Chia sẻ những tip thiết thực

Từ vựng Unit 1 lớp 4 Nice to see you again

Nằm trong bộ đề Để học tốt tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit năm 2022 – 2023, Tip.edu.vn xin giới thiệu đến các bạn tài liệu Từ vựng tiếng Anh Unit 1 lớp 4: Nice to see you again dưới đây. Từ mới Unit 1 tiếng Anh lớp 4 Nice to see you again bao gồm đầy đủ từ vựng tiếng Anh kèm theo cách phiên âm, định nghĩa và ví dụ cụ thể giúp các em ghi nhớ từ vựng tiếng Anh Unit 1 hiệu quả. Sau đây mời các bạn cùng tham khảo.

* Tham khảo bộ tài liệu Hướng dẫn giải Unit 1 lớp 4 tại: Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Nice to see you again

II. Bài tập từ vựng tiếng Anh Unit 1 lớp 4 Nice to see you again

I. Complete each sentence.

1. Nice to _______ you, too

a. meet

b. met

c. meeting

2. Good bye. See you ________

a. late

b. litter

c. later

3. Good _____, my son. Have a sweet dream.

a. nine

b. night

c. light

4. They go to school ______my sister.

a. by

b. on

c. with

5. _____ is your name?

a. What

b. Who

c. Where

II. Circle the correct words.

6. I watch many stars in the ________

a. Afternoon

b. Evening

c. Morning

7. My mother doesn’t go to work in the ___________

a. afternoon

b. Midnight

c. Morning

8. Nice to see you ____________

a. Again

b. Soon

c. Later

9. I am a pupil ______ class 4A.

a. on

b. in

c. at

10. She ________ Hanoi City with her grandparents

a. Lives at

b. Lives from

c. Lives on

d. Lives in

III. Fill the blanks. 

again; See; Good; hometown; at;

11. She studies _________ Cau Giay primary school.

12. _______ you tomorrow.

13. Nice to see you ________.

14. Malaysia is Hakim’s _________.

15. _______ morning, teacher.

IV. Complete the sentence.

school ; house ; night ; afternoon ; morning

16. Linda often gets up late in the _______.

17. Pupils go to _____ on Monday.

18. I come back home in the ________.

19. Lan lives in a big _____.

20. She goes bed at _______.

ĐÁP ÁN

I. Complete each sentence.

1 – a; 2 – c; 3 – b; 4 – c; 5 – a;

II. Circle the correct words.

6 – b; 7 – b; 8 – a; 9 – b; 10 – d;

III. Fill the blanks.

again; See; Good; hometown; at;

11. She studies _____at____ Cau Giay primary school.

12. ___See____ you tomorrow.

13. Nice to see you ___again_____.

14. Malaysia is Hakim’s _____hometown____.

15. ___Good____ morning, teacher.

IV. Complete the sentence.

school ; house ; night ; afternoon ; morning

16. Linda often gets up late in the ___morning____.

17. Pupils go to __school___ on Monday.

18. I come back home in the ___afternoon_____.

19. Lan lives in a big _house____.

20. She goes bed at ____night___.

Trên đây là Lý thuyết Từ mới Anh văn lớp 4 Unit 1 Nice to see you again đầy đủ nhất. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 4 khác như: Giải bài tập Tiếng Anh 4 cả năm, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 online, Đề thi học kì 2 lớp 4, Đề thi học kì 1 lớp 4, … được cập nhật liên tục trên Tip.edu.vn.

Bên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 4, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập: Tài liệu tiếng Anh Tiểu học – nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 – 11 tuổi).

▪️ TIP.EDU.VN chia sẻ tài liệu môn Toán các lớp 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10, 11, 12 và ôn thi THPT Quốc gia, phục vụ tốt nhất cho các em học sinh, giáo viên và phụ huynh học sinh trong quá trình học tập – giảng dạy.
▪️ TIP.EDU.VN có trách nhiệm cung cấp đến bạn đọc những tài liệu và bài viết tốt nhất, cập nhật thường xuyên, kiểm định chất lượng nội dung kỹ càng trước khi đăng tải.
▪️ Bạn đọc không được sử dụng những tài nguyên trang web với mục đích trục lợi.
▪️ Tất cả các bài viết trên website này đều do chúng tôi biên soạn và tổng hợp. Hãy ghi nguồn website https://tip.edu.vn/ khi copy bài viết.

Rate this post