400 thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành nhân sự
400 thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành nhân sự
Ngành Nhân sự là sự kết hợp của rất nhiều các kỹ năng khác nhau, bao gồm cả kỹ năng mềm – cứng, và tiếng Anh cũng sẽ là một yếu tố rất quan trọng nếu bạn muốn thực sự có những bước phát triển xa hơn trong sự nghiệp. Dưới đây là 400 thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành nhân sự. Mời các bạn tham khảo.
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tài chính
Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành May mặc
Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Xuất nhập khẩu
Vocabulary English for Import – Export
HR (Human resources) hay còn gọi là ngành nhân sự là một ngành hết sức hấp dẫn trong thị trường lao động những năm gần đây. Tại Việt Nam, các vị trí quản lý nhân sự trong nhiều doanh nghiệp nước ngoài thường được trả mức lương rất cao do các doanh nghiệp này nhìn nhận được con người là yếu tổ quyết định đên sự phát triển của một tổ chức, và sử dụng nguồn lực này như đúng người đúng việc là một phương thức tiết kiệm chi phí hiệu quả.
66 |
Career planning and development |
Kế hoạch và phát triển nghề nghiệp (Thăng tiến nghề nghiệp) |
67 |
Case study |
Điển quản trị/Nghiên cứu tình huống |
68 |
Class A |
Hạng A |
69 |
Classroom lecture |
Bài thuyết trình trong lớp |
70 |
Coaching |
Huấn luyện |
71 |
Cognitive ability test |
Trắc nghiệm khả năng nhận thức |
72 |
Cognitive dissonance |
Bất hòa nhận thức |
73 |
Collective agreement |
Thỏa ước tập thể |
74 |
Collective bargaining |
Thương nghị tập thể |
75 |
Combination of methods |
Tổng hợp các phương pháp |
76 |
Comfortable working conditions |
Điều kiện làm việc thoải mái |
77 |
Compensation |
Lương bổng |
78 |
Compensation equity |
Bình đẳng về lương bổng và đãi ngộ |
79 |
Competent supervision |
Kiểm tra khéo léo |
80 |
Computer-assisted instruction (CAI) |
Giảng dạy nhờ máy tính |
81 |
Conference |
Hội nghị |
82 |
Conflict tolerance |
Chấp nhận mâu thuẩn |
83 |
Contractual employee |
Nhân viên hợp đồng |
84 |
Controlling |
Kiểm tra |
85 |
Congenial co-workers |
Đồng nghiệp hợp ý |
86 |
Corporate culture |
Bầu văn hóa công ty |
87 |
Corporate philosophy |
Triết lý công ty |
88 |
Correlation analysis |
Phân tích tương quan |
89 |
Cost of living |
Chi phí sinh hoạt |
90 |
Cyclical variation |
Biến thiên theo chu kỳ |
91 |
Challenge |
Thách đó |
92 |
Daily worker |
Nhân viên công nhật |
93 |
Day care center |
Trung tâm chăm sóc trẻ em khi cha mẹ làm việc |
94 |
Death in service compensation |
Bồi thường tử tuất |
95 |
Demotion |
Giáng chức |
96 |
Delphi technique |
Kỹ thuật Delphi |
97 |
Detective interview |
Phỏng vấn hướng dẫn |
98 |
Determinants |
Các yếu tố quyết định |
99 |
Disciplinary action |
Thi hành kỷ luật |
100 |
Discipline |
Kỷ luật |
101 |
Disciplinary action process |
Tiến trình thi hành kỷ luật |
102 |
Drug testing |
Kiểm tra dùng thuốc |
103 |
Duty |
Nhiệm vụ |
104 |
Early retirement |
Về hưu non |
105 |
Education assistance |
Trợ cấp giáo dục |
106 |
Education |
Giáo dục |
107 |
Emerson efficiency bonus payment |
Trả lương theo hiệu năng |
108 |
Employee behavior |
Hành vi của nhân viên |
109 |
Employee manual/Handbook |
Cẩm nang nhân viên |
110 |
Employee recording |
Nhân viên ghi chép trong nhật ký công tác |
111 |
Employee referrals |
Nhờ nhân viên giới thiệu |
112 |
Employee relation services |
Dịch vụ tương quan nhân sự |
113 |
Employee relations/Internal employee relation |
Tương quan nhân sự |
114 |
Employee service |
Dịch vụ công nhân viên |
115 |
Employee stock ownership plan (ESOP) |
Kế hoạch cho nhân viên sở hữu cổ phần |
116 |
Employment |
Tuyển dụng |
117 |
Employment agency |
Công ty môi giới việc làm |
118 |
Employment interview/ In-depth interview |
Phỏng vấn sâu |
119 |
Entrepreneurial |
Năng động, sáng tạo |
120 |
Entry- level professionals |
Chuyên viên ở mức khởi điểm |
121 |
Evaluation and follow up |
Đánh giá và theo dõi |
122 |
Essay method |
Phương pháp đánh giá bằng văn bản tường thuật |
123 |
Esteem needs |
Nhu cầu được kính trọng |
124 |
Evolution of application / Review of application |
Xét đơn ứng tuyển |
125 |
External environment |
Môi trường bên ngoài |
126 |
External equity |
Bình đẳng so với bên ngoài |
127 |
Extreme behavior |
Hành vi theo thái cực |
128 |
Fair |
Tạm |
129 |
Family benefits |
Trợ cấp gia đình |
130 |
Financial compensation |
Lương bổng đãi ngộ về tài chính |
131 |
Financial management |
Quản trị Tài chính |
132 |
Finger dexterity |
Sự khéo léo của ngón tay |
133 |
Flextime |
Giờ làm việc uyển chuyển, linh động |
134 |
Floater employee |
Nhân vviên trôi nổi, ko thường xuyên |
135 |
Forecasting |
Dự báo |
136 |
Formal system |
Hệ thống chính thức |
137 |
Former employees |
Cựu nhân viên |
138 |
Gain sharing payment or the halsey premium plan |
Kế hoạch Haley/ trả lương chia tỷ lệ tiền thưởng |
139 |
Gantt task anh Bonus payment |
Trả lương cơ bản cộng với tiền thưởng |
140 |
General environment |
Môi trường tổng quát |
141 |
General knowledge tests |
Trắc nghiệm kiến thức tổng quát |
142 |
Going rate/wege/ Prevailing rate |
Mức lương hiện hành trong Xã hội |
143 |
Good |
Giỏi |
144 |
Graphic rating scales method |
Phương pháp mức thang điểm vẽ bằng đồ thị |
145 |
Graphology |
Khoa nghiên cứu chữ viết |
146 |
Grievance procedure |
Thủ tục giải quyết khiếu nại |
147 |
Gross salary |
Lương gộp (Chưa trừ thuế) |
148 |
Group appraisal |
Đánh giá nhóm |
149 |
Group emphasis |
Chú trọng vào nhóm |
150 |
Group incentive plan/Group incetive payment |
Trả lương theo nhóm |
151 |
Group interview |
Phỏng vấn nhóm/ |
152 |
Group life insuarance |
Bảo hiểm nhân thọ theo nhóm |
153 |
Hazard pay |
Tiền trợ cấp nguy hiểm |
154 |
Heath and safety |
Y tế và An toàn lao động |
155 |
Hierarchy of human needs |
Nấc thang thứ bậc/nhu cầu của con người |
156 |
Holiday leave |
Nghỉ lễ (có lương) |
157 |
Hot stove rule |
Nguyên tắc lò lửa nóng |
158 |
How to influence human behavior |
Làm cách nào khuyến dụ hành vi ứng xử của con người |
159 |
Human resource department |
Bộ phận/Phòng Nhân sự |
160 |
Human resource managerment |
Quản trị nguồn nhân lực/ Quản trị nhân lực |
161 |
Human resource planning |
Kế hoạch nguồn nhân lực/kế hoạch nhân lực |
162 |
Immediate supevisior |
Quản lý trực tiếp (Cấp quản đốc trực tiếp) |
163 |
In- basket training |
Đào tạo bàn giấy/ Đào tạo xử lý công văn giấy tờ |
164 |
Incentive compensation |
Lương bổng đãi ngộ kích thích LĐXS |
165 |
Incentive payment |
Trả lương kích thích lao động |
166 |
Individual incentive payment |
Trả lương theo cá nhân |
167 |
Informal group |
Nhóm không chính thức |
168 |
Input |
Đầu vào/nhập lượng |
169 |
Insurance plans |
Kế hoạch bảo hiểm |
170 |
Integrated human resource managerment |
Quản trị Tài nguyên nhân sự tổng thể |
171 |
Interlligence tests |
Trắc nghiện trí thông minh |
▪️ TIP.EDU.VN chia sẻ tài liệu môn Toán các lớp 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10, 11, 12 và ôn thi THPT Quốc gia, phục vụ tốt nhất cho các em học sinh, giáo viên và phụ huynh học sinh trong quá trình học tập – giảng dạy.
▪️ TIP.EDU.VN có trách nhiệm cung cấp đến bạn đọc những tài liệu và bài viết tốt nhất, cập nhật thường xuyên, kiểm định chất lượng nội dung kỹ càng trước khi đăng tải.
▪️ Bạn đọc không được sử dụng những tài nguyên trang web với mục đích trục lợi.
▪️ Tất cả các bài viết trên website này đều do chúng tôi biên soạn và tổng hợp. Hãy ghi nguồn website https://tip.edu.vn/ khi copy bài viết.