Từ vựng Unit 3 lớp 9 Teen stress and pressure
Từ vựng tiếng Anh Unit 3 lớp 9 Teen stress and pressure
Với mong muốn giúp các em học sinh học tốt tiếng Anh lớp 9 chương trình mới, Tip.edu.vn đã đăng tải bộ tài liệu Từ vựng tiếng Anh lớp 9 theo từng Unit năm học 2021 – 2022. Trong đó, Tài liệu Từ vựng Tiếng Anh 9 Unit 3: Teen Stress And Pressure gồm toàn bộ từ mới quan trọng, kèm theo phiên âm và định nghĩa giúp các em học sinh lớp 9 học Từ vựng Tiếng Anh hiệu quả.
* Xem thêm Ngữ pháp Unit 3 lớp 9 tại:
Ngữ pháp Unit 3 lớp 9 Teen stress and pressure
VOCABULARY
Từ mới |
Phiên âm |
Định nghĩa |
1. adolescence |
(n) /ˌædəˈlesns/ |
giai đoạn vị thành niên |
2. adulthood |
(n) /ˈædʌlthʊd/ |
giai đoạn trưởng thành |
3. astonished |
(adj) /əˈstɒnɪʃt/ |
ngạc nhiên, kinh ngạc |
4. breakdown |
(n) /ˈbreɪkdaʊn/ |
sự thất bại, sự sụp đổ |
5. calm |
(adj) /kɑːm/ |
bình tĩnh |
6. cognitive skill |
(n) /ˈkɒɡnətɪv skɪl/ |
kĩ năng tư duy |
7. concentrate |
(v) /kɒnsntreɪt/ |
tập trung |
8. confident |
(adj) /ˈkɒnfɪdənt/ |
tự tin |
9. conflict |
(n, v) /ˈkɒnflɪkt/ |
(sự) xung đột, mâu thuẫn |
10. degree |
(n) /dɪˈɡriː/ |
trình độ, bằng cấp |
11. delighted |
(adj) /dɪˈlaɪtɪd/ |
vui sướng |
12. depressed |
(adj) /dɪˈprest/ |
tuyệt vọng |
13. designer |
(n) /dɪˈzaɪnə(r)/ |
nhà thiết kế |
14. disappoint |
(v) /ˌdɪsəˈpɔɪnt/ |
làm thất vọng |
15. doubt |
(v) /daʊt/ |
nghi ngờ, ngờ vực |
16. embarrassed |
(adj) /ɪmˈbærəst/ |
xấu hổ |
17. emergency |
(n) /iˈmɜːdʒənsi/ |
tình huống khẩn cấp |
18. emotion |
(n) /ɪˈməʊʃn/ |
cảm xúc |
19. expect |
(v) /ɪkˈspekt/ |
kì vọng |
20. frustrated |
(adj) /frʌˈstreɪtɪd/ |
bực bội (vì không giải quyết được việc gì) |
21. graduate |
(n) /ˈɡrædʒuət/ |
người mới tốt nghiệp |
22. helpline |
(n) /ˈhelplaɪn/ |
đường dây nóng trợ giúp |
23. house-keeping skill |
(n) /haʊs-ˈkiːpɪŋ skɪl/ |
kĩ năng làm việc nhà |
24. independence |
(n) /ˌɪndɪˈpendəns/ |
sự độc lập, tự lập |
25. informed decision |
(n) /ɪnˈfɔːmd dɪˈsɪʒn/ |
quyết định có cân nhắc |
26. left out |
(adj) /left aʊt/ |
cảm thấy bị bỏ rơi, bị cô lập |
27. life skill |
/laɪf skɪl/ |
kĩ năng sống |
28. medicine |
(n) /ˈmedɪsn/ |
thuốc |
29. organ |
(n) /ˈɔːɡən/ |
bộ phận, cơ quan |
30. perform |
(v) /pəˈfɔːm/ |
thể hiện |
31. put in sb’s shoes |
(v) |
đặt mình vào địa vị ai đó |
32. remind |
(v) /rɪˈmaɪnd/ |
nhắc nhở |
33. relaxed |
(adj) /rɪˈlækst/ |
thoải mái, thư giãn |
34. resolve |
(v) /rɪˈzɒlv/ |
giải quyết |
35. resolve conflict |
(v) /rɪˈzɒlv ˈkɒnflɪkt/ |
giải quyết xung đột |
36. risk taking |
(n) /rɪsk teɪkɪŋ/ |
liều lĩnh |
37. self-aware |
(adj) /self-əˈweə(r)/ |
tự nhận thức, ngộ ra |
38. self-disciplined |
(adj) /self-ˈdɪsəplɪnd/ |
tự rèn luyện |
39. stay up late |
(v) /steɪ ʌp leɪt) |
thức khuya |
40. stressed |
(adj) /strest/ |
căng thẳng, mệt mỏi |
41. suffer |
(v) /ˈsʌfə(r)/ |
chịu đựng, trải qua |
42. tense |
(adj) /tens/ |
căng thẳng |
43. worried |
(adj) /ˈwɜːrid/ |
lo lắng |
The first thing (9) ___________ to solve the problem is to tell an adult you trust. You also can talk to your school counselor or a trusted teacher or family member. Ignoring bullies is the best way to take away their power, but it isn’t always easy to do – in the real world (10) ___________ online.
1. use |
2. another |
3. posting |
4. Rude |
5. because |
6. hard |
7. on |
8. check |
9. to do |
10. or |
Trên đây là toàn bộ từ vựng tiếng Anh 9 mới Unit 3 Teen Stress And Pressure. Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu Ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản và Từ vựng Tiếng Anh lớp 9 tại đây: Bài tập Tiếng Anh lớp 9 theo từng Unit . Chúc các em học sinh ôn tập hiệu quả!
Bên cạnh đó, mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh 9 cả năm khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 9, Bài tập Tiếng Anh lớp 9 theo từng Unit trực tuyến, Đề thi học kì 1 lớp 9, Đề thi học kì 2 lớp 9, Bài tập nâng cao Tiếng Anh 9,… được cập nhật liên tục trên Tip.edu.vn.
Bên cạnh việc tương tác với Tip qua fanpage Tip.edu.vn, mời bạn đọc tham gia nhóm học tập tiếng Anh lớp 9 cũng như tiếng Anh lớp 6 – 7 – 8 tại group trên facebook: Tiếng Anh THCS.
▪️ TIP.EDU.VN chia sẻ tài liệu môn Toán các lớp 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10, 11, 12 và ôn thi THPT Quốc gia, phục vụ tốt nhất cho các em học sinh, giáo viên và phụ huynh học sinh trong quá trình học tập – giảng dạy.
▪️ TIP.EDU.VN có trách nhiệm cung cấp đến bạn đọc những tài liệu và bài viết tốt nhất, cập nhật thường xuyên, kiểm định chất lượng nội dung kỹ càng trước khi đăng tải.
▪️ Bạn đọc không được sử dụng những tài nguyên trang web với mục đích trục lợi.
▪️ Tất cả các bài viết trên website này đều do chúng tôi biên soạn và tổng hợp. Hãy ghi nguồn website https://tip.edu.vn/ khi copy bài viết.