Chia sẻ những tip thiết thực

Từ vựng Unit 7 lớp 9 Saving energy

Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 7 Saving energy

Mời quý thầy cô giáo và các em học sinh cùng tham khảo bộ sưu tập Từ vựng Unit 7 tiếng Anh 9. Gồm các tài liệu tổng hợp các từ vựng trong Unit 7 Tiếng Anh 9 kèm theo chú thích nghĩa rõ ràng. Bộ sưu tập này được chúng tôi sưu tầm và tổng hợp nhằm hỗ trợ tốt nhất cho việc dạy và học của quý thầy cô giáo và các em học sinh. Tip.edu.vn rất hi vọng, bộ sưu tập này sẽ hữu ích đối với các thầy cô giáo và các em học sinh.

VOCABULARY

Từ mới Phân loại/ Phiên âm Định nghĩa
1. energy (n) /ˈenədʒi/ năng lượng
2. bill (n) /bɪl/ hóa đơn
3. enormous (a) /ɪˈnɔːməs/ quá nhiều, to lớn
4. reduce (v) /rɪˈdjuːs/ giảm
5. reduction (n) /rɪˈdʌkʃn/ sự giảm lại
6. plumber (n) /ˈplʌmə(r)/ thợ sửa ống nước
7. crack (n) /kræk/ đường nứt
8. pipe (n) /paɪp/ đường ống (nước)
9. bath (n) /bɑːθ/ bồn tắm
10. faucet = tap (n) /ˈfɔːsɪt/ vòi nước
11. drip (v) /drɪp/ chảy thành giọt
12. right away = immediately (adv) ngay lập tức
13. folk (n) /fəʊk/ người
14. explanation (n) /ˌekspləˈneɪʃn/ lời giải thích
15. bubble (n) /ˈbʌbl/ bong bóng
16. valuable (a) /ˈvæljuəbl/ quí giá
17. keep on = go on = continue (v) tiếp tục
18. minimize (v) /ˈmɪnɪmaɪz/ giảm đến tối thiểu
19. complain to s.o (v) /kəmˈpleɪn/ than phiền, phàn nàn
20. complicated (a) /ˈkɒmplɪkeɪtɪd/ phức tạp
21. complication (n) /ˌkɒmplɪˈkeɪʃn/ sự phức tạp
22. resolution (n) /ˌrezəˈluːʃn/ cách giải quyết
23. politeness (n) /pəˈlaɪtnəs/ sự lịch sự
24. label (v) /ˈleɪbl/ dán nhãn
25. clear up (v) dọn sạch
26. truck (n) /trʌk/ xe tải
27. look forward to (v) mong đợi
28. break (n) /breɪk/ sự ngừng / nghỉ
29. refreshment (n) /rɪˈfreʃmənt/ sự nghỉ ngơi
30. fly (n) /flaɪ/ con ruồi
31. worried about (v) lo lắng về
32. float (v) /fləʊt/ nổi
33. surface (n) /ˈsɜːfɪs/ bề mặt
34. frog (n) /frɒɡ/ con ếch
35. toad (n) /təʊd/ con cóc
36. electric shock (n) /ɪˌlektrɪk ˈʃɒk/ điện giật
37. wave (n) /weɪv/ làn sóng
38. local (a) /ˈləʊkl/ thuộc về địa phương
39. local authorities (n) /ˈləʊkl ɔːˈθɒrəti/ chính quyền đại phương
40. prohibit = ban (v) (v) /prəˈhɪbɪt/ ngăn cấm
41. prohibition (n) /ˌprəʊɪˈbɪʃn/ sự ngăn cấm
42. fine (v) /faɪn/ phạt tiền
43. tool (n) /tuːl/ dụng cụ
44. fix (v) /fɪks/ lắp đặt, sửa
45. waste (v) /ˈweɪst/ lãng phí
46. appliance (n) /əˈplaɪəns/ đồ dùng
47. solar energy (n) /ˌsəʊlər ˈenədʒi/ năng lượng mặt trời
48. nuclear power (n) /ˌnjuːkliə ˈpaʊə(r)/ năng lượng hạt nhân
49. provide = supply (v) /prəˈvaɪd/ cung cấp
50. power = electricity (n) điện
51. heat (n, v) /hiːt/ sức nóng, làm nóng
52. install (v) /ɪnˈstɔːl/ lắp đặt
53. coal (n) /kəʊl/ than
54. luxuries (n) /ˈlʌkʃəri/ xa xỉ phẩm
55. necessities (n) /nəˈsesəti/ nhu yếu phẩm
56. consumer (n) /kənˈsjuːmə(r)/ người tiêu dùng
57. consume (v) /kənˈsjuːm/ tiêu dùng
58. consumption (n) /kənˈsʌmpʃn/ sự tiêu thụ
59. effectively (adv) /ɪˈfektɪvli/ có hiệu quả
60. household (n) /ˈhaʊshəʊld/ hộ, gia đình
61. lightning (n) /ˈlaɪtnɪŋ/ sự thắp sáng
62. account for (v) chiếm
63. replace (v) /rɪˈpleɪs/ thay thế
64. bulb (n) /bʌlb/ bong đèn tròn
65. energy-saving (a) tiết kiệm năng lượng
66. standard (n) /ˈstændəd/ tiêu chuẩn
67. last (v) /lɑːst/ kéo dài
68. label (v) dán nhãn
69. scheme = plan (n) /skiːm/ kế hoạch
70. freezer (n) /ˈfriːzə(r)/ tủ đông
71. tumble dryer (n) /ˈtʌmbl – /ˈdraɪə(r)/ máy sấy
72. model (n) kiểu
73. compared with (v) so sánh với
74. category (n) /ˈkætəɡəri/ loại
75. ultimately = finally (adv) /ˈʌltɪmətli/ cuối cùng, sau hết
76. as well as cũng như
77. innovation = reform (n) /ˈɪnəveɪʃn/ sự đổi mới
78. innovate = reform (v) /ˈɪnəveɪt/ đổi mới
79. conserve (v) /ˌkɒnsəˈv/ bảo tồn, bảo vệ
80. conservation (n) /ˌkɒnsəˈveɪʃn/ sự bảo tồn
81. purpose (n) /ˈpɜːpəs/ mục đích
82. speech (n) /spiːtʃ/ bài diễn văn
83. sum up tóm tắt
84. gas (n) xăng, khí đốt
85. public transport (n) vận chuyển công cộng
86. mechanic (n) /məˈkænɪk/ thợ máy
87. wastebasket (n) /ˈweɪstbɑːskɪt/ sọt rác

BÀI TẬP VẬN DỤNG

Match a word in A with its definition or meaning in B

1. necessities

a. person who puts in and repairs water pipes, baths, sinks

2. resources

b. the air, water and land in which we live

3. enormous

c. to make st less

4. plumber

d. very large, very great

5. reduce

e. the air surrounding the earth

6. luxury

f. person who buys things or uses services

7. consumer

g. wealth, goods or products people can use

8. environment

h. great comfort and pleasure

9. atmosphere

i. needs

Xem đáp án

1. i

2. g

3. d

4. a

5. c

6. h

7. f

8. b

9. e

Use the correct form of the word given to complete each sentence

1. Many household _______________ are expensive to run. (apply)

2. New Zealand’s growing reputation as a _______________ of wine. (produce)

3. We were all impressed by the speed and _______________ of the new system. (efficient)

4. Many newer cars have a much lower fuel _______________. (consume)

5. All this proves that the system works _______________. (effect)

Xem đáp án

1. applicanes

2. producer

3. efficiency

4. consumption

5. effectively

Trên đây Tổng hợp Từ vựng tiếng Anh 9 Unit 7 Saving Energy chi tiết nhất. Bên cạnh đó, mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh 9 cả năm khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 9, Bài tập Tiếng Anh lớp 9 theo từng Unit trực tuyến, Đề thi học kì 1 lớp 9, Đề thi học kì 2 lớp 9, Bài tập nâng cao Tiếng Anh 9,… được cập nhật liên tục trên Tip.edu.vn.

Bên cạnh việc tương tác với Tip qua fanpage Tip.edu.vn, mời bạn đọc tham gia nhóm học tập tiếng Anh lớp 9 cũng như tiếng Anh lớp 6 – 7 – 8 tại group trên facebook: Tiếng Anh THCS.

▪️ TIP.EDU.VN chia sẻ tài liệu môn Toán các lớp 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10, 11, 12 và ôn thi THPT Quốc gia, phục vụ tốt nhất cho các em học sinh, giáo viên và phụ huynh học sinh trong quá trình học tập – giảng dạy.
▪️ TIP.EDU.VN có trách nhiệm cung cấp đến bạn đọc những tài liệu và bài viết tốt nhất, cập nhật thường xuyên, kiểm định chất lượng nội dung kỹ càng trước khi đăng tải.
▪️ Bạn đọc không được sử dụng những tài nguyên trang web với mục đích trục lợi.
▪️ Tất cả các bài viết trên website này đều do chúng tôi biên soạn và tổng hợp. Hãy ghi nguồn website https://tip.edu.vn/ khi copy bài viết.

Rate this post