Chia sẻ những tip thiết thực

Top 8 mẫu xe tay ga tiết kiệm xăng nhất trên thị trường Việt Nam hiện nay

Hiện nay trên thị trường xe gắn máy Việt Nam, dòng xe tay ga đang rất thịnh hành và được ưa chuộng. Sự đẳng cấp trong thiết kế, dễ lái, vận hành ổn định là điểm mạnh khiến xe tay ga là mẫu xe được nhiều người nhắm đến, đặc biệt là các chị em phụ nữ. Tuy nhiên yếu tố tiết kiệm xăng luôn một trong những tiêu chí được ưu tiên hàng đầu vì nó ảnh hưởng đến khả năng chi tiêu của bạn. Mới đây, Cục Đăng kiểm Việt Nam đã chính thức công khai mức tiêu thụ và dán nhãn năng lượng của gần 200 mẫu môtô, xe máy được các doanh nghiệp sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe máy trong nước. Tip.edu.vn sẽ giới thiệu danh sách 8 mẫu xe tay ga tiết kiệm xăng nhất trên thị trường Việt Nam hiện nay để bạn có sự lựa chọn hoàn hảo nhất cho mình nhé.

Honda Vision 2020

Về động cơ 110cc trên chiếc Vision 2020 thế hệ mới: VISION mới có khả năng vận hành mạnh mẽ hơn (công suất máy tăng 4%) và tiết kiệm nhiên liệu hơn 29% so với phiên bản trước (không được trang bị eSP và hệ thống ngắt động cơ tạm thời). (theo số liệu nghiên cứu nội bộ của Honda).

Về thiết kế xe Vision 2020 Honda: Với thiết kế thân thiện và tinh tế, Honda Vision hoàn toàn mới được trang bị động cơ 110cc với hệ thống phun xăng điện tử PGM – FI cho khả năng tiết kiệm nhiên liệu vượt trội, vận hành êm ái và đầy tiện ích. Vision hiện đang là mẫu xe tay ga tiêu chuẩn thế hệ mới được đông đảo khách hàng ưa chuộng. Về động cơ, Honda Vision mới mang động cơ eSP 110cc thế hệ mới kết hợp hệ thống phun xăng điện tử giúp vận hành với công suất tối ưu và ít tốn nhiên liệu.

Về mức độ an toàn & mức tiêu hao nhiên liệu của vision 2020: Với công nghệ an toàn ưu việt, VISION mới sẽ trở thành người bạn đường tin cậy để bạn yên tâm trải nghiệm mọi hành trình. Hệ thống phanh kết hợp giúp phân bổ đều lực phanh giữa bánh trước và bánh sau khi chỉ dùng phanh trái (phanh sau), dễ dàng sử dụng cho cả người mới lái xe và người đã có kinh nghiệm.


Mức tiêu thụ nhiên liệu của xe Honda Vision 2020: Xe sử dụng động cơ 108 cc, 4 thì, 1 xy lanh, làm mát bằng không khí, công suất tối đa 6,34 kW ở tốc độ 8.000 vòng/phút. Nhờ được trang bị hệ thống phun xăng điện tử, Honda Vision có mức tiêu hao nhiên liệu 1,87 lít/100 km.

Thông số kỹ thuật xe Vision 2020:

  • Tên sản phẩm Honda Vision 2020.
  • Khối lượng bản thân: 99kg.
  • Dài x Rộng x Cao: 1.863mm x 686mm x 1.088mm.
  • Khoảng cách trục bánh xe: 1.256mm.
  • Độ cao yên: 750mm.
  • Khoảng cách gầm xe: 139mm.
  • Dung tích bình xăng: 5,2 lít
  • Kích cỡ lốp trước/ sau: Trước: 80/90 – 14 M/C 40P / Sau: 90/90 – 14 M/C 46P
  • Phuộc trước: Ống lồng, giảm chấn thủy lực.
  • Phuộc sau:Lò xo trụ đơn, giảm chấn thủy lực.
  • Loại động cơ: PGM-FI, xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng không khí.
  • Dung tích xy-lanh: 108,2cm3.
  • Đường kính x hành trình pít-tông: 50mm x 55,1mm.
  • Tỉ số nén: 9,5:1.
  • Công suất tối đa: 6,63 kW/ 7.500 vòng/ phút.
  • Mô-men cực đại: 9,27Nm/ 5.500 vòng/ phút.
  • Dung tích nhớt máy: 0,8 lít khi rã máy/ 0,7 lít khi thay nhớt.
  • Hệ thống truyền lực: Tự động, biến thiên vô cấp.
  • Hệ thống khởi động: Điện/ Đạp chân.

Mức tiêu hao nhiên liệu: 1,87 lít/100 km.

Giá tham khảo: 31.490.000 đồng.

Link bán: https://www.sendo.vn/xe-tay-ga-honda-vision-110-cc-2020-phien-ban-tieu-chuan-24882593.html?

Honda Vision 2020
Honda Vision 2020

Honda Air Blade 2020

Là một trong những mẫu xe tay ga cho nam giới được ưa chuộng nhất trên thị trường hiện nay, Honda Air Blade có được động cơ mạnh mẽ vượt trội hơn hẳn so với các xe máy cùng dung tích xy lanh. Air Blade được Honda Việt Nam trang bị động cơ eSP 125cc phun nhiên liệu điện tử, đi kèm hệ thống làm mát bằng dung dịch, với công suất 11,4 mã lực. Điều này giúp cho xe có được khả năng gia tốc vượt trội và đạt được tốc độ tối đa lớn, và sự ổn định khi di chuyển ở tốc độ cao tốt.

Honda Việt Nam giới thiệu phiên bản mới của chiếc xe này với nhiều cải tiến, tiết kiệm nhiên liệu hơn 23%. Nhà sản xuất trang bị cho mẫu xe động cơ thông minh thế hệ mới eSP (enhanced Smart Power). Động cơ này được tích hợp cùng hệ thống phun xăng điện tử PGM-FI, ngắt động cơ tạm thời dling-stop và bộ đề ACG. Nhờ đó, Honda Air Blade 125cc mới tăng 22% khả năng vận hành và tiết kiệm nhiên liệu hơn 23% so với Honda Air Blade 110cc. Đây cũng là lần đầu tiên Honda trang bị smart key cho dòng xe này. Chiếc khóa dạng hộp có thiết kế núm xoay khởi động, bổ sung tính năng định vị từ xa, dùng bộ điều khiển thay cho ổ và chìa khóa truyền thống giúp chống trộm tốt hơn.

Nếu trên đường cao tốc, hoặc các đường ít vật cản hơn, thì có thể mức tiêu thụ xăng trung bình của xe máy Honda Air Blade cũ sẽ rơi vào khoảng 2.1 lít xăng/100 km. Do Honda Air Blade đều sử dụng chung động cơ được tích hợp cùng hệ thống phun xăng điện tử PGM-FI, ngắt động cơ tạm thời dling-stop và bộ đề ACG nên mức ăn xăng của Air Blade mới này cũng rơi vào mức trên dưới 2 lít xăng/100km.

Thông số kỹ thuật của Honda Air Blade 2020:


  • Chìa khóa Smarkey: Có.
  • Khối lượng bản thân: 110kg.
  • Dài x Rộng x Cao: 1.881mm x 687mm x 1.111mm.
  • Khoảng cách trục bánh xe: 1.288 mm.
  • Độ cao yên: 777 mm.
  • Khoảng sáng gầm xe: 131 mm.
  • Dung tích bình xăng: 4,4 lít.
  • Kích cỡ lốp trước/ sau: Trước: 80/90 – 14 M/C 40PSau: 90/90 – 14 M/C 46P.
  • Phuộc trước: Ống lồng, giảm chấn thủy lực.
  • Phuộc sau: Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực.
  • Loại động cơ: PGM-FI, xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch.
  • Dung tích xy-lanh: 124,9cm³.
  • Đường kính x hành trình pít-tông: 52,4mm x 57,9mm.
  • Tỉ số nén: 11 : 1
  • Công suất tối đa: 8,4kW/8.500 vòng/phút.
  • Mô-men cực đại: 11,26N.m/5.000 vòng/phút.
  • Dung tích nhớt máy: 0,9 lít khi rã máy0,8 lít khi thay nhớt.
  • Loại truyền động: Dây đai, biến thiên vô cấp.
  • Hệ thống khởi động: Điện.


Mức tiêu hao nhiên liệu: 1,99 lít/100 km.

Giá tham khảo: Phiên bản đặc biệt: 42.390.000 đồng.

Link bán: https://lengochoa.com/san-pham/xe-may-honda-air-blade-125cc-cbs-mau-vang-dong-phien-ban-dac-biet-2020/?

Honda Air Blade 2020
Honda Air Blade 2020

Honda SH mode 2019

Honda SH Mode sử dụng động cơ 125cc, 4 kỳ, xy-lanh đơn, làm mát bằng dung dịch, tích hợp công nghệ phun xăng điện tử PGM – FI, sản sinh công suất tối đa 8,36kW/ tại 8.500 vòng/ phút, mô-men xoắn cực đại 11,7 N.m tại 5.000 vòng/ phút. Bên cạnh đó, SH Mode 2019 được tích hợp thêm khóa thông minh Smart Key giúp chống trộm tốt hơn giống như trên phiên bản SH 125i/150i hiện hành. Đây là mẫu xe thứ 3 được trang bị hệ thống khóa thông minh ngoài mẫu Honda SH và PCX 2019 bản cao cấp.

Mặt đồng hồ Sh Mode 2019: Mặt đồng hồ điện tử cao cấp với phần ốp viền được mạ crôm sáng bóng, có khả năng hiển thị cao cùng cách bố trí hợp lý giúp người lái dễ dàng quan sát các thông số. SH Mode 125 2019 với chìa Khóa thông minh Honda Smart KeyHệ thống khóa thông minh (Honda SMART Key) là công nghệ đột phá mới lần đầu tiên được trang bị trên xe SH mode 2019, thay cho hệ thống khóa thông thường hiện nay. Honda SMART Key có thiết kế sang trọng tích hợp nhiều tính năng, mang lại tiện ích cao cấp cho người sử dụng.

SH Mode 2019 với hệ thống ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop). Có khả năng tự động ngắt động cơ tạm thời khi xe Honda SH Mode 2019 dừng quá 3 giây. Động cơ sẽ được tái khởi động êm ái ngay khi người lái tăng ga trở lại mà không cần ấn nút khởi động. SH Mode 2019 với thiết kế vành xe hình SAO. Vành xe 10 chấu hình sao nổi bật với bánh trước và đường kính 16 inch giúp xe SH Mode 2019 vận hành êm ái ngay cả khi di chuyển trên đường gồ ghề và bánh sau 14 inch mang lại sự thon gọn cho thân xe.

Thông số kỹ thuật SH Mode 2019:

  • Khối lượng bản thân: 118kg.
  • Dài x Rộng x Cao: 1.930mm x 669mm x 1.105mm.
  • Khoảng cách trục bánh xe: 1.304mm.
  • Độ cao yên: 765mm.
  • Khoảng sáng gầm xe: 146mm.
  • Dung tích bình xăng: 5,5 lít.
  • Kích cỡ lốp trước/ sau: Trước: 80/90-16 M/C 43P – Sau: 100/90-14 M/C 57P.
  • Phuộc trước: Ống lồng, giảm chấn thủy lực.
  • Phuộc sau: Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực, 5 chế độ tải.
  • Loại động cơ: PGM-FI, xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch.
  • Dung tích xy-lanh: 124,9cm3.
  • Đường kính x hành trình pít-tông: 52,4mm x 57,9mm.
  • Tỉ số nén: 11:1
  • Công suất tối đa: 8,36 kW/ 8.500 vòng/ phút.
  • Mô-men cực đại: 11,7 N.m/ 5.000 vòng/ phút.
  • Dung tích nhớt máy: 0,8 lít (thay dầu) – 0,9 lít (rã máy).
  • Loại truyền động: Dây đai, biến thiên vô cấp.
  • Hệ thống khởi động: Điện.


Mức tiêu hao nhiên liệu: 1,9 lít/100 km.

Giá tham khảo: SH Mode 125cc ABS: 71.500.000 đồng.

Link bán: https://www.lazada.vn/products/sh-mode-125cc-abs-i316490968-s506914976.html?

SH Mode 2019
SH Mode 2019

Yamaha FreeGo 2020

Mẫu xe tay ga phổ thông tầm trung giá rẻ, tiết kiệm nhiên liệu Yamaha FreeGo 125 vừa được Yamaha Việt Nam tung ra thị trường. Trong tháng 3 này, Yamaha Việt Nam đã ra mắt mẫu xe tay ga phổ thông giá rẻ FreeGo 125 tới các khách hàng Việt. Đây là đối thủ cạnh tranh mới của Honda Air Blade.

Cung cấp sức mạnh cho Yamaha FreeGo 125 là khối động cơ Blue Core 4 thì, 2 van, xi-lanh đơn, dung tích 125 phân khối, làm mát bằng không khí, sản sinh công suất 9,5 mã lực tại 8.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 9,5 Nm tại 5.500 vòng/phút. Yamaha cho biết FreeGo sẽ hướng đến nhóm người dùng nam trẻ tuổi. Thiết kế của FreeGo thừa hưởng những đặc trưng trên những dòng xe tay ga khác của Yamaha. Phân biệt với người anh em NVX vốn có kích thước lớn, FreeGo có kích thước gọn hơn, sàn để chân rộng, chiều cao yên vừa phải. Dung tích cốp dưới yên của FreeGo là 25 lít.

Mẫu xe ga phong cách nam tính Yamaha FreeGo 125 2020 có kích thước khá gọn gàng, với chiều dài 1.905mm, rộng 690mm, cao 1.110mm. Yên xe cao 780mm. Gầm xe cao 135mm khá thoáng. Đèn xi-nhan tích hợp gọn vào thân xe, tránh vướng gãy trong quá trình sử dụng. FreeGo 2019 phiên bản S khá đầy đủ tiện nghi với Smart Motor Generator (bộ phát điện thông minh) giúp khởi động êm và giảm thiểu tiếng ồn. Bên cạnh đó, còn có hệ thống Stop & Start System (hệ thống ngắt động cơ tạm thời).


Thông số kỹ thuật Yamaha FreeGo 2020:


  • Kích thước (DxRxC): 1.905 x 690 x 1.110 mm.
  • Khoảng cách trục bánh xe: 1.275 mm.
  • Khoảng sáng gầm xe: 135 mm.
  • Độ cao yên: 780 mm.
  • Dung tích bình xăng: 4,2 lít.
  • Kích thước lốp trước: 100/90-12 59J (không săm).
  • Kích thước lốp sau: 110/90-12 64L (không săm).
  • Phuộc trước: Phuộc ống lồng.
  • Phuộc sau: Giảm chấn dầu và lò xo.
  • Phanh trước: Đĩa đơn, piston đơn.
  • Phanh sau: Tang trống.
  • Động cơ: Blue Core, 4 thì, làm mát không khí, 1 xy-lanh.
  • Dung tích xy-lanh: 125 cc.
  • Kích thước xy-lanh: 52.4 x 57.9 mm.
  • Tỉ số nén: 9.5:1
  • Hệ thống làm mát: Không khí.
  • Công suất tối đa: 9,4 mã lực @ 8.000 vòng/phút.
  • Mô-men xoắn cực đại: 9,5 Nm @ 5.500 vòng/phút
  • Loại truyền động: Dây đai, CVT biến thiên vô cấp.
  • Hệ thống khởi động: Điện.
  • Dung tích cốp: 25 lít.

Mức tiêu hao nhiên liệu: 1,97 lít/100 km.

Giá tham khảo: Phiên bản tiêu chuẩn: 32.990.000 đồng.

Link bán: https://giaxe.2banh.vn/yamaha/freego-125.html

Yamaha FreeGo 2020
Yamaha FreeGo 2020

Yamaha Janus 2019

Yamaha Janus 2019 mang những đường nét phảng phất của một mẫu xe Châu Âu với vẻ quý phái, lịch sự và có khá nhiều chi tiết tương đồng với mẫu Piaggio Liberty quen thuộc. Yên xe mang tới cảm giác tỉ mỉ khi được chia thành 2 phần riêng biệt cùng những mảng viền khác nhau. Yên xe này có độ vừa vặn cao, giúp thoải mái và dễ chịu cho người ngồi ngay cả trên những hành trình dài. Đuôi xe vững vàng với kiểu thiết kế liền khối mà gọn gàng thanh thoát, đèn hậu góc cạnh nối liền đèn xi nhan hai bên tạo thành khối mạnh mẽ. Đây có thể coi là điểm nhấn ấn tượng trong tổng thể chung khá mềm mại của Janus.

Xe tay ga nữ cao cấp Yamaha Janus 2019 sở hữu động cơ Blue Core, 4 thì, SOHC, dung tích 125 phân khối, công nghệ phun xăng điện tử kết hợp cùng với hệ thống truyền động CVT giúp xe đạt công suất tối đa 9,5 mã lực tại vòng tua máy 8.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 9,6 Nm tại 5.500 vòng/phút. Nhìn chung, khả năng vận hành của Janus dừng lại ở mức trung bình. Xe bám đường khá tốt, khá mạnh mẽ nhưng vẫn có sự rung lắc khi di chuyển ở tốc độ cao.

Các trang bị trên Yamaha Janus 2019 là khá vượt trội so với tầm giá của mình. Cụ thể như công nghệ tắt máy tự động mỗi khi dừng xe, với thao tác on/off hệ thống chỉ bằng 1 nút bấm. Theo nhiều thử nghiệm, hệ thống này trên Janus hoạt động nhanh nhạy hơn hầu hết các mẫu tay ga tầm trung đang được chào bán hiện nay.


Thông số kỹ thuật Yamaha Janus 2019:

    • Kích thước tổng thể (DxR): 1.850 x 705 mm.
    • Chiều cao yên: 770 mm.
    • Khoảng sáng gầm: 135 mm.
    • Dung tích: 125 cc.
    • Hành trình piston: 58 mm.
    • Tỉ số nén: 11:1
    • Công suất cực đại: 7,0 kW (9,5 ps)/8.000 vòng/phút.
    • Mô-men xoắn cực đại: 9,6 N.m/ 5.500 vòng/phút.
    • Hệ thống phun xăng: Phun xăng điện tử
    • Dung tích bình nhiên liệu: 4.2 Lít.
    • Lốp trước: 80/80 – 14. lốp không săm.
    • Lốp sau: 100/70 -14, lốp không săm.
    • Treo trước: Phuộc nhún ở trước.
    • Treo sau: Giảm chấn dầu và lò xo phía sau.


    Mức tiêu hao nhiên liệu: 1,87 lít/100 km.

    Giá tham khảo:

    • Phiên bản tiêu chuẩn: 27.990.000 đồng.
    • Phiên bản đặc biệt: 29.900.000 đồng.
    • Phiên bản cao cấp: 31.490.000 đồng.
    • Phiên bản giới hạn (Boys version): 31.990.000 đồng.

    Link bán: https://muaxegiatot.vn/yamaha-janus-2019.html

    Yamaha Janus 2019
    Yamaha Janus 2019

    Honda Lead 125cc 2020

    Xe Honda Lead 125cc 2020 mới ra mắt có thiết kế không quá khác biệt nhiều so với các phiên bản trước đó, thậm chí nhìn kỹ có phần hơi thô. Honda Lead 2020 sở hữu kích thước tổng thể là 1.842 x 680 x 1.130 (mm), còn khoảng cách 2 trục bánh xe là 1.273mm đi kèm gầm xe cao 138mm.

    Trọng lượng tổng thể Honda Lead 2020 giảm 1 kg so với thế hệ trước, đạt 113 kg, khá nhẹ so với với một chiếc xe tay ga 125cc, nên việc dắt xe và điều khiển xe cũng sẽ dễ dàng hơn với đối tượng là nữ giới. Phần đầu Honda Lead 2020 có thiết kế cụm đèn pha với ốp mạ crôm lớn theo kiểu của đàn anh SH 300i. Hệ thống đèn pha ở tầm cao, dễ dàng điều chỉnh, ánh sáng tốt đem lại cảm giác tinh tế và hiện đại.

    Mặt nạ góc cạnh hơn với chữ V cách điệu và có thêm dải đèn LED chiếu sáng ban ngày. Tên thương hiệu “Honda” nằm uy nghi ở vị trí chính diện đầu xe. Trái tim của xe là khối động cơ xi-lanh đơn phun xăng điện tử, dung tích 125 phân khối tích hợp công nghệ eSP cho công suất tối đa 7,9 kW tại 7.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 11.4 Nm tại 5.500 vòng/phút. Đặc biệt, Honda Lead hỗ trợ tính năng ngắt động cơ tạm thời Idling-stop giúp ngắt động cơ tạm thời khi xe dừng lại quá 3 giây, tăng khả năng tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả và thân thiện với môi trường.

    Thông số kỹ thuật Honda Lead 125cc 2020:

    • Kích thước tổng thể (DxRXC): 1.842 x 680 x 1.130 (mm).
    • Chiều dài cơ sở: 1.273 mm.
    • Chiều cao yên: 760mm.
    • Khoảng sáng gầm: 138 mm.
    • Tự trọng: 113 kg.
    • Treo trước: Ống lồng, giảm chấn thủy lực.
    • Treo sau: Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực.
    • Động cơ kiểu: PGM-FI, xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch.
    • Dung tích: 125 cm3.
    • Tỉ số nén: 11:1
    • Công suất cực đại: 7,90 kW/7500 vòng/phút.
    • Mô-men xoắn cực đại: 11,4 N.m/5500 vòng/phút.
    • Hệ thống phun xăng: FI
    • Dung tích bình nhiên liệu: 6,0 Lít.


    Mức tiêu hao nhiên liệu: 2,02 lít/100 km.

    Giá tham khảo: Phiên bản tiêu chuẩn: 40.290.000 đồng.

    Link bán: https://giaxe.2banh.vn/honda/lead-2017.html

    Honda Lead 125cc 2020
    Honda Lead 125cc 2020

    Yamaha Latte 2020

    Yamaha Latte 2020 mang tới cảm giác quen thuộc khi xe sở hữu hàng loạt các chi tiết thiết kế tương đồng với người anh chị em Yamaha Grande với cụm đèn chính và đèn định vị gần như giống hệt nhau. Phần đầu xe hài hòa giữa những đường cong mềm mại và các chi tiết sang trọng. Tiêu biểu như mặt nạ trước và chắn bùn với thiết kế hiện đại pha lẫn sự thân thiện. Nhìn ngang, Mẫu xe tay ga mới của Yamaha cân đối với bánh trước không săm có kích thước vành 12 inch và lốp kích thước 90/90. Bánh sau nhỏ hơn bánh trước với vành 10 inch, kích thước lốp 100/90.

    Một ưu điểm nổi bật của chiếc xe mới ra mắt này chính là ngăn chứa đồ cực rộng với cốp xe có thể tích chứa lên đến 37 lít, đáy bằng phẳng qua đó có thể chứa được rất nhiều đồ đạc tiện lợi. Tuy nhiên chỗ để chân của xe khá chật hẹp. Khi di chuyển quãng đường ngắn thì không quá bất tiện nhưng trên những cung đường dài thì Latte không thể mang tới cảm giác thoải mái cho trải nghiệm người ngồi.


    Yamaha Latte 2020 sở hữu động cơ Blue Core dung tích 125 cc được trang bị Smart Motor Generator (bộ phát điện thông minh). Khối động cơ này cho công suất tối đa 8,1 mã lực tại 6.500 vòng/phút và momen xoắn cực đại đạt 9,7 Nm tại 5.000 vòng/phút. Về cơ bản thì đây chính là động cơ được trang bị trên mẫu Yamaha FreeGo mới được ra mắt gần đây. Tuy nhiên, theo thông tin từ nhà sản xuất thì động cơ này đã được tinh chỉnh nhằm phù hợp với nhóm đối tượng khách hàng nữ giới hơn. Do đó, Latte yếu hơn đôi chút so với người anh em FreeGo.


    Thông số kỹ thuật Yamaha Latte 2020:


    • Kích thước tổng thể (DxRXC): 1,820 mm x 690 mm x 1,160 mm.
    • Chiều dài cơ sở: 1,275 mm.
    • Chiều cao yên: 790 mm.
    • Khoảng sáng gầm: 125 mm.
    • Tự trọng: 100 kg.
    • Treo trước: Phuộc nhún.
    • Treo sau: Giảm chấn dầu và lò xo.
    • Lốp trước: Lốp không săm 90/90-12.
    • Lốp sau: Lốp không săm 100/90-10.
    • Kiểu: Blue Core 4 thì, 2 van, xy-lanh đơn.
    • Dung tích: 125cc.
    • Hành trình piston: 57.9 mm.
    • Công suất cực đại: 6.1 kW (8.3 PS)/6,500 vòng/phút.
    • Mô-men xoắn cực đại: 7 N-m (0.99 kgf-m) / 5,000 vòng/phút.
    • Hệ thống phun xăng: Phun xăng điện tử.
    • Dung tích bình nhiên liệu: 4.2 Lít.


    Mức tiêu hao nhiên liệu: 1,8 lít/100 km.

    Giá tham khảo: Phiên bản tiêu chuẩn: 37.490.000 đồng.

    Link bán: https://giaxe.2banh.vn/yamaha/latte-125.html

    Yamaha Latte 2020
    Yamaha Latte 2020

    Yamaha NVX 125 2020

    Yamaha NVX 125 2020 là mẫu xe tay ga được thiết kế theo phong cách thể thao được hãng xe đến từ Nhật Bản hướng đến người dùng là nam giới, thanh niên có lối sống phóng khoáng, hiện đại. Ấn tượng ban đầu Yamaha NVX mang lại đã là một chiếc xe mạnh mẽ, phong trần nhưng cũng không hề kém phần sang trọng, đẳng cấp. Với nhiều mảng, miếng cắt vuông góc ở những phần như: Đầu, thân, xẻ cánh gió tạo tính ngoại hình hầm hố, gai góc.

    Nhìn chung, ở phiên bản mới NVX 125 2020 không hề có nhiều sự thay đổi lớn ở mặt ngoại hình thay vào đó là nâng tầm, trau chuốt từ những điểm mạnh ấn tượng từ mẫu xe Yamaha NVX 2018. Trong lần xuất hiện lần này Yamaha NVX 2020 mang đến cho người dùng nhiều sự lựa chọn thay đổi ấn tượng bằng màu sắc với phiên bản đặc biển khi lấy gam màu đen mờ kén người dùng làm màu đặc biển nổi bật của xe.

    Các chi tiết nâng cấp, thay đổi trên dòng xe máy tay ga NVX 125 2020 sẽ khiến tất cả phái nam đều yêu thích và muốn sở hữu ngay cho mình một chiếc Yamaha NVX để thể hiện được hết đẳng cấp trên mọi nẻo đường. Yamaha NVX 2020 có không ít sự chuyển đổi về phong cách thiết kế, tiện ích, động cơ, tiết kiệm nhiên liệu… để có thể trở thành một mẫu xe máy tay ga tuyệt vời nhất trên thị trường.

    Thông số kỹ thuật của xe yamaha NVX 125 2020:

    • Động cơ: 4 thì, làm mát dung dịch, SOHC, xy lanh đơn.
    • Dung tích xy lanh (CC): 125.
    • Công suất tối đa: 8,8 kW (12,0 ps) / 8.000 vòng/phút.
    • Mô men cực đại: 11,3 N.m (1,2 kgf-m)/ 7.000 vòng/phút.
    • Tốc độ không tải: 1.500 – 1.700 vòng/phút.
    • Kích thước (dài x rộng x cao): 1.990 mm x 700 mm x 1.125mm.
    • Độ cao yên xe: 790 mm.
    • Trọng lượng ướt: 117 kg.
    • Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe: 1.350 mm.
    • Dung tích bình xăng: 4,6 lít.


    Mức tiêu hao nhiên liệu: 2,23 lít/100 km.

    Giá tham khảo: 40.990.000 đồng.

    Link bán: https://giaxe.2banh.vn/thi-truong/gia-xe-nvx-moi-nhat-hom-nay-45.html

    Yamaha NVX 125 2020
    Yamaha NVX 125 2020

    ▪️ TIP.EDU.VN chia sẻ tài liệu môn Toán các lớp 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10, 11, 12 và ôn thi THPT Quốc gia, phục vụ tốt nhất cho các em học sinh, giáo viên và phụ huynh học sinh trong quá trình học tập – giảng dạy.
    ▪️ TIP.EDU.VN có trách nhiệm cung cấp đến bạn đọc những tài liệu và bài viết tốt nhất, cập nhật thường xuyên, kiểm định chất lượng nội dung kỹ càng trước khi đăng tải.
    ▪️ Bạn đọc không được sử dụng những tài nguyên trang web với mục đích trục lợi.
    ▪️ Tất cả các bài viết trên website này đều do chúng tôi biên soạn và tổng hợp. Hãy ghi nguồn website https://tip.edu.vn/ khi copy bài viết.

    Rate this post