Chia sẻ những tip thiết thực

Từ vựng Unit 5 lớp 12 Higher Education

Tip.edu.vn xin giới thiệu đến quý thầy cô giáo và các em học sinh tài liệu Từ vựng Tiếng Anh lớp 12 Unit 5: Higher Education nhằm hỗ trợ cho việc dạy và học môn Tiếng Anh 12 trở nên hiệu quả hơn. Qua đó, giúp các em học sinh nắm rõ toàn bộ từ vựng và hiểu được nội dung bài dễ dàng hơn. Mời quý thầy cô giáo và các em học sinh tham khảo, download nhằm nâng cao chất lượng dạy và học môn Tiếng Anh trong chương trình.

* Xem thêm Ngữ pháp tiếng Anh Unit 5 lớp 12 tại:

Ngữ pháp Unit 5 lớp 12 Higher Education

Từ vựng phần B. Speaking trang 5- 56 SGK Tiếng Anh 12 Unit 5

Từ mới Phiên âm Định nghĩa
1. reference letter (n) thư giới thiệu
2. a letter of acceptance (n) thư chấp nhận
3. a copy of the originals of school certificate (n) bản sao các chứng chỉ gốc ở trường phổ thông
4. score (n) [skɔ:] số điểm giành trong cuộc thi
5. entrance examination (n) kì thi tuyển sinh
6. scores of the required entrance examination (n) kết quả thi tuyển
7. admission requirement (n) [əd’mi∫n ri’kwaiəmənt] thủ tục nhập học
8. tertiary (adj) [‘tə:∫əri] thứ ba, sau ngày thứ hai
9. tertiary institution (n) [‘tə:∫əri ,insti’tju:∫n]: bộ hồ sơ nhập học vào ĐH
10. tertiary study việc học ĐH
11. to be admitted được chấp nhận
12. identity card (n) [ai’dentəti ka:d] thẻ căn cước
13. original (n) [ə’ridʒənl] nguyên bản
14. birth certificate (n) giấy khai sinh
15. record (n) [‘rekɔ:d] hồ sơ
16. performance (n) [pə’fɔ:məns] thành tích

Từ vựng phần C. Listening trang 56 – 57 SGK Tiếng Anh 12 Unit 5

Từ mới Phân loại/ Phiên âm Định nghĩa
1. proportion (n) [prə’pɔ:∫n] phần, tỷ lệ
2. rural (a) [‘ruərəl] thuộc về nông thôn
3. agriculture (n) [‘ægrikʌlt∫ə] nông nghiệp
4. agricultural (adj) thuộc nông nghiệp
5. tutor (n) [‘tju:tə] gia sư
6. appointment (n) [ə’pɔintmənt] cuộc hẹn
7. to complete (v) [kəm’pli:t] hòan thành
8. MSc (Master of Science) (n) thạc sĩ khoa học
9. AERD (Agricultural Extension and Rural Development) (n) Mở rộng và phát triển nông thôn
10. department (n) [di’pɑ:tmənt] Bộ, ngành
11. to get along xoay sở
12. based on (v) dựa vào
13. to make full use of sử dụng triệt để
14. lecturer (n) [‘lekt∫ərə] giảng viên
15. overseas (adj) nước ngoài
16. too + Adj + to + verb quá…không thể
17. available (adj) [ə’veiləbl] rỗi để được gặp, sẵn sàng
18. tutorial appointment (n) [tju:’tɔ:riəl ə’pɔintmənt] cuộc hẹn phụ đạo
19. as soon as possible càng sớm càng tốt
20. to move on (v) tiến lên
21. list (n)
    danh sách
    22. to list (v) ghi vào danh sách
    23. item (n) [‘aitəm] tiết mục
    24. thoroughly (adv) [‘θʌrəli] hoàn toàn, kỹ lưỡng, thấu đáo
    25. helpful (adj) [‘helpful] có ích, giúp ích

    Từ vựng phần D. Writing trang 58 SGK tiếng Anh 12 Unit 5

    Từ mới Phân loại/ Phiên âm Định nghĩa
    1. undergraduate programme (n) [,ʌndə’grædʒuət ‘prougræm] chương trình học đại học
    2. undergraduate course (n) khóa đại học
    3. request (n) [ri’kwest] lời yêu cầu, lời thỉnh cầu
    4. to state (v) [steit] nêu lên
    5. to mention (v) [‘men∫n] kể ra, đề cập
    6. accommodation (n) [ə,kɔmə’dei∫n] phòng ở
    7. further information thêm thông tin
    8. to supply (v) [sə’plai] cung cấp
    9. proficiency (n) [prə’fi∫nsi] sự thành thạo
    10. closing (n) [‘klouziη] sự kết thúc

    Từ vựng phần E. Language focus trang 58 – 59 – 60 – 61 SGK Tiếng Anh 12 Unit 5

    Từ mới Phân loại/ Phiên âm Định nghĩa
    1. to fail the exam (v) thi rớt
    2. to pass the exam (v) thi đậu
    3. to hate (v) [heit] ghét
    4. to be afraid of: +V- ing (v) sợ
    5. to install (v) [in’stɔ:l] lắp đặt
    6. alarm (n) [ə’lɑ:m] còi báo động, chuông báo động
    7. thief (n) [θi:f] tên trộm
    8. to break into (v) đột nhập

    Bài tập từ vựng unit 5 lớp 12 Higher Education có đáp án

    Complete each of the sentences with the correct form of the word in brackets.

    1. The __________must file a written ____________to the university or college. (apply)

    2. A large numbers of students apply for ____________ to more than one university. (admit)

    3. Students in Vietnam are called __________ while they are studying for their first degree. (graduate)

    4. She went to university to continue her __________ (educate)

    5. When is the exact date for the ___________ of these? (submit)

    6. A perfect teacher can encourage artistic __________(create)

    7. What is the minimum entrance __________ for this English course? (require)

    8. Such a bad behavior is totally ____________ in a modern society. (accept)

    Đáp án

    Complete each of the sentences with the correct form of the word in brackets.

    1. The _____applicants_____must file a written _____application_______to the university or college. (apply)

    2. A large numbers of students apply for ______admission______ to more than one university. (admit)

    3. Students in Vietnam are called _____undergraduate_____ while they are studying for their first degree. (graduate)

    4. She went to university to continue her _____education_____ (educate)

    5. When is the exact date for the ____submission_______ of these? (submit)

    6. A perfect teacher can encourage artistic _____creativity_____(create)

    7. What is the minimum entrance _____requirement_____ for this English course? (require)

    8. Such a bad behavior is totally _____unacceptable______ in a modern society. (accept)

    *Xem thêm bài tập trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh lớp 12 Unit 5 tại

    Trắc nghiệm từ vựng Unit 5 lớp 12: Higher education

    Trên đây là Tổng hợp Từ vựng tiếng Anh 12 Unit 5 Higher education chương trình cũ chi tiết nhất. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh 12 khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 12, Bài tập Tiếng Anh lớp 12 theo từng Unit trực tuyến, Đề thi học kì 1 lớp 12, Đề thi học kì 2 lớp 12,… được cập nhật liên tục trên Tip.edu.vn.

    Mời quý thầy cô, các bậc phụ huynh tham gia nhóm Facebook: Tài liệu ôn tập lớp 12 để tham khảo chi tiết các tài liệu học tập lớp 12 các môn năm 2022 – 2023.

    ▪️ TIP.EDU.VN chia sẻ tài liệu môn Toán các lớp 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10, 11, 12 và ôn thi THPT Quốc gia, phục vụ tốt nhất cho các em học sinh, giáo viên và phụ huynh học sinh trong quá trình học tập – giảng dạy.
    ▪️ TIP.EDU.VN có trách nhiệm cung cấp đến bạn đọc những tài liệu và bài viết tốt nhất, cập nhật thường xuyên, kiểm định chất lượng nội dung kỹ càng trước khi đăng tải.
    ▪️ Bạn đọc không được sử dụng những tài nguyên trang web với mục đích trục lợi.
    ▪️ Tất cả các bài viết trên website này đều do chúng tôi biên soạn và tổng hợp. Hãy ghi nguồn website https://tip.edu.vn/ khi copy bài viết.

    Rate this post