Chia sẻ những tip thiết thực

Từ vựng Tiếng Anh lớp 10 Unit 6 Gender Equality

Tiếng Anh Unit 6 lớp 10: Gender Equality

Tài liệu Từ vựng Tiếng Anh Unit 6 lớp 10 chương trình mới dưới đây nằm trong bộ tài liệu Từ vựng Tiếng Anh lớp 10 theo từng Unit mới nhất năm học 2018 – 2019 do Tip.edu.vn biên tập và đăng tải. Mời Thầy cô, Quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo, download tài liệu và phục vụ cho việc học tập và giảng dạy.

Một số tài liệu học tốt Tiếng Anh lớp 10 khác:

Đề kiểm tra 1 tiết HK1 Tiếng Anh lớp 10 Chương trình mới Lần 1

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 10 Chương trình mới Unit 6: GETTING STARTED, LANGUAGE

VOCABULARY

1. address /əˈdres/ (v): giải quyết

2. affect /əˈfekt/ (v): ảnh hưởng

3. caretaker /ˈkeəteɪkə(r)/ (n): người trông nom nhà

4. challenge /ˈtʃælɪndʒ /(n): thách thức

5. discrimination /dɪˌskrɪmɪˈneɪʃn/ (n): phân biệt đối xử

6. effective /ɪˈfektɪv/ (adj): có hiệu quả

7. eliminate /ɪˈlɪmɪneɪt/ (v): xóa bỏ

8. encourage /ɪnˈkʌrɪdʒ/ (v): động viên, khuyến khích

9. enrol /ɪnˈrəʊl/ (v): đăng ký nhập học

+ enrolment /ɪnˈrəʊlmənt/ (n): sự đăng ký nhập học

10. equal /ˈiːkwəl/ (adj): ngang bằng

+ equality /iˈkwɒləti/ (n): ngang bằng, bình đẳng

+ inequality /ˌɪnɪˈkwɒləti/ (n): không bình đẳng

11. force /fɔːs/ (v): bắt buộc, ép buộc

12. gender /ˈdʒendə(r)/ (n): giới, giới tính

13. government /ˈɡʌvənmənt/ (n): chính phủ

14. income /ˈɪnkʌm/ (n): thu thập

15. limitation /ˌlɪmɪˈteɪʃn/ (n): hạn chế, giới hạn

16. loneliness /ˈləʊnlinəs/ (n): sự cô đơn

17. opportunity /ˌɒpəˈtjuːnəti/ (n): cơ hội

18. personal /ˈpɜːsənl/ (adj): cá nhân

19. progress /ˈprəʊɡres/ (n): tiến bộ

20. property /ˈprɒpəti/ (n): tài sản

21. pursue /pəˈsjuː/ (v): theo đuổi

22. qualified /ˈkwɒlɪfaɪd/ (adj): đủ khả năng/ năng lực

23. remarkable /rɪˈmɑːkəbl/ (adj): đáng chú ý, khác thường

25. right /raɪt/ (n): quyền lợi

26. sue /suː/ (v): kiện

27. treatment /ˈtriːtmənt/ (n): sự đối xử

28. violent /ˈvaɪələnt/ (adj): có tính bạo lực, hung dữ

+ violence /ˈvaɪələns/ (n): bạo lực; dữ dội

29. wage /weɪdʒ/ (n): tiền lương

30. workforce /ˈwɜːkfɔːs/ (n): lực lượng lao động

Trên đây là toàn bộ Từ vựng Tiếng Anh quan trọng có trong Unit 6: Gender Equality Tiếng Anh lớp 10 sách mới. Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu Ôn tập Ngữ pháp Tiếng AnhTừ vựng Tiếng Anh lớp 10 tại đây: Bài tập Tiếng Anh lớp 10 theo từng Unit năm học 2018 – 2019. Chúc các em học sinh ôn tập hiệu quả!

▪️ TIP.EDU.VN chia sẻ tài liệu môn Toán các lớp 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10, 11, 12 và ôn thi THPT Quốc gia, phục vụ tốt nhất cho các em học sinh, giáo viên và phụ huynh học sinh trong quá trình học tập – giảng dạy.
▪️ TIP.EDU.VN có trách nhiệm cung cấp đến bạn đọc những tài liệu và bài viết tốt nhất, cập nhật thường xuyên, kiểm định chất lượng nội dung kỹ càng trước khi đăng tải.
▪️ Bạn đọc không được sử dụng những tài nguyên trang web với mục đích trục lợi.
▪️ Tất cả các bài viết trên website này đều do chúng tôi biên soạn và tổng hợp. Hãy ghi nguồn website https://tip.edu.vn/ khi copy bài viết.

Rate this post