Từ vựng unit 3 lớp 10 Music
Từ vựng tiếng Anh lớp 10 Unit 3 Music
Tài liệu Từ vựng Tiếng Anh Unit 3 lớp 10 Music chương trình mới dưới đây nằm trong tài liệu Từ vựng Tiếng Anh lớp 10 theo từng Unit mới nhất năm học 2021 – 2022 do Tip.edu.vn tổng hợp và đăng tải. Từ vựng Unit 3 Music tiếng Anh lớp 10 được biên tập bám sát chương trình học tiếng Anh giúp các em học sinh ôn tập tại nhà hiệu quả. Mời Thầy cô, Quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo!
Một số tài liệu để học tốt Tiếng Anh lớp 10 khác:
Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Chương trình mới Unit 3: Music
Bài tập Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 10 có đáp án
Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 3: Music nâng cao
Trắc nghiệm từ vựng Unit 3 lớp 10 : Music MỚI
VOCABULARY
1. air /eə(r)/ (v): phát thanh/ hình
2. audience /ˈɔːdiəns/ (n): khán/ thính giả
3. biography /baɪˈɒɡrəfi/ (n): tiểu sử
4. ballade (n.) tình ca (cho piano hoặc dàn nhạc)
5. celebrity panel /səˈlebrəti – ˈpænl/ (np): ban giám khảo gồm những người nổi tiếng
6. clip /klɪp/ (n): một đoạn phim/ nhạc
7. celebrity panel (n. phr) hội đồng giám khảo là những người nổi tiếng
8. composer /kəmˈpəʊzə(r)/ (n): nhà soạn nhạc
9. contest /ˈkɒntest/ (n): cuộc thi
10. conquer (v.) chinh phục, chiến thắng
11. cultural figure (n. phr.) nhân vật văn hóa
11. dangdut (n): một loại nhạc dân gian của In-đô-nê-xi-a
12. demanding (adj.) khó khăn, đòi hỏi khắt khe
13. debut album /ˈdeɪbjuː – ˈælbəm/(np): tập nhạc tuyển đầu tay
14. fan /fæn/ (n): người hâm mộ
15. franchise (n.) sự nhượng quyền thương hiệu
16. global smash hit /ˈɡləʊbl – smæʃ – hɪt/(np): thành công lớn trên thê giới
17. inspirational (adj) truyền cảm hứng
18. idol /ˈaɪdl/ (n): thần tượng
19. instrumental music (n. phr) nhạc không lời
20. judge /dʒʌdʒ/ (n): ban giám khảo
21. melody /ˈmelədi/ (n.) giai điệu
22. national anthem (n. phr) quốc ca
23. nominate /ˈnɒmɪneɪt/ (v.) đề cử
24. nocturne /ˈnɒktɜːn/ (n.) dạ khúc
25. nuance /ˈnjuːɑːns/ (n.) sắc thái
26. phenomenon /fəˈnɒmɪnən/(n): hiện tượng
27. platinum /ˈplætɪnəm/(n): danh hiệu thu âm dành cho ca sĩ hoặc nhóm nhạc có tuyển tập nhạc phát hành tối thiểu 1 triệu bản
28. pop /pɒp/ (n): nhạc bình dân, phổ cập
29. post /pəʊst/ (v): đưa lên Internet
30. process /ˈprəʊses/ (n): quy trình
31. release /rɪˈliːs/ (v): công bố
32. originate /əˈrɪdʒɪneɪt/ (v) bắt đầu, khởi đầu
33. patriotic /ˌpætriˈɒtɪk/ (adj.) yêu nước
34. patriotism /ˈpætriətɪzəm/ (n.) lòng yêu nước
35. polonaise /ˌpɒləˈneɪz/ (n.) điệu nhảy truyền thống của người Ba Lan
36. prodigy /ˈprɒdədʒi/ (n.) thần đồng
37. prominent /ˈprɒmɪnənt/ (adj.) quan trọng, nổi tiếng
38. reality TV Show (n. phr) chương trình truyền hình thực tế
39. renowned /rɪˈnaʊnd/ (adj.) nổi tiếng
40. sonata /səˈnɑːtə/ (n.) bản xô-nát
41. waltz /wɔːls/ (n.) điệu nhảy vanxơ
42. version /ˈvɜːʃn/ (n.) phiên bản
Trên đây là toàn bộ Từ vựng Tiếng Anh Unit 3 Music tiếng Anh lớp 10 sách mới. Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu Ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh và Từ vựng Tiếng Anh lớp 10 tại đây: Bài tập Tiếng Anh lớp 10 theo từng Unit năm học 2021 – 2021. Chúc các em học sinh ôn tập hiệu quả!
▪️ TIP.EDU.VN chia sẻ tài liệu môn Toán các lớp 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10, 11, 12 và ôn thi THPT Quốc gia, phục vụ tốt nhất cho các em học sinh, giáo viên và phụ huynh học sinh trong quá trình học tập – giảng dạy.
▪️ TIP.EDU.VN có trách nhiệm cung cấp đến bạn đọc những tài liệu và bài viết tốt nhất, cập nhật thường xuyên, kiểm định chất lượng nội dung kỹ càng trước khi đăng tải.
▪️ Bạn đọc không được sử dụng những tài nguyên trang web với mục đích trục lợi.
▪️ Tất cả các bài viết trên website này đều do chúng tôi biên soạn và tổng hợp. Hãy ghi nguồn website https://tip.edu.vn/ khi copy bài viết.