Chia sẻ những tip thiết thực

Các Công Thức Hóa Học Lớp 8, Lớp 9 Đầy Đủ, Chi Tiết

Công thức hóa học Được sử dụng để biểu diễn thông tin về các nguyên tố có trong một hợp chất hóa học hoặc nguyên tố hóa học. Ngoài ra, nó còn được dùng để mô tả phản ứng hóa học xảy ra như thế nào. Với phân tử, đó là công thức phân tử, gồm các ký hiệu hóa học của các nguyên tố kèm theo số nguyên tử của các nguyên tố đó trong phân tử.

Bạn đang tìm công thức hóa học lớp 8 lớp 9 lên mạng xem lại các công thức, kiến ​​thức trên lớp chưa hiểu, chưa nhớ rõ. Hôm nay, TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN xin gửi tới các em danh sách đầy đủ Công thức hóa học Tôi hy vọng tôi có thể giúp bạn khi bạn cần.

Danh sách các công thức hóa học đầy đủ

Nói đến công thức hóa học trong hóa học, chắc hẳn bạn sẽ cần nhớ: Công thức về số mol, nồng độ mol, nồng độ phần trăm hay công thức khối lượng… Đây là những công thức cơ bản. Những điều cần nhớ nhất để học tốt môn hóa học với các bài toán.

số 8

Một số bài tập ví dụ về công thức hóa học

hiệu suất bán hàng theo khoảng thời gian

biết rằng nhân viên rất thân thiện

Máy tính được kết nối với một vị trí mới

B / Bài tập Tính theo công thức hoá học

1. Phần trắc nghiệm

Câu hỏi 1:2NS5Ồ. Số nguyên tử H trong hợp chất

A. 1

B. 5

C. 3

D. 6

Câu 2: Tính% mKY có trong phân tử K23

A. 56, 502%

B. 56,52%

C. 56,3%

D. 56,56%

Câu hỏi 3: Biết những hợp chất nào cóA / H2 = 22. Xác định hợp chất chỉ có 1 nguyên tử Oxy

A. KHÔNG

B. CO

CN2O

D. CO2

Câu hỏi 4: Tính% mC biết trong 1 mol NaHCO3 có 1 mol Na, 1 mol C và 3 mol O, 1 mol H

A. 14,28%

B. 14,2%

C. 14,244%

D. 14,285%

Câu hỏi 5: Thành phần phần trăm khối lượng của oxy trong Fe2O3

A. 35%

B. 40%

C. 30%

D. 45%

Câu hỏi 6: Tính khối lượng Fe có trong 92,8 g Fe3O4

A. 67,2 g

B. 25,6 g

C. 80 g

D. 10 g

Câu 7: Tính mAl2O3 Số mol Al có trong hợp chất là 0,6.

A. 30,6 g

B. 31 g

C. 29 g

D. 11,23 g

Câu 8: Tỉ lệ số mol các nguyên tố có trong C3NS6O2

A. 3: 6: 2

B. 1: 3: 1

C. 36: 6: 32

D. 12: 6: 16

Câu 9: Tìm công thức hoá học biết chất A có 80% nguyên tử Cu và 20% nguyên tử oxi, biết dA / H2 = 40

A. CuO2

B. CuO

C. Cu2O

D. Cu2O2

Câu 10: % mMg trong 1 mol MgO là

A. 60%

B. 40%

C. 50%

D. 45%

Câu 11: Câu nào sai?

A. Khối lượng của 1 mol NaBr là 103 gam

B. Khối lượng của một phân tử NaBr là 103 gam

C. Phân tử khối của NaBr là 103 đvC

D. Khối lượng 6,1023 Phân tử NaBr là 103 gam

Câu 12. Tính% mK có trong K. phân tử23

A. 56,502%

B. 56,52%

C. 56,3%

D. 56,56%

Câu 13. Tìm công thức hoá học biết chất A có 80% nguyên tử Cu và 20% nguyên tử oxi, biết dA / H2 = 40

A. CuO2

B. CuO

C. Cu2O

D. Cu2O2

Câu 14. Tính khối lượng Fe có trong 92,8 g Fe3O4

A. 67,2 gam

B. 25,6 gam

C. 80 gam

D. 10g

Câu 15. Tỉ lệ số mol các nguyên tố có trong C3NS6O2

A. 3: 6: 2

B. 1: 3: 1

C. 36: 6: 32

D. 12: 6: 16

2. Phần câu hỏi tự luận

Câu hỏi 1. Phân đạm urê, công thức hóa học là (NH2)2CÓ. Phân đạm có vai trò rất quan trọng đối với cây trồng nói chung, đặc biệt là các loại cây ăn lá như rau.

a) Khối lượng mol của urê

b) Xác định thành phần phần trăm (theo khối lượng) của các nguyên tố.

Câu 2. Một hợp chất có thành phần nguyên tố theo khối lượng là: 40% Cu; 20% S và 40% O. Xác định công thức hóa học của chất đó. Hợp chất có khối lượng mol là 160g / mol.

Câu 3. Tính thành phần phần trăm (theo khối lượng) của các nguyên tố hóa học có trong các hợp chất sau:

a) Fe (KHÔNG.)3)2, Fe (KHÔNG3)2

b) NỮ2O, KHÔNG, KHÔNG2

Câu 4. Tìm công thức hóa học của chất X có khối lượng mol MNS = 170 (g / mol), thành phần nguyên tố theo khối lượng: 63,53% Ag; 8,23% N, còn lại là O.

Câu hỏi 5. Cho công thức hóa học của hợp chất A đã cho:

  • Khối lượng mol của hợp chất là 160 đvC.
  • Trong hợp chất có 70% khối lượng là sắt, còn lại là oxi.

bài giải

an toàn 2

an toàn 3

chúc may mắn

1

phan phan tu luan 2

Trên đây là các bài tập ví dụ về Công thức hóa học Cả câu hỏi trắc nghiệm và tự luận đều có lời giải các em có thể tham khảo để nắm thêm kiến ​​thức dựa vào phần tính toán khi làm bài tập và nhiều bài tập nâng cao khác.

Xem thêm nhiều bài viết hay về Hỏi Đáp Hóa Học

Trích Nguồn : Thpt chuyen lam son

▪️ TIP.EDU.VN chia sẻ tài liệu môn Toán các lớp 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10, 11, 12 và ôn thi THPT Quốc gia, phục vụ tốt nhất cho các em học sinh, giáo viên và phụ huynh học sinh trong quá trình học tập – giảng dạy.
▪️ TIP.EDU.VN có trách nhiệm cung cấp đến bạn đọc những tài liệu và bài viết tốt nhất, cập nhật thường xuyên, kiểm định chất lượng nội dung kỹ càng trước khi đăng tải.
▪️ Bạn đọc không được sử dụng những tài nguyên trang web với mục đích trục lợi.
▪️ Tất cả các bài viết trên website này đều do chúng tôi biên soạn và tổng hợp. Hãy ghi nguồn website https://tip.edu.vn/ khi copy bài viết.

Rate this post