Chia sẻ những tip thiết thực

Tiếng Anh lớp 6 Unit 3 lesson 2

Tiếng Anh 6 Unit 3 Lesson 2 Friends trang 25 26 27

Nằm trong bộ tài liệu Soạn i-Learn Smart World lớp 6 theo từng Unit, Hướng dẫn giải tiếng Anh 6 i-Learn Smart World unit 3 Friends lesson 2 dưới đây do Tip.edu.vn tổng hợp và đăng tải. Tài liệu tiếng Anh 6 Smart World unit 3 Lesson 2 Friends bao gồm đáp án các phần bài tập tiếng Anh trong SGK i-Learn Smart World trang 25 26 27. Mời các em tham khảo & download tài liệu.

Soạn tiếng Anh i-Learn Smart World 6 do Tip.edu.vn biên soạn, vui lòng KHÔNG sao chép dưới mọi hình thức.

New Words Lesson 2 Unit 3 i-Learn Smart World 6

a. Fill in the table. Listen and repeat. Điền vào bảng. Nghe và lặp lại.

Click để nghe

Đáp án

Go Play Have Watch Make

swimming

to the beach

to the mall

video games

a pizza

a barbecue

TV

a cake

Đáp án

2 – I am having a barbecue today.

3 – Emma and Jane aren’t watching a movie on Sunday.

4 – We are making a pizza this weekend.

5 – Is David playing badminton this evening?

6 – Is Maria watching TV with her sister tonight?

Hướng dẫn dịch

2 – Tôi đang tổ chức tiệc nướng hôm nay.

3 – Emma và Jane không xem phim vào Chủ nhật.

4 – Chúng tôi đang làm một chiếc bánh pizza vào cuối tuần này.

5 – David có chơi cầu lông tối nay không?

6 – Tối nay Maria có xem TV với chị gái không?

d. Now, write true sentences about yourself and then ask your partner. Giờ thì, viết về em và sau đó hỏi bạn của em.

Gợi ý

Me

1. I am doing my homework tonight.

2. I am visiting my grandparents this weekend.

My partner

1. She is going to the movie tonight.

2. She is hanging out with her sister this weekend.

Hướng dẫn dịch

Tôi

1. Tôi đang làm bài tập về nhà tối nay.

2. Tôi đang đi thăm ông bà của tôi vào cuối tuần này.

Bạn cặp của tôi

1. Cô ấy sẽ đi xem phim tối nay.

2. Cuối tuần này cô ấy đang đi chơi với em gái.

Pronunciation Lesson 2 Unit 3 Friends Tiếng Anh 6

a. “What are you doing…?” often sounds like /wɒdəjəduːɪŋ/. “What are you doing…?” thường nghe giống như /wɒdəjəduːɪŋ/.

b. Listen. Notice the sound changes of the underlined words. Nghe. Chú ý sự thay đổi âm của từ được gạch chân.

Click để nghe

What are you doing tonight?

What are you doing on the weekend?

c. Listen and cross out the one with the wrong sound changes. Nghe và loại bỏ câu có sự đổi âm sai.

Click để nghe

Câu sai: What are you doing on the weekend?

d. Read the sentences with the correct sound changes to a partner. Cùng với một người bạn, đọc những câu có sự thay đổi âm đúng.

What are you doing tonight?

Practice Tiếng Anh 6 Unit 3 Friends lesson 2

a. Practice the conversation. Swap roles and repeat. Thực hành bài hội thoại. Đổi vai và lặp lại.

Matt: What are you doing on Saturday?

Lisa: I’m having a barbecue. Do you want to come?

Matt: Sorry, I can’t. I’m watching a movie with Jack.

Lisa: What about Tuesday?

Matt: I’m free. Why?

Lisa: I’m having a party. Do you want to come?

Matt: Sure!

Lisa: Great! Talk to you later.

Hướng dẫn dịch

Matt: Bạn đang làm gì vào thứ Bảy?

Lisa: Tôi đang ăn thịt nướng. Bạn có muốn đến không?

Matt: Xin lỗi, tôi không thể. Tôi đang xem phim với Jack.

Lisa: Còn thứ ba thì sao?

Matt: Tôi rảnh. Tại sao?

Lisa: Tôi đang tổ chức một bữa tiệc. Bạn có muốn đến không?

Matt: Chắc chắn rồi!

Lisa: Tuyệt vời! Nói chuyện với bạn sau.

b. Practice with your own ideas. Thực hành với ý kiến của riêng em.

Speaking Lesson 2 Unit 3 Friends lớp 6

School’s Out for Summer! Kỳ nghỉ hè ngoài trời!

a. You want to invite your friend out. Student A, stay on this page. Student B, turn to page 125 File 12. Student A, choose an activity from your calendar and ask your partner to join you. Swap roles and repeat. Em muốn rủ bạn ra ngoài. Học sinh A, vẫn ở trang này. Học sinh B, chuyển đến trang 125 File 12. Học sinh A, chọn một hoạt động trong lịch trình và mời bạn tham gia. Đổi vai và lặp lại.

Gợi ý

A: What are you doing on Tuesday?

B: I’m going fishing

A: How about next Saturday?

B: I’m free. Why?

A: I’m playing badminton with Lisa. Do you want to come?

B: Sure!

A: See you soon!

Hướng dẫn dịch

A: Bạn đang làm gì vào thứ Ba?

B: Tôi đang đi câu cá

A: Còn thứ Bảy tới thì sao?

B: Tôi rảnh. Tại sao?

A: Tôi đang chơi cầu lông với Lisa. Bạn có muốn đến không?

B: Chắc chắn rồi!

A: Hẹn gặp lại!

b. Complete your calendar for Week 2 with activities. Continue the conversation. Talk about what you and your partner are doing together. Hoàn thành lịch trình cho Tuần 2 với các hoạt động. Tiếp tục bài hội thoại. Nói về việc em và bạn định làm cùng nhau.

Trên đây là Soạn Unit 3 lesson 2 Friends trang 25 26 27 i-Learn Smart World lớp 6.

▪️ TIP.EDU.VN chia sẻ tài liệu môn Toán các lớp 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10, 11, 12 và ôn thi THPT Quốc gia, phục vụ tốt nhất cho các em học sinh, giáo viên và phụ huynh học sinh trong quá trình học tập – giảng dạy.
▪️ TIP.EDU.VN có trách nhiệm cung cấp đến bạn đọc những tài liệu và bài viết tốt nhất, cập nhật thường xuyên, kiểm định chất lượng nội dung kỹ càng trước khi đăng tải.
▪️ Bạn đọc không được sử dụng những tài nguyên trang web với mục đích trục lợi.
▪️ Tất cả các bài viết trên website này đều do chúng tôi biên soạn và tổng hợp. Hãy ghi nguồn website https://tip.edu.vn/ khi copy bài viết.

Rate this post