Chia sẻ những tip thiết thực

Bộ đề thi học kì 2 lớp 3 môn tiếng Anh mới năm 2021

Trong bài viết này, Tip.edu.vnxin giới thiệu Bộ 3 đề thi học kì 2 lớp 3 môn tiếng Anh chương trình thí điểm có đáp án với nhiều dạng bài tập hay và hữu ích dành cho các em học sinh lớp 3 tham khảo và chuẩn bị thật tốt trước kì thi học kì 2 quan trọng tới đây. Sau đây mời các em cùng thử sức nhé!

* Xem thêm: Bộ đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 2 năm 2020 – 2021

I. Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 2 năm 2020 – 2021 có đáp án

Ex1: Sắp xếp chữ cái thành từ đúng

1/ pnelic => ………….

2/ eethr => …………..

3/ omerth=> ………….

4/ ssclaoomr => …….……

5/ terafnnoo => ………….

Ex2: Tìm từ khác loại

1. bye hi hello good morning
2. my his she your
3. brother sister teacher mother
4. ruler board notebook classroom
5. am see is are

Ex3. Hoàn thành câu với các từ trong khung đã cho

isn’t/ her/ See/ Be/ friend/

1.……… quiet , please !

2. What is ……… name ?

3. Good bye !…………..you later.

4. Is your eraser big ? – No,it …….

5. That is my ……….. , Huynh .

Ex4. Hãy nối câu ở cột A với câu phù hợp ở cột B

A B
1. Hello ,Trung a. His name is Tuan.
2. What’s his name? b. Yes, it is.
3. May I go out? c. That’s my mum.
4. Who ‘s that ? d. Hi. Duc.
5. Is your school bag new? e. Sure.

Ex5. Sắp xếp các từ xáo trộn thành câu

1. grand dad/ my/ That/ is…………………..…………………………………….

2. to/ meet/ Nice/ too/ ,/ you/……………………………………………………………………..

3. are/ How/Loan/ ,/ ?/you/……………………………………………………..

4. is/ name/ ?/What/ its/……….. ……………………………………………….

5. Sao Mai/ is/ It / school/./….…………………………………………………………………….

Ex6. Tìm và sửa lỗi sai

1. That is Binh. She is my brother. ………………..

2. Is This your sister. ………………..

3. Who is that? – That my friend, Nga. ………………..

4. Close you book , please. ………………..

5. This is my library school. ………………..

Ex 7. Match

1. What’s your name?

a. My name’s Linda.

2. Where are you cycling?

b. It’s cloudy and windy.

3. What’s the weather like in Ha Noi?

c. In the park.

4. What are they doing?

d. Yes, it is.

5. Is it sunny today?

e. They are flying kites.

1 – a; 2 – …..; 3 – …..; 4 – …..; 5 – …..

ĐÁP ÁN

Ex1: Sắp xếp chữ cái thành từ đúng

1/ pnelic => ……pencil…….

2/ eethr => ……three……..

3/ omerth=> ……mother…….

4/ ssclaoomr => ……classroom.……

5/ terafnnoo => ……afternoon…….

Ex2: Tìm từ khác loại

1 – bye; 2 – she; 3 – teacher; 4 – classroom; 5 – see;

Ex3. Hoàn thành câu với các từ trong khung đã cho

1 – Be; 2 – her; 3 – See; 4 – isn’t; 5 – friend;

Ex4. Hãy nối câu ở cột A với câu phù hợp ở cột B

1 – d; 2 – a; 3 – e; 4 – c; 5 – b;

Ex5. Sắp xếp các từ xáo trộn thành câu

1 – That is my grand dad.

2 – Nice to meet you, too.

3 – How are you, Loan?

4 – What is its name?

5 – It is Sao Mai school.

Ex6. Tìm và sửa lỗi sai

1 – She thành He;

2 – Is This thành This is;

3 – That thành That’s;

4 – you thành your;

5 – library school thành school library;

Ex 7. Match

1 – a; 2 – c; 3 – b; 4 – e; 5 – d;

II. Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kỳ 2 năm 2021 có đáp án

Ex1. Sắp xếp chữ cái thành từ đúng.

1/ ish => ………….

2/ ghtei => …………..

3/ vefi=> …………….

4/ eetm => ……………

5/iendfr => ………….

Ex2: Tìm từ khác loại

1. see meet thank nice
2. teacher father mother brother
3. book friend pen pencil
4. her its your he
5. school house classroom library

Ex3. Hoàn thành câu với các từ trong khung đã cho

big/ that/ Is/ come/ soon/

1. Who is ……….. ?

2. ……… its name Milu ?

3. May I ………. in ?

4. My book is ………….

5. Good bye .See you ………..

Ex4. Hãy nối câu ở cột A với câu phù hợp ở cột B

A B

1. May I go out ?

2. What’s his name?

3. good morning ,every one !

4. Hello .I’m Mai .

5.Who is this ?

a. Hi. My name is Ngoc .

b. This is my sister .

c. Sure

d. His name is Hoang.

e. Good morning , Miss Lien.

Ex5. Sắp xếp các từ xáo trộn thành câu

1.book/ old/ His/ is…………………..……………………..…………………….

2. father/ This/ Hung/ my/is/,/…………………………………………………………………….

3. in/?/ come/ I/ May/……………………………………………….……………..

4. up/ stand/ please/ !/ ,/……….. ………………………………….…………….

5./ is/ She / Li Li/ …………………………………………………………………………………..

Ex6. Tìm và sửa lỗi sai

1. Lan is my brother. ………………..

2. I’m five, thank you. ………………..

3. That is Linda She’s my friend. ………………..

4. What is its name? – It name is Mi Mi. ………………..

5. His bag is big? – Yes, it is. ………………..

ĐÁP ÁN

Ex1. Sắp xếp chữ cái thành từ đúng.

1/ ish => ……his…….

2/ ghtei => ……eight……..

3/ vefi=> ……five……….

4/ eetm => ……meet………

5/iendfr => …friend…….

Ex2: Tìm từ khác loại

1 – nice; 2 – teacher; 3 – friend; 4 – he; 5 – house;

Ex3. Hoàn thành câu với các từ trong khung đã cho

1. Who is …that…….. ?

2. ……Is… its name Milu ?

3. May I ……come…. in ?

4. My book is ……big…….

5. Good bye .See you …soon……..

Ex4. Hãy nối câu ở cột A với câu phù hợp ở cột B

1 – c; 2 – d; 3 – e; 4 – a; 5 – b;

Ex5. Sắp xếp các từ xáo trộn thành câu

1 – His book is old.

2 – This is my father, Hung.

3 – May I come in?

4 – Stand up, please!

5 – She is Li Li.

III. Đề thi tiếng Anh học kì 2 lớp 3 có đáp án năm 2020 – 2021

Question 1: Read the paragraph and tick. (Đọc và tick)

You can see me in the classroom at school. Children want me when they have their lessons. You can find me on their desks. They put me with their pens, rubbers and rulers. They use me to write in a book. I can draw black and white pictures, too. When I am old I am very small. What am I? I am a pencil.

Yes

No

0. You can find me on their desks.

1. They put me with their mirror.

2. They use me to write in a book.

3. I can’t draw black and white pictures.

4. When I am young, I am very small.

Question 2: Read and fill the words in the box in the blanks. (Đọc và điễn từ vào chỗ trống)

Bedroom/ legs/ cat/ colors/ chair/

I am at school and I can be in your (1)………….. I’ve got four (2)……………… You can sit on me. Sometimes the (3) …………….. can sleep under me. I can be in many (4)………………………. What am I? I am a (5)………………………. .

Question 3: Reorder the words. (Sắp xếp lại trật tự từ)

1. you/ Do/ like/ cars . ………………………………………………………………..

2. like/ Does/ bicycles/ he/ ? ………………………………………………………………..

3. boats/ like/ you/ Do/? ………………………………………………………………..

4. doing/ you/ What/ are/? ………………………………………………………………..

5. father/ old/ her/ is/ How/? ………………………………………………………………..

6. like/ Do/ English/ they? à………………………………………………………………..

7. he/ doing/ is/What/? à…………………………………………………………………

8. at/ Look/ legs/ his. à……………………………………………………

9. got/ strong/ legs/ He/ has. à……………………………………………………………

10. purple/ nose/ is/ Her.à………………………………………………………………..

Download đề thi & đáp án tại: Bộ đề thi học kì 2 tiếng Anh lớp 3 có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 3 khác như: Học tốt Tiếng Anh lớp 3, Đề thi học kì 2 lớp 3 các môn. Đề thi học kì 1 lớp 3 các môn, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 online,… được cập nhật liên tục trên Tip.edu.vn.

▪️ TIP.EDU.VN chia sẻ tài liệu môn Toán các lớp 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10, 11, 12 và ôn thi THPT Quốc gia, phục vụ tốt nhất cho các em học sinh, giáo viên và phụ huynh học sinh trong quá trình học tập – giảng dạy.
▪️ TIP.EDU.VN có trách nhiệm cung cấp đến bạn đọc những tài liệu và bài viết tốt nhất, cập nhật thường xuyên, kiểm định chất lượng nội dung kỹ càng trước khi đăng tải.
▪️ Bạn đọc không được sử dụng những tài nguyên trang web với mục đích trục lợi.
▪️ Tất cả các bài viết trên website này đều do chúng tôi biên soạn và tổng hợp. Hãy ghi nguồn website https://tip.edu.vn/ khi copy bài viết.

Rate this post