Chia sẻ những tip thiết thực

Tờ khai đề nghị cấp thị thực Việt Nam

Tờ khai đề nghị cấp thị thực Việt Nam là biểu mẫu được cá nhân lập ra và gửi lên cơ quan có thẩm quyền xin được cấp thị thực Việt Nam.

Mẫu NA1: Tờ khai đề nghị cấp thị thực Việt Nam được dùng cho người nước ngoài chưa nhập cảnh vào Việt Nam có nhu cầu cấp thị thực mới. Nội dung chi tiết mời các bạn cùng tham khảo mẫu tại đây.

Ảnh – photo
4×6 cm
See notes
(2)
Mẫu (Form)NA1
Ban hành kèm theo thông tư số 04/2015/TT-BCA ngày 05 tháng 01 năm 2015
TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ CẤP THỊ THỰC VIỆT NAM (1)
VIETNAMESE VISA APPLICATION FORM
(Dùng cho người nước ngoài – For foreigners)

1- Họ tên (chữ in hoa):……………………………………………..

Full name (in Capital letters)

2- Giới tính: Nam o Nữ o 3- Sinh ngày …. tháng …. năm……………
Sex Male Female Date of birth (Day, Month, Year)

4- Nơi sinh:…………………………………………………………..

Place of birth

5- Quốc tịch gốc: ……………6- Quốc tịch hiện nay:………

Nationality at birth Current nationality:

7- Tôn giáo:………. 8- Nghề nghiệp:………………………

Religion Occupation

9- Nơi làm việc:……………………………………………………….

Employer and business address

10- Địa chỉ thường trú:…………………………………………..

Permanent residential address

Số điện thoại/Email:………………………………………….

Telephone/ Emai.

11- Thân nhân Family members:.

Quan hệ (3)
Relationship
Họ tên (chữ in hoa)
Full name
(in Capital letters)
Giới tính
Sex
Ngày tháng năm sinh
Date of birth
(Day, Month, Year)
Quốc tịch
Nationality
Địa chỉ thường trú
Permanent residential address

12- Hộ chiếu/giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế số:………..loại (4):………….

Passport or International Travel Document number Type

Cơ quan Cấp: ………….có giá trị đến ngày:……./………./…………

Issuing authority: Expiry date (Day, Month, Year)

13- Ngày nhập cảnh Việt Nam gần nhất (nếu có):………………

Date of the previous entry into Viet Nam (if any)

14- Dự kiến nhập cảnh Việt Nam ngày:……/………/……; tạm trú ở Việt Nam………ngày

Intended date of entry (Day, Month, Year) Intended length of stay in Viet Nam days

15- Mục đích nhập cảnh:………………………………………….

Purpose of entry

16- Dự kiến địa chỉ tạm trú ở Việt Nam:…………………..

Intended temporary residential address in Viet Nam

17- Cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân tại Việt Nam mời, bảo lãnh

Hosting organisation/Individual in Vìet Nam

Cơ quan, tổ chức:…………………………………………………….

Name of hosting organisation

Địa chỉ:………………………………………………………………..

Address

Cá nhân (họ tên)…………………………………………………

Hosting individual (full name)

Địa chỉ…………………………………………………………………

Address

Quan hệ với bản thân…………………………………………

Relationship to the applicant

18- Trẻ em dưới 14 tuổi đi cùng hộ chiếu (nếu có):
Accompanying child(ren) under 14 years old included in your passport (if any)
Ảnh – photo
4×6 cm
(under 14 years old)
See notes
(2)
Ảnh – photo
4×6 cm
(under 14 years old)
See notes
(2)
Số TT
No
Họ tên (chữ in hoa)
Full name (in Capital letters)
Giới tính
(Sex)
Ngày tháng năm sinh
Date of birth

19- Đề nghị cấp thị thực: một lần o nhiều lần o

Applying for a Visa Single Multiple

từ ngày: ……/…../……..đến ngày……./……/………

valid from (Day, Month, Year) to (Day, Month, Year)

20- Đề nghị khác liên quan việc cấp thị thực (nếu có):

Other requests (if any)

Tôi xin cam đoan những nội dung trên là đúng sự thật.

I declare to the best of my knowledge that all the above particulars are correct

Làm tại:…………ngày…..tháng….năm ….

Done at date (Day, Month, Year)

Người đề nghị (ký, ghi rõ họ tên)
The applicant ’s signature and full name

Hướng dẫn cách điền mẫu NA1

(1) Mỗi người khai 01 bản kèm hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế, nộp trực tiếp tại cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài hoặc đơn vị kiểm soát xuất nhập cảnh tại cửa khẩu quốc tế nơi nhận thị thực.Mẫu NA1 dùng cho người nước ngoài chưa nhập cảnh vào Việt Nam có nhu cầu cấp thị thực mới.

Submit person one completed application form enclosed with passport or International Travel Document at the Vietnamese Diplomatic Mission abroad or at the international border checkpoint immigration office where the Visa is issued.

(2) Kèm 02 ảnh mới chụp, cỡ 4×6 cm, phông nền trắng, mặt nhìn thẳng, đầu để trần, không đeo kính mầu (01 ảnh dán vào tờ khai, 01 ảnh để rời).

Enclose 2 recently taken photos in 4×6 cm size, with white background, front view, bare head, without sunglasses (one on the form and the other separate).

(3) Ghi rõ bố, mẹ, vợ, chồng, con, anh, chị, em ruột (nếu có).

State clearly the information about parents, spouse, children and siblings (if any).

(4) Ghi rõ loại hộ chiếu phổ thông công vụ, ngoại giao hoặc giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế.

Specify type of passport whether it is Ordinary, Official or Diplomatic or specify name of the International Travel Document.

Xem thêm nhiều bài viết hay về Mẫu Biểu

▪️ TIP.EDU.VN chia sẻ tài liệu môn Toán các lớp 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10, 11, 12 và ôn thi THPT Quốc gia, phục vụ tốt nhất cho các em học sinh, giáo viên và phụ huynh học sinh trong quá trình học tập – giảng dạy.
▪️ TIP.EDU.VN có trách nhiệm cung cấp đến bạn đọc những tài liệu và bài viết tốt nhất, cập nhật thường xuyên, kiểm định chất lượng nội dung kỹ càng trước khi đăng tải.
▪️ Bạn đọc không được sử dụng những tài nguyên trang web với mục đích trục lợi.
▪️ Tất cả các bài viết trên website này đều do chúng tôi biên soạn và tổng hợp. Hãy ghi nguồn website https://tip.edu.vn/ khi copy bài viết.

Rate this post