,5 |
2,0 |
1,0 |
2,5 |
4,0 |
3,5 |
2.2. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 1000; nhân (chia) số có hai, ba chữ số với (cho) số có một chữ số. |
Số câu |
4 |
4 |
1 |
1 |
9 |
1 |
||||
Số điểm |
2,0 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
5,0 |
1,0 |
|||||
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo độ dài, khối lượng,… |
Số câu |
2 |
2 |
||||||||
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
|||||||||
Yếu tố hình học: góc vuông, góc không vuông; hình chữ nhật, hình vuông,… |
Số câu |
2 |
2 |
||||||||
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
|||||||||
Giải bài toán bằng hai phép tính. |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
2,0 |
2,0 |
|||||||||
Tổng |
Số câu |
6 |
6 |
1 |
1 |
1 |
13 |
2 |
|||
Số điểm |
3,0 |
3,0 |
1,0 |
2,0 |
1,0 |
7,0 |
3,0 |
2.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 3
Mạch kiến thức, kĩ năng (Chủ đề) |
Số câu Số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
Khám phá máy tính |
Số câu |
2 |
1 |
1 |
2 |
2 |
|||||
Số điểm |
1 |
1,5 |
1 |
1 |
2,5 |
||||||
Em tập vẽ |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
1 |
||||||
Số điểm |
0,5 |
2,5 |
0,5 |
2,5 |
|||||||
Em học gõ 10 ngón |
Số câu |
4 |
4 |
||||||||
Số điểm |
2 |
2 |
|||||||||
Học và chơi cùng máy tính |
Số câu |
3 |
3 |
||||||||
Số điểm |
1,5 |
1,5 |
|||||||||
Tổng |
Số câu |
10 |
1 |
1 |
1 |
10 |
3 |
||||
Số điểm |
5 |
1,5 |
2,5 |
1 |
5 |
5 |
Ngoài các bảng ma trận đề thi học kì 1, Tip.edu.vn xin giới thiệu tới các bạn Bài tập cuối tuần lớp 3 đủ các môn Toán, tiếng Việt, Tiếng Anh để các em ôn tập mỗi tuần, giúp các em nắm chắc kiến thức tất cả các môn và học đồng đều tất cả các môn đó.
Các bạn hãy tham khảo chi tiết Ma trận đề thi học kì 1 lớp 3 năm 2021 – 2022 theo Thông tư 22 gồm 3 môn Toán, Tiếng Việt, Tin học lớp 3, giúp thầy cô tham khảo, ra đề thi học kì 1 cho học sinh của mình theo đúng chuẩn 4 mức độ của Thông tư 22.
Đề thi học kì 1 lớp 3 Tải nhiều
Như vậy, Tip.edu.vn đã gửi tới các bạn Ma trận đề thi học kì 1 lớp 3 theo Thông tư 22. Ngoài ra, các em học sinh có thể tham khảo môn Toán lớp 3 nâng cao và bài tập môn Toán lớp 3 đầy đủ khác, để học tốt môn Toán hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao.
▪️ TIP.EDU.VN chia sẻ tài liệu môn Toán các lớp 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10, 11, 12 và ôn thi THPT Quốc gia, phục vụ tốt nhất cho các em học sinh, giáo viên và phụ huynh học sinh trong quá trình học tập – giảng dạy.
▪️ TIP.EDU.VN có trách nhiệm cung cấp đến bạn đọc những tài liệu và bài viết tốt nhất, cập nhật thường xuyên, kiểm định chất lượng nội dung kỹ càng trước khi đăng tải.
▪️ Bạn đọc không được sử dụng những tài nguyên trang web với mục đích trục lợi.
▪️ Tất cả các bài viết trên website này đều do chúng tôi biên soạn và tổng hợp. Hãy ghi nguồn website https://tip.edu.vn/ khi copy bài viết.