Chia sẻ những tip thiết thực

Từ vựng – Ngữ pháp Unit 4 lớp 9: Learning A Foreign Language

Nhằm giúp quý thầy cô giáo có thêm tài liệu để giảng dạy, các em học sinh có thêm nhiều tài liệu để ôn tập, Tip.edu.vn đã sưu tầm và tổng hợp các từ vựng tiếng Anh lớp 9 thành bộ sưu tập Từ vựng – Ngữ pháp Unit 4 Learning A Foreign Language Tiếng Anh 9. Bộ sưu tập này sẽ giúp các em học sinh nắm vững nghĩa của các từ mới trong chương trình tiếng Anh lớp 9.

* Xem thêm Hướng dẫn Soạn Unit 4 SGK tiếng Anh 9 tại:

Soạn Unit 4 lớp 9 Learning a foreign language

Bài tập vận dụng

Fill in each blank with the correct form of the word in capitals

1. Our school has a lot of ____________ teachers. (qualify)

2. Our must be ____________ when you open that door. (care)

3. We could see some strange ___________ on her face (express)

4. Your English is much better, but there’s still room for ____________. (improve)

5. You should write a letter of _________ to that institute. (inquire)

6. When you take an exam, you are an ____________. (examine)

Đáp án

1. Our school has a lot of ____qualified________ teachers. (qualify)

2. Our must be _____careful_______ when you open that door. (care)

3. We could see some strange _____expressions______ on her face (express)

4. Your English is much better, but there’s still room for _____improvement_______. (improve)

5. You should write a letter of _____inquiry____ to that institute. (inquire)

6. When you take an exam, you are an _____examinee_______. (examine)

Trên đây là toàn bộ từ mới Tiếng Anh có trong Unit 4 chương trình cũ Tiếng Anh lớp 9: Learning A Foreign Language. Nếu bạn đọc đang theo học Tiếng Anh lớp 9 chương trình mới, mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu Từ vựng Tiếng Anh Unit 4 sách mới tại đây: Từ vựng Tiếng Anh lớp 9 Unit 4 Life In The Past.

B. Ngữ pháp Unit 4 lớp 9 Learning a foreign language

I/ Modal verbs with if – Động từ tình thái với mệnh đề If

Cấu trúc: if + present tense modal + verb

Các động từ đặc biệt như là must can should may might ought to have to could…cung cấp thêm thông tin về kết quả liên quan đến khả năng mức độ chắc chắn sự cho phép nhiệm vụ/nghĩa vụ hoặc sự cần thiết.

Ex: If you want to drive a car you must have a driving licence. (Nếu bạn muốn lái xe hơi bạn phải có bằng lái xe)

She may accept your offer if you ask her. (Cô ấy có thể sẽ chấp nhận nếu anh hỏi cô ấy)

II/ Reported speech – Câu gián tiếp

1. Cách chuyển đổi từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp:

– đổi chủ ngữ tân ngữ tính từ sở hữu trong câu trực tiếp sao cho phù hợp với ngữ cảnh

– thay đổi thì của động từ (lùi thì)

– biến đổi các đại từ chỉ thị trạng từ chỉ thời gian địa điểm.

Câu trực tiếp

Câu gián tiếp

tenses

S + am/ is/ are →

S + V →

S + will + V →

S + will be →

S + have P2 →

S + are/ is/ am + going to V→

S + was/ were Ving →

S + have/ has been Ving →

Must →

Have to →

Should…………………….. →

Ought to →

Can →

May →

S + was/ were

S + Ved

S + would V

S + would be

S + had P2

S + was/ were + going to V

S + had been + Ving

S + had been Ving

Had to

Had to

Should

Ought to

Could

might

time

Yesterday

Five days ago

Last week

Now

Today

Tonight

Tomorrow

Next week

Ago

The day before yesterday

The day after tomorrow

The day before/the previous day

Five days before/ earlier

The week before/ the previous week

Then

That day

That night

The next day/ the following day

The next week/ the following week

Before

Two days before

In two day s time

place

Here

there

There

there

This

these

That

those

Personal pronouns

I

We

You

They

He/she

it

He/ she

They

You/ he/ she

They

He/she

it

Possessive pronouns

My

Our

Your

Their

His/ her

its

His/her

Their

His/her/their

Their

His/her

its

This/ these + N

The + N

This / that là đại từ chỉ thị

Ex: people say “We should solvethis”

It/ them/ they

People say they should solveit.

2. Một số hình thức câu gián tiếp cơ bản

a) Reporting statements (câu trần thuật)

“I m very happy.” Annie said.

→ Annie said (that) she was very happy.

“We like oranges.”

→ They said (that) they liked oranges.

Thường sử dụng các động từ tường thuật như: said said to told reported ….

b) Reporting commands and requests

Cấu trúc: S + V (asked/ told …) + O + to (not to) + V …

Ex: “Shut the door Tom” he said.

→ He told Tom to shut the door.

Cách chuyển đổi:

+ đổi động từ tường thuật sang: told (bảo) asked (yêu cầu ra lệnh) advised (khuyên) persuaded (thuyết phục) begged (van xin) …tuỳ theo ngữ cảnh lời nói.

+ tìm tân ngữ đặt ngay sau động từ tường thuật trên

+ bỏ dấu hai chấm ngoặc kép

+ với câu mệnh lênh khẳng định chuyển động từ mệnh lệnh thành To V; với câu mệnh lệnh phủ định chuyển động từ mệnh lệnh thành Not to V

+ biến đổi thì của động từ đại từ nhân xưng đại từ sở hữu các từ chỉ thời gian sao cho phù hợp với ngữ cảnh

c) Reporting questions (câu hỏi)

1) Yes/ No questions (câu hỏi có câu trả lời là Có hoặc Không)

She + asked/ wanted to know/ wondered + (O) + if/ whether + mệnh đề

Ex: Mary said to Nam “Can you speak English?”

→ Mary asked Nam if/ whether he could speak English.

“Do you go to school?” he asked

→ He asked if I went to school.

2) Wh – questions (Câu hỏi có từ để hỏi)

S + V + (O) + who/ what … + Mệnh đề

Ex: Betty said to Jane “What are you doing?”

→ Betty asked Jane what she was doing.

“When did your sister leave for Danang?” asked Tina.

→ Tina asked me when my sister had left for Danang.

3. Chú ý

– khi động từ tường thuật ở các thi hiện tại hoặc tương lai các thì cảu động từ trong câu trực tiếp không đổi các từ chỉ thời gian và nơi chốn vẫn giữ nguyên

She says “Tim won the scholarship last week.”

→ She says Tim won the scholarship last week.

– khi lời nói trực tiếp diễn tả một chân lý sự kiện hiển nhiên định luật khoa học động từ của lời nói trực tiếp không đổi thì

He said “Ice melts in the sun.”

→ He said (that) ice melts in the sun.

4. Bài tập vận dụng

Put the following sentences into reported speech

1. “If you want to learn English, I can help you” John said.

__________________________________________________

2. “Where are you studying?” Mr. Bruce asked.

__________________________________________________

3. “Please call me at 6 o’clock tomorrow morning,” said Mai

__________________________________________________

4. “Are you interested in this Language Center?” asked Lan

__________________________________________________

5. “We will spend our holiday in Da Lat next month,” said Mrs. Chi

__________________________________________________

Xem đáp án

1. John told me that if I wanted to learn English, he could help me.

2. Mr. Bruce asked me where I was studying.

3. Mai told me to call her at 6 o’clock the following/ next morning.

4. Lan asked me if/ whether I was interested in that Language Center.

5. Mrs. Chi said that they would spend their holiday in Da Lat the following/ next month.

Trên đây là Lý thuyết tiếng Anh Unit 4 lớp 9 Learning a foreign language. Bên cạnh đó, mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh 9 cả năm khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 9, Bài tập Tiếng Anh lớp 9 theo từng Unit trực tuyến, Đề thi học kì 1 lớp 9, Đề thi học kì 2 lớp 9, Bài tập nâng cao Tiếng Anh 9,… được cập nhật liên tục trên Tip.edu.vn.

Bên cạnh việc tương tác với Tip qua fanpage Tip.edu.vn, mời bạn đọc tham gia nhóm học tập tiếng Anh lớp 9 cũng như tiếng Anh lớp 6 – 7 – 8 tại group trên facebook: Tiếng Anh THCS.

▪️ TIP.EDU.VN chia sẻ tài liệu môn Toán các lớp 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10, 11, 12 và ôn thi THPT Quốc gia, phục vụ tốt nhất cho các em học sinh, giáo viên và phụ huynh học sinh trong quá trình học tập – giảng dạy.
▪️ TIP.EDU.VN có trách nhiệm cung cấp đến bạn đọc những tài liệu và bài viết tốt nhất, cập nhật thường xuyên, kiểm định chất lượng nội dung kỹ càng trước khi đăng tải.
▪️ Bạn đọc không được sử dụng những tài nguyên trang web với mục đích trục lợi.
▪️ Tất cả các bài viết trên website này đều do chúng tôi biên soạn và tổng hợp. Hãy ghi nguồn website https://tip.edu.vn/ khi copy bài viết.

Rate this post