67 đề ôn tập cuối năm Toán lớp 3 năm 2020 – 2021
Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 dưới đây là tài liệu tham khảo hay dành cho thầy cô và các em học sinh lớp 3 nghiên cứu. Tài liệu ôn thi học kì 2 này bao gồm một số đề thi học kì 2 môn toán lớp 3, giúp kiểm tra và hệ thống kiến thức toán lớp 3. Mời các em cùng tham khảo để đạt kết quả tốt trong bài thi giữa kì 2, bài thi cuối kì 2 lớp 3.
Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về.
1. 05 đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán Tip.edu.vnbiên soạn
- 05 đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm học 2020 – 2021
2. 10 đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán Hay nhất
- Bộ đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm 2020 – 2021 (10 đề)
3. 30 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 có đáp án
4. 22 Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán Hay chọn lọc
Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán – Đề 1
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu, số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Số học: Tìm số liền sau, so sánh các số có bốn hoặc năm chữ số; thực hiện các phép tính cộng, trừ các số có bốn hoặc năm chữ số; nhân, chia số có bốn hoặc năm chữ số với (cho) số có một chữ số. Số La Mã |
Số câu |
2 |
1 |
1 |
1 |
3 |
2 |
||||
Câu số |
1,7 |
2 |
8 |
9 |
1,2,7 |
8,9 |
|||||
Số điểm |
2 |
1 |
1 |
1 |
3 |
2 |
|||||
Đại lượng và đo đại lượng: Mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thông dụng (thời gian, độ dài, diện tích, …). Giải bài toán có liên quan đến rút về đơn vị. |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
|||||
Câu số |
4 |
5 |
10 |
4,5 |
10 |
||||||
Số điểm |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
||||||
Yếu tố hình học: Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình vuông. |
Số câu |
1 |
1 |
2 |
|||||||
Câu số |
6 |
3 |
3,6 |
||||||||
Số điểm |
1 |
1 |
2 |
||||||||
Tổng |
Số câu |
3 |
2 |
1 |
2 |
1 |
1 |
10 |
|||
Số điểm |
3 |
2 |
1 |
2 |
1 |
1 |
10 |
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2020 – 2021
UBND HUYỆN……….. TRƯỜNG…….. |
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II Môn: Toán – Lớp 3 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao bài) |
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Số 13 được viết bằng chữ số La Mã như thế nào
A. XIII
B. XIV
C. XIIV
D. IIIX
Câu 2: Điền dấu: >, < , = vào ô trống.
A. 76 635 ☐ 76 653
B. 18 536 ☐ 17 698
C. 47 526 ☐ 47 520 + 6
D. 92 569 ☐ 92 500 + 70
Câu 3: Chu vi của hình vuông là 28cm. Diện tích của hình vuông đó là bao nhiêu?
A.14 cm2
B. 32 cm2
C. 56 cm2
D. 49 cm2
Câu 4: 3km 6m =…………….m
A. 3006
B. 3600
C. 306
D. 360
Câu 5: 1 giờ 15 phút = … phút
A. 115 phút
B. 615 phút
C. 75 phút
D. 65 phút
Câu 6: Hình vuông ABCD có cạnh dài 5cm. Chu vi của hình vuông là?
A. 20 cm
B. 10 cm
C. 25 cm2
D. 25 cm
Câu 7: Số lớn nhất trong các số: 8 576 ; 8 756 ; 8 765 ; 8 675 là:
A. 8 576
B. 8 765
C. 8 756
D. 8 675
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 8: Đặt tính rồi tính:
3680 + 5306
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
7648 – 1545
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
Câu 9: Tìm X:
X : 7 = 63 : 7
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
Câu 10: Có 7 thùng dầu như nhau đựng tất cả 63 lít dầu. Hỏi có 774 lít dầu thì cần bao nhiêu thùng như thế để chứa hết?
Tóm tắt
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
Bài giải:
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2020 – 2021
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số 13 được viết bằng chữ số La Mã như thế nào? (1 điểm).
A. XIII
Câu 2: Điền dấu >, <, = vào ô trống (1 điểm).
A. 76 635 < 76 653
B. 18 536 > 17 698
C. 47 526 = 47 520 + 6
D. 92 569 < 92 500 + 70
Câu 3: Chu vi của hình vuông là 28 cm. Diện tích của hình vuông đó là bao nhiêu? (1 điểm).
D. 49 cm2
Câu 4: 3km 6m =………………….m
A. 3006
Câu 5: 1 giờ 15 phút = … phút. (1 điểm).
C. 75
Câu 6: Hình vuông ABCD có cạnh dài 5cm. Chu vi của hình vuông là? (1 điểm).
A. 20 cm
Câu 7: Số lớn nhất trong các số: 8 576 ; 8 756 ; 8 765 ; 8 675 là: (1 điểm).
B. 8 765
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 8: Đặt tính rồi tính: (1 điểm).
Câu 9: Tìm X: (1 điểm).
X : 7 = 63 : 7
X : 7 = 9
X = 9 x 7
X = 63
Câu 10: Có 7 thùng dầu như nhau đựng tất cả 63 lít dầu. Hỏi có 774 lít dầu thì cần bao nhiêu thùng như thế để chứa hết? (1 điểm).
Tóm tắt (0.25 điểm)
63 l dầu: 7 thùng
774 l dầu: … thùng?
Bài giải
Mỗi thùng đựng số lít dầu là: (0.25 điểm)
63 : 7 = 9 (l dầu)
Số thùng để đựng 774 lít dầu là:
774 : 9 = 86 (thùng) (0.5 điểm)
Đáp số: 86 thùng
Lưu ý: Học sinh có thể dùng nhiều lời giải khác nhau.
Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán – Đề 2
Bài 1 (2 đ): Tính nhanh
a. 38 + 42 + 46 + 50 + 54 + 58 + 62
b. 11 + 137 + 72 + 63 + 128 + 89.
Bài 2 (2 đ): Tìm x
a. 64: X = 21 (dư 1)
b. X: 6 = 7 (dư 3)
Bài 3 (2 đ): An có 72 viên kẹo đựng trong 6 túi, An cho bạn 2 túi. Hỏi An còn bao nhiêu viên kẹo.
Bài 4 (2 đ): Mẹ tôi năm nay 38 tuổi. 2 năm nữa, tuổi em tôi bằng 1/4 tuổi mẹ. Vậy năm nay, em tôi bao nhiêu tuổi.
Bài 5 (2 đ): Hình vẽ bên có bao nhiêu tam giác? Có bao nhiêu tứ giác? Hãy kể tên các hình tam giác, tứ giác đó?
Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán – Đề 3
Bài 1 (2 đ): Tính nhanh
a. 15 x 2 + 15 x 3 + 15 x 5 – 100
b. 60 + 65 + 70 + 75 + 80 + 85 + 90 + 95
Bài 2 (2 đ): Tìm x
a. 85: X= 9 (dư 4)
b. 52: X= 4 (dư 4)
Bài 3 (2 đ): An có 27 quyển truyện tranh, Bình có 19 quyển truyện tranh. Dũng có nhiều hơn Bình 12 quyển truyện tranh. Hỏi Dũng có nhiều hơn An bao nhiêu quyển?
Bài 4 (2 đ). Năm nay mẹ tôi 38 tuổi. Sang năm tuổi anh tôi bằng 1/3 tuổi mẹ. Hỏi mẹ tôi sinh anh tôi năm bao nhiêu tuổi?
Bài 5 (2 đ): Cho hình vuông có cạnh dài 3 cm. Tính chu vi và diện tích hình vuông?
Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán – Đề 4
PHẦN I: Trắc nghiệm
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Số gồm 5 chục nghìn, 2 nghìn, 6 trăm, 4 chục, 9 đơn vị được viết là:
A. 52649
B. 25649
C. 62549
D. 42659
Câu 2. Kết quả của phép chia 24854 : 2 là:
A. 21427
B. 12427
C. 12327
D. 13427
Câu 3. Giá trị của biểu thức (4536 + 73845) : 9 là:
A. 9709
B. 12741
C. 8709
D. 8719
Câu 4. 3km 6m =………………….m
A. 306
B. 3600
C. 3006
D. 360
Câu 5. Từ 7 giờ kém 5 phút đến 7 giờ đúng là:
A. 20 phút
B. 10 phút
C. 15 phút
D. 5 phút
Câu 6. Cho x : 8 = 4653. Giá trị của x là:
A. 37224
B. 27224
C. 47224
D. 36224
Câu 7. Một hình chữ nhật có chiều dài là 8dm, chiều rộng là 4cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là:
A. 32 cm
B. 32 cm2
C. 320 cm
D. 320 cm2
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 8: Đặt tính rồi tính:
a. 32 457 + 46 728 ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. |
b.73 452 – 46 826 ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. |
c. 21 513 x 4 ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. ……………………. |
d. 84 917 : 7 …………………….. ……………………… ……………………… …………………….. …………………….. …………………… |
Câu 9: Tìm x
x x 7 = 28406 |
1248 + x = 39654 |
x : 9 = 1016 |
Câu 10: Có 7 thùng dầu như nhau đựng tất cả 63 lít dầu. Hỏi có 774 lít dầu thì cần bao nhiêu thùng như thế để chứa hết?
Câu 11: Tìm hiệu của số bé nhất có năm chữ số với số lẻ lớn nhất có hai chữ số?
B. 32 lít
C. 28 lít
D. 14 lít
b). Một hình chữ nhật có chiều dài là 8dm, chiều rộng là 4cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là: (M3)
A. 32 cm
B. 32 cm2
C. 320 cm
D. 320 cm2
Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán – Đề 5
Câu 1: Đọc số, viết số vào chỗ trống: (1 điểm)
Câu 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
2907 + 4325
14352 – 2540
7432 x 5
2256: 4
Câu 3: Tìm X (1 điểm)
x : 3 = 2510
x x 5 = 1350
Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
a) 1 kg bằng:
A. 1000g
B. 100g
C. 10 g
b) 9m 2cm = …….cm.
A. 92
B. 902
C. 920
D. 9002
Câu 5: Điền dấu ( >, <, =) thích hợp vào ô trống (1 điểm)
1 km …….. 935 m
99 mm……..1m
3m 52cm………..352 cm
1giờ 15 phút………..50 phút
Câu 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
a) Trong một năm có bao nhiêu ngày
A. 365
B. 366
C. 367
D. 368
b) Năm nhuận có bao nhiêu ngày
A. 355
B. 366
C. 377
D. 388
Câu 7: Điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm)
Trong hình bên có ………………………..góc vuông
Câu 8: Có 30 kg đường đựng đều trong 6 túi. Hỏi 35 kg đường đựng trong mấy túi như thế? (2 điểm)
Bài giải:
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………….
Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán
Câu 1: Đọc số, viết số vào chỗ trống: (1 điểm) mỗi cột đúng được 0,25 điểm.
Câu 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) mỗi ph p tính được 0,5 điểm.
Câu 3: Tìm X (1 điểm)
X : 3 = 2510 X = 2510 x 3 X = 7530 |
X x 5 = 1350 X = 1350 : 5 X = 270 |
Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
a) A. 1000g
b) A. 92
Câu 5: Điền dấu ( >, <, =) thích hợp vào ô trống (1 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,25 điểm.
1 km > 935 m
99 mm < 1m
3m 52cm = 352 cm
1giờ 15 phút > 50 phút
Câu 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
a) Trong một năm có bao nhiêu ngày: A. 365
b) Năm nhuận có bao nhiêu ngày B. 366
Câu 7: Điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm) Trả lời đúng ph p tính được 1 điểm
Trong hình bên có 5 góc vuông
Câu 8:
Bài giải:
Số kg đường đựng trong mỗi túi có là ( 0,25)
30 : 6 = 5 (kg) (0,5)
Có 35 kg đường cần đựng là( 0,25)
35 : 5 = 7 (túi) (0,25)
Đáp số: 7 túi (0,5)
Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán – Đề 6
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số nào lớn nhất trong các số sau: 42 360 , 42 063 , 42 603 , 42 630:
A. 42 630.
B. 42 063.
C. 42 603.
D. 42 360.
Câu 2: Số liền sau của số 65 590 là:
A. 65 591.
B. 65 589.
C. 65 500.
D. 65 600.
Câu 3: Kết quả của 52 379 + 38 421 là:
A. 80 800.
B. 90 800.
C. 90 890.
D. 80 709.
Câu 4: Kết quả của 17 092 x 4 là:
A. 68 608.
B. 68 238.
C. 41 686.
D. 68 368.
Câu 5: Đặt tính rồi tính:
32564 + 3729
86247 – 52629
2418 x 3
8496 : 6
Câu 6: Tính giá trị của biểu thức:
1031 x 6 + 2718
57353 – 1672 : 4
Câu 7: Một đội công nhân đào đường. Trong 5 ngày đào được 1615 mét đường. Hỏi trong 7 ngày đội công nhân đó đào được bao nhiêu mét đường?
Câu 8 : Hãy cho biết cho bao nhiêu hình tam giác?
Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán
Câu 1: (1 điểm)
A. 42 630.
Câu 2: (1 điểm)
A. 65 591.
Câu 3: (1 điểm)
B. 90 800.
Câu 4: (1 điểm)
D. 68 368.
Câu 5: Đặt tính rồi tính: (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Câu 6: Tính giá trị của biểu thức: Mỗi câu đúng được 1 điểm
1031 x 6 + 2718
= 6186 + 2718
= 8904
57353 – 1672 : 4
= 57353 – 418
= 56935
Câu 7:
Tóm tắt (0,25đ)
5 ngày : 1615 mét đường
7 ngày : …. mét đường?
Bài giải
Số mét đường đào được trong 1 ngày là:(0,25đ)
1615 : 5 = 323 (m) (0,5đ)
Số mét đường đào được trong 7 ngày là: (0,25đ)
323 x 7 = 2261 (m) (0,5đ)
Đáp số : 2261 m t đường. (0,25đ)
Câu 8: Trả lời: Có 10 hình tam giác
Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán – Đề 7
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a) 16539 + 4357 | b) 64872 – 15768 |
c) 5874 x 9 | d) 72018 : 9 |
Câu 2: Viết vào ô trống cho thích hợp ( theo mẫu)
Câu 3: Viết các số: 65372 ; 56372;76253; 56327 theo thứ tự từ lớn đến bé
Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng:
a) Số gồm 3 chục nghìn, 8 trăm, 2 đơn vị được viết là:
A. 308002
B. 30802
C. 3802
D. 380
b) ngày 29/2/2012 là thứ tư, vậy ngày 1/3/2012 là thứ mấy?
A . Thứ năm
B. Thứ sáu
C. Thứ bảy
D. Chủ nhật
c) Dãy số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ b đến lớn
A. 56802; 58602; 50 862;52860
B. 56802; 58602; 52 860;50862
C. 50862; 52860; 56 802;58602
d) Số lớn nhất có 5 chữ số là:
A .10 000
B. 11111
C. 90 000
D. 99 999
Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( ……) :
a) 17m 5cm = …cm
b) Hình vuông có chu vi 936 cm thì cạnh của hình vuông đó là:
A. 9cm
B. 6cm
C. 144cm
D. 234cm
c) Giá trị của biếu thức 1935 + 295 : 5 là:
A .1994
B . 246
C. 250
D. 1255
d) Một hình chữ nhật chiều 42 cm và gấp 2 lần chiều rộng. Chu vi của hình chữ nhật đó là :
A .126cm
B . 470cm
C. 407cm
D. 47
Câu 6: Có 45 học sinh xếp đều trong 5 hàng. Hỏi có 801 học sinh thì xếp được bao nhiêu hàng như thế?
……………………………………………………………………..
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán
Câu 1: Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa
HS tự tính
Câu 2:
Câu 3.
Các số từ lớn đến bé: 76 253;65372; 56372;56327
Câu 4.
a) B. 30802
b) A . Thứ năm
c) C.50862; 52860; 56 802;58602
d) D.99 999
Câu 5:
a) 17m5cm=1705cm
b) D. 234cm
c) A .1994
d) A .126cm
Câu 6.
Số học sinh 1 hàng có là:
45 : 5 = 9 (em)
Số hàng 801 học sinh xếp là:
801 : 9 = 89 (hàng)
Đáp số: 89 hàng
…………………………..
Toán lớp 3 là một môn học tự nhiên có đủ bài tập từ khó đến dễ, để thực hiện được các bài tập Toán 3, đòi hỏi các em học sinh phải nắm chắc được lý thuyết Toán lớp 3, thường xuyên thực hành, vận dụng lý thuyết vào học tập, đặc biệt là phải thường xuyên luyện tập các bài Toán lớp 3 phù hợp với năng lực của từng em. Bài tập Toán lớp 3 mà Tip.edu.vncung cấp tới các bạn học sinh có cả chuyên đề dành cho học trung bình và học sinh khá, giỏi, tùy vào năng lực học tập của các em mà các thầy cô và phụ huynh có thể lựa chọn những bài tập phù hợp nhằm giúp các em có thể nâng cao hiệu quả học tập của mình. Không chỉ tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán cho các em học sinh và giáo viên dạy lớp 3, Tip.edu.vncòn tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 3 môn Tiếng Việt, đề thi học kì 2 lớp 3 môn Tiếng Anh giúp các em học sinh lớp 3 có thể làm bài, nâng cao kiến thức, học đồng đều tất cả các môn học.
Ngoài 67 đề ôn tập cuối năm Toán lớp 3 năm 2020 – 2021 trên, các em học sinh có thể tham khảo môn học tốt Tiếng Việt 3 và bài tập môn Tiếng Việt 3 đầy đủ khác, để học tốt môn Toán và Tiếng Việt hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao.
Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 3 năm 2020 – 2021
Đề thi học kì 2 lớp 3 năm 2020 – 2021 Tải nhiều
▪️ TIP.EDU.VN chia sẻ tài liệu môn Toán các lớp 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10, 11, 12 và ôn thi THPT Quốc gia, phục vụ tốt nhất cho các em học sinh, giáo viên và phụ huynh học sinh trong quá trình học tập – giảng dạy.
▪️ TIP.EDU.VN có trách nhiệm cung cấp đến bạn đọc những tài liệu và bài viết tốt nhất, cập nhật thường xuyên, kiểm định chất lượng nội dung kỹ càng trước khi đăng tải.
▪️ Bạn đọc không được sử dụng những tài nguyên trang web với mục đích trục lợi.
▪️ Tất cả các bài viết trên website này đều do chúng tôi biên soạn và tổng hợp. Hãy ghi nguồn website https://tip.edu.vn/ khi copy bài viết.