Chia sẻ những tip thiết thực

Từ vựng – Ngữ pháp Unit 11 lớp 8 Science and Technology

Đến với bộ sưu tập Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh lớp 8 Unit 11 Science and Technology, quý thầy cô và các em học sinh sẽ có thêm nhiều tài liệu phục vụ cho công tác dạy và học môn Tiếng Anh. Bộ sưu tập này sẽ giúp các em học sinh nắm được nghĩa của các từ vựng & cấu trúc tiếng Anh quan trọng trong Unit 11 Science and Technology SGK tiếng Anh 8 mới. Qua đó, sẽ giúp các em học sinh củng cố và mở rộng vốn từ vựng – ngữ pháp tiếng Anh của mình.

Grammar – Ngữ pháp tiếng Anh lớp 8 Unit 11 Science and Technology

A. Revision of Future Tenses – Ôn tập Thì tương lai

1. Future Simple (Tương lai đơn giản)

a) Form – cấu tạo

Positive and negative (Khẳng định và phủ định)

I/ He/ She/ It/ We/ You/ They

will (’ll)/ will not (won’t)

infinitive without TO

(động từ nguyên mẫu không TO)

Questions (Câu hỏi)

Will

I/ He/ She/ It/ We/ You/ They

infinitive without TO

(động từ nguyên mẫu không TO)

b) Use – Cách dùng

We use future simple for future (tomorrow/ next week etc.)

(Chúng ta dùng thì tương lai đơn giản để nói về tương lai (ngày mai/ tuần tới v. v…))

– In the future, I’ll climb mountains in other countries too.

(Trong tương lai, tôi sẽ leo núi ở các nước khác nữa.)

– Will you still play badminton next year?

(Năm tới bạn vẫn chơi cầu lông chứ?)

2. Future Continuous (Tương lai tiếp diễn) (xem Unit 10)

3. Present Simple for Future (Thì hiện tại đơn giản chỉ tương lai)

The Present Simple is used for an action set by a timetable or schedule. Although the action takes place in the future, it takes place regularly and is set by a timetable.

(Thì hiện tại đơn giản được dùng để chỉ một hành động được đề ra bởi một thời gian biểu hoặc lịch làm việc. Mặc dù hành động xảy ra trong tương lai nhưng nó diễn ra đều đặn và được một thời gian biểu đề ra.)

– The lesson starts in five minutes. (Giờ học năm phút nữa sẽ bắt đẩu.)

– My sister’s birthday is on Saturday. (Sinh nhật chị tôi sẽ rơi vào ngày thứ Bảy.)

B. Reported Speech Statements – Tường thuật câu nói

When transforming statements from direct speech to reported speech, check whether you have to change:

(Khi chuyển các câu nói từ lời nói trực tiếp sang tường thuật, hãy kiểm tra xem các em cần thay đối những điểm sau hay không:)

pronouns (đại từ)

present tense verbs (3rd person singular) (động từ thì hiện tại (ngôi thứ 3))

place and time expressions (các thành ngữ chỉ nơi chốn và thời gian)

tenses (backshift) (các thì (đấy lùi về quá khứ))

■ Pronouns (Đại từ)

She said, “My mum doesn’t have time for films.”

(Cô ấy nói “Mẹ của tôi không có thời gian xem phim.”)

-> She said that her mum didn’t have time for films, (my -> her)

(Cô ấy nói rằng mẹ của cô ấy không có thời gian xem phim, (của tôi -> của cô ấy))

■ Tenses (backshift) (Các thì (đẩy lùi về quá khứ))

Direct Speech (Câu nói trực tiếp)

Reported Speech (Câu nói giản tiếp)

Present Simple

Past Simple

Present Continuous

Past Continuous

Present Perfect

Past Perfect

Past Simple

Past Perfect

Will

Would

Can

Could

May

Might

■ Place and time expressions (Các thành ngữ chỉ nơi chốn và thời gian)

Direct Speech (Câu nói trực tiếp)

Reported Speech (Câu nói gián tiếp)

today (hôm nay)

that day (hôm ấy)

now (bây giờ)

then (khi ấy)

yesterday (hôm qua)

the day before (ngày trước đó)

…days ago (cách đây …ngày) .. .

days before (những ngày trước đó)

last week (tuần trước)

the week before (tuần trước đó)

next week/ month/ year (tuần/ tháng/ năm tới)

the following week/ month/ year (tuần/ tháng/ năm sau đó)

tomorrow (ngày mai)

the next day, the following day (ngày hôm sau)

here (ở đây)

There (đằng kia)

this (cái này)

That (cái kia)

These (những cái kia)

Those (những cái kia)

– He said, “I have lived here for five years.”

(Anh ấy nói: “Tôi đã sống ở đây được năm năm.”)

-> He said he had lived there for five years.

(Anh ấy nói rằng anh ấy đã sống ở đây được năm năm.”)

– She said, “I am listening to music now.”

(Cô ấy nói: “Tôi đang nghe nhạc bây giờ.”)

-> She told me she was listening to music then.

(Cô ấy đã bảo tôi rằng cô ấy đã đang nghe nhạc khi đó.)

C. May & Might – Cách dùng May & Might trong tiếng Anh

1. May and might – Cách dùng

1.1. Khả năng xảy ra

Mức độ của khả năng: cả hai từ đều nói về khả năng của một sự việc, nhưng may có tính chắc chắn hơn might một chút.

Ví dụ:

l may go to Saigon tomorrow.

She is a very busy, but I hope she might join us tomorrow

1.2. Dùng may và might để xin phép

Cả may và might đều có thể dùng để xin phép, nhưng might thì nhún nhường và lịch sự hơn may:

Ví dụ:

May I open the door?

I wonder if I might have a little more wine?

III. Bài tập Từ vựng – Ngữ pháp unit 11 lớp 8 Science and Technology có đáp án

Choose the correct answer to complete the sentence. 

1. The teacher __________ me that I had better devote more time to science subjects such as physics, chemistry, and biology.

A. said B. talked C. spoke D. told

2. If you __________ something, you should patent it as quickly as possible.

A. invented B. will invent C. have invented D. are inventing

3. Julia said that she ___________ there at noon.

A. is going to be B. was going to be C. will be D. can be

4. He _______ that he was leaving way that afternoon.

A. told me B. told to me C. said me D. says to me

5. I asked Martha ______ to enter law school.

A. are you planning B. is she planning

C. was she planning D. if she was planning

ĐÁP ÁN

Choose the correct answer to complete the sentence. 

1 – D; 2 – C; 3 – B; 4 – A; 5 – D;

Trên đây là Lý thuyết Từ mới & Cấu trúc tiếng Anh 8 Unit 11 Science and Technology đầy đủ nhất. Ngoài ra, Tip.edu.vn luôn cập nhật liên tục tài liệu Ôn tập Tiếng Anh lớp 8 khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 8, Đề thi học kì 1 lớp 8, Đề thi học kì 2 lớp 8, Bài tập Tiếng Anh lớp 8 theo từng Unit trực tuyến,… Mời bạn đọc tham khảo, download phục vụ việc học tập và giảng dạy.

Tham khảo thêm nhiều tài liệu tiếng Anh 8 theo unit khác như:

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 8 Chương trình mới Unit 10: Communication (Giao Tiếp)

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 8 Chương trình mới Unit 11 GETTING STARTED, A CLOSER LOOK 1

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 8 Chương trình mới Unit 11 A CLOSER LOOK 2, COMMUNICATION

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 8 Chương trình mới Unit 11 SKILLS 1, SKILLS 2, LOOKING BACK – PROJECT

Bên cạnh việc tương tác với Tip qua fanpage Tip.edu.vn, mời bạn đọc tham gia nhóm học tập tiếng Anh lớp 8 cũng như tiếng Anh lớp 6 – 7 – 9 tại group trên facebook: Tiếng Anh THCS.

▪️ TIP.EDU.VN chia sẻ tài liệu môn Toán các lớp 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10, 11, 12 và ôn thi THPT Quốc gia, phục vụ tốt nhất cho các em học sinh, giáo viên và phụ huynh học sinh trong quá trình học tập – giảng dạy.
▪️ TIP.EDU.VN có trách nhiệm cung cấp đến bạn đọc những tài liệu và bài viết tốt nhất, cập nhật thường xuyên, kiểm định chất lượng nội dung kỹ càng trước khi đăng tải.
▪️ Bạn đọc không được sử dụng những tài nguyên trang web với mục đích trục lợi.
▪️ Tất cả các bài viết trên website này đều do chúng tôi biên soạn và tổng hợp. Hãy ghi nguồn website https://tip.edu.vn/ khi copy bài viết.

Rate this post