Chia sẻ những tip thiết thực

Bảng phân loại danh từ Tiếng Anh

Bảng phân loại danh từ Tiếng Anh

Bảng phân loại danh từ Tiếng Anh đưa ra lý thuyết về các loại danh từ Tiếng Anh, giúp các bạn ôn tập ngữ pháp Tiếng Anh hiệu quả. Tài liệu phù hợp với các bạn muốn củng cố và nâng cao ngữ pháp Tiếng Anh từ đầu hoặc các bạn mới bắt đầu học Tiếng Anh. Mời các bạn tham khảo.

Bài tập danh từ trong tiếng Anh

Bảng phân loại trạng từ Tiếng Anh

Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản

CHỨC NĂNG CỦA DANH TỪ

1. Danh từ có thể làm chủ ngữ (subject) cho một động từ (verb)

VD: Musician plays the piano (Nhạc sĩ chơi piano).

Musician (danh từ chỉ người) là chủ ngữ cho động plays.

VD: Mai is a student of faculty of Music Education.

(Mai là sinh viên của khoa Sư phạm Âm nhạc) – Mai (tên riêng) là chủ ngữ cho động từ “to be”- is.

2. Danh từ có thể làm tân ngữ trực tiếp (direct object) cho một động từ

VD: He bought a book (Anh ấy đã mua một cuốn sách) – a book là tân ngữ trực tiếp (direct object) cho động từ quá khứ bought.

3. Danh từ có thể làm tân ngữ gián tiếp (indirect object) cho một động từ

VD: Tom gave Mary flowers.

(Tom đã tặng hoa cho Mary) – Mary (tên riêng) là tân ngữ gián tiếp cho động từ quá khứ gave.

4. Danh từ có thể làm tân ngữ (object) cho một giới từ (preposition)

VD: “I will speak to rector about it” (Tôi sẽ nói chuyện với hiệu trưởng về điều đó) – rector(danh từ chỉ người) làm tân ngữ cho giới từ to.

5. Danh từ có thể làm bổ ngữ chủ ngữ (subject complement)

Khi đứng sau các động từ nối hay liên kết (linking verbs) như to become, to be, to seem,…

VD: I am a teacher (Tôi là một giáo viên) – teacher (danh từ chỉ người) làm bổ ngữ cho chủ ngữ I.

VD: He became a president one year ago (ông ta đã trở thành tổng thống cách đây một năm) – president (danh từ chỉ người) làm bổ ngữ cho chủ ngữ He.

VD: It seems the best solution for English speaking skill (Đó dường như là giải pháp tốt nhất cho kỹ năng nói tiếng Anh) – solution (danh từ trừu tượng) làm bổ ngữ cho chủ ngữ It.

6. Danh từ có thể làm bổ ngữ tân ngữ (object complement)

Khi đứng sau một số động từ như to make (làm, chế tạo,…), to elect (lựa chọn, bầu,…), to call (gọi <điện thoại>,…), to consider (xem xét,…), to appoint (bổ nhiệm,…), to name (đặt tên,…), to declare (tuyên bố,..) to recognize (công nhận,…), …

VD: Board of directors elected her father president (Hội đồng quản trị đã bầu bố cô ấy làm chủ tịch ) – president (danh từ chỉ người) làm bổ ngữ cho tân ngữ father.

Các bạn có thể làm bài test online về danh từ Tiếng Anh tại: Bài tập danh từ trong tiếng Anh

▪️ TIP.EDU.VN chia sẻ tài liệu môn Toán các lớp 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10, 11, 12 và ôn thi THPT Quốc gia, phục vụ tốt nhất cho các em học sinh, giáo viên và phụ huynh học sinh trong quá trình học tập – giảng dạy.
▪️ TIP.EDU.VN có trách nhiệm cung cấp đến bạn đọc những tài liệu và bài viết tốt nhất, cập nhật thường xuyên, kiểm định chất lượng nội dung kỹ càng trước khi đăng tải.
▪️ Bạn đọc không được sử dụng những tài nguyên trang web với mục đích trục lợi.
▪️ Tất cả các bài viết trên website này đều do chúng tôi biên soạn và tổng hợp. Hãy ghi nguồn website https://tip.edu.vn/ khi copy bài viết.

5/5 - (75 bình chọn)