Chia sẻ những tip thiết thực

Tiếng Anh lớp 6 Unit 3 lesson 1

Tiếng Anh 6 unit 3 lesson 1 trang 22 23 24

Giải tiếng Anh lớp 6 Unit 3 Friends lesson 1 dưới đây nằm trong bộ tài liệu tiếng Anh 6 i-Learn Smart World theo từng Unit năm 2022 – 2023 do Tip.edu.vn cập nhật và đăng tải. Tài liệu Giải tiếng Anh 6 Smart World Unit 3 lesson 1 giúp các em học sinh lớp 6 chuẩn bị bài tập ở nhà hiệu quả trước khi đến lớp.

Soạn tiếng Anh i-Learn Smart World 6 do Tip.edu.vn biên soạn, vui lòng KHÔNG sao chép dưới mọi hình thức.

New Words Lesson 1 Unit 3 Tiếng Anh 6 Friends

a. Write the words in the table. Listen and repeat. Viết các từ vào bảng. Nghe và lặp lại.

Click để nghe

Đáp án

Body Hair Eye

tall

slim

short

glasses

red

blond

long

brown

short

blue

brown

Jake: She went back to camp with Jane.

Emma: Who?

Jake: Jane Stephens.

Emma: What does she look like?

Jake: She’s short and has short black hair.

Emma: Is she wearing glasses?

Jake: No, she isn’t.

Emma: I think I know who she is. Let’s go back to camp.

Jake: OK.

Hướng dẫn dịch

Emma: Này, Jake, bạn có thấy bạn tôi không, Mary?

Jake: Mary?

Emma: Vâng, cô ấy trong nhóm của tôi.

Jake: Cô ấy trông như thế nào?

Emma: Cô ấy cao và có mái tóc dài màu vàng.

Jake: Cô ấy mặc một chiếc áo phông sọc và quần đùi màu đỏ phải không?

Emma: Đúng vậy.

Jake: Cô ấy đã trở lại trại với Jane.

Emma: Ai?

Jake: Jane Stephens.

Emma: Cô ấy trông như thế nào?

Jake: Cô ấy thấp và có mái tóc đen ngắn.

Emma: Cô ấy có đeo kính không?

Jake: Không, cô ấy không.

Emma: Tôi nghĩ tôi biết cô ấy là ai. Hãy quay trở lại trại.

Jake: Được rồi.

Conversation Skill unit 3 Friends lesson 1

Ending a friendly conversation

To end a friendly conversation, say:

See you soon.

Talk to you later.

Listen and repeat. Lắng nghe và lặp lại.

Grammar Lesson 1 tiếng Anh lớp 6 unit 3 Friends

a. Listen and repeat. Nghe và lặp lại.

Click để nghe

Hướng dẫn dịch

Girl: Bạn có biết bạn của mình, Jane không?

Boy: Bạn ấy đang mặc gì?

Girl: Bạn ấy đang đội chiếc mũ màu hồng và áo len màu vàng.

Boy: Bạn ấy có đeo kính không?

Girl: Có.

b. Circle the correct words. Khoanh chọn từ đúng.

Đáp án

2 – is

3 – are

4 – am wearing

5 – are

6 – are

c. Look at the photo and write Simon’s answers. Nhìn ảnh và viết câu trả lời của Simon.

Đáp án

2 – No, he isn’t.

3 – a blue T-shirt

4 – black jeans/ black trousers

d. Now, practice the conversation with your partner. Giờ thì, thực hành bài hội thoại với bạn của em.

Gợi ý

Các em học sinh lần lượt đóng vai Simon và Marie và thực hành đoạn hội thoại.

Pronunciation Lesson 1 Unit 3 Tiếng Anh lớp 6 Friends

a. Focus on the /bl/ sound. Tập trung vào âm /bl/.

b. Listen to the words and focus on the underlined letters. Nghe các từ và tập trung vào các chữ cái được gạch chân.

black

blond

blue

c. Listen and repeat. Nghe và lặp lại.

d. Read the words with the correct sound to the partner. Đọc các từ có âm đúng với bạn của em. 

Practice Lesson 1 Unit 3 Tiếng Anh 6 i-Learn Smart World

Ask and answer. Hỏi và trả lời.

Gợi ý (Jack)

A: I’m looking for my friend.

B: Is your friend a boy or girl?

A: My friend is a boy.

B: What does he look like?

A: He is slim and short. He has short curly hair.

B: What is he wearing?

A: He is wearing a shirt.

B: Is he wearing glasses?

A: No, he isn’t.

B: Is it Jack?

A: Yes, he is.

Hướng dẫn dịch

A: Tôi đang tìm bạn của mình.

B: Bạn của bạn là con trai hay con gái?

A: Bạn tôi là con trai.

B: Anh ấy trông như thế nào?

A: Anh ấy gầy và thấp. Anh ấy có mái tóc ngắn xoăn.

B: Anh ấy đang mặc gì vậy?

A: Anh ấy đang mặc một chiếc áo sơ mi.

B: Anh ấy có đeo kính không?

A: Không, anh ấy không phải vậy.

B: Có phải Jack không?

A: Đúng vậy.

Speaking unit 3 lớp 6 lesson 1

What Do They Look Like? Họ trông như thế nào?

a. You’re looking for your friends at a party. Work in pairs. Student A turn to page 120 File 1. Studemt B, turn to page 123 File 8. Em đang tìm bạn của mình trong một bữa tiệc. Làm việc theo cặp. Học sinh A chuyển đến trang 120 File 1. Học sinh B chuyển đến trang 123 File 8.

Gợi ý (Toby)

A: I’m looking for my friend Toby.

B: What does he look like?

A: He is tall. He has short blond hair. He is wearing a green T-shirt and brown shorts.

A: He is in the dining room.

Hướng dẫn dịch

A: Tôi đang tìm bạn của tôi Toby.

B: Anh ấy trông như thế nào?

A: Anh ấy cao. Anh ấy có mái tóc ngắn màu vàng. Anh ấy mặc một chiếc áo phông màu xanh lá cây và quần đùi màu nâu.

A: Anh ấy đang ở trong phòng ăn.

Các em học sinh thực hành bài nói tương tự.

Matt: in the dining room

Jill: in the living room

Emma: in the living room

b. Now, Student B, you’re looking for your friends. Talk to Student A and answer their questions to find them. Write where they are under their picture. Bây giờ, học sinh B, em đang tím những người bạn. Nói với học sinh A và trả lời câu hỏi của họ để tìm ra họ. Viết nơi mà họ đang ở dưới mỗi bức hình.

Gợi ý (Helen)

B: I’m looking for my friend Helen.

A: What does she look like?

B: She is tall. She has short brown hair. She is wearing a purple shirt and blue jeans.

A: She is in the kitchen. ‘

Các em học sinh thực hành bài nói tương tự.

Lilly: in the kitchen

Mark: in the kitchen

James: in the garden

Trên đây là Soạn Unit 3 lớp 6 lesson 1 School trang 22 23 24 SGK i-Learn Smart World đầy đủ.

▪️ TIP.EDU.VN chia sẻ tài liệu môn Toán các lớp 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10, 11, 12 và ôn thi THPT Quốc gia, phục vụ tốt nhất cho các em học sinh, giáo viên và phụ huynh học sinh trong quá trình học tập – giảng dạy.
▪️ TIP.EDU.VN có trách nhiệm cung cấp đến bạn đọc những tài liệu và bài viết tốt nhất, cập nhật thường xuyên, kiểm định chất lượng nội dung kỹ càng trước khi đăng tải.
▪️ Bạn đọc không được sử dụng những tài nguyên trang web với mục đích trục lợi.
▪️ Tất cả các bài viết trên website này đều do chúng tôi biên soạn và tổng hợp. Hãy ghi nguồn website https://tip.edu.vn/ khi copy bài viết.

Rate this post