Chia sẻ những tip thiết thực

Ngữ pháp Unit 8 lớp 8 English Speaking Countries

Với mong muốn giúp học sinh học tốt Tiếng Anh lớp 8 chương trình mới, Tip.edu.vn đã đăng tải rất nhiều tài liệu lý thuyết và bài luyện tập Tiếng Anh lớp 8 theo từng Unit năm học 2021 – 2022 khác nhau. Tài liệu Ngữ pháp Tiếng Anh 8 Unit 8 English Speaking Countries dưới đây gồm toàn bộ lý thuyết về ngữ pháp Tiếng Anh quan trọng trong Unit 8 như Thì hiện tại đơn, Thì hiện tại tiếp diễn, Thì hiện tại hoàn thành, Thì hiện tại mang ý nghĩa tương lai giúp học sinh lớp 8 nắm chắc kiến thức đã học hiệu quả.

* Xem thêm: Soạn Anh 8 Unit 8 English Speaking Countries

I. The Present Simple (Thì Hiện tại đơn)

1. Form. (Cấu trúc)

a. Positive (Câu Khẳng định)

I / We / You / They + V( nguyên mẫu)

He / She / It + V (s/es)

Eg. I go to school every day.

My father often watches TV at 7 p.m

b. Negative (Câu Phủ định)

I / We / You / They

don’t (do not)+ V (nguyên mẫu)

He/ She / It

doesn’t (does not) + V (nguyên mẫu)

Eg I don’t go to school on Sundays.

He doesn’t play games on Saturdays.

c. Question (Câu nghi vấn)

Do

I / We / You / They + V (nguyên mẫu)

Does

He/ She / It + V (nguyên mẫu)

Eg Do you go to school every day ?

Does he play football every afternoon?

2. Usage (Cách dùng)

– Thì hiện tại đơn diễn tả thói quen hằng ngày.

Eg He gets up at 5 o’clock in the morning.

-Thì hiện tại đơn diễn tả sự việc hay sự thật hiển nhiên.

Eg We have two children.

-Thì hiện tại đơn diễn tả sự việc xảy ra trong tương lai theo thời gian biểu hay lịch trình.

Eg The plane takes off at 5.00 tomorrow morning.

+ Các trạng từ đi kèm với thì hiện tại đơn

Every day / week / month…..(Hằng ngày / tuần / tháng…)

Always : luôn luôn

Usually : thường xuyên

Often : thường

Sometimes : thỉnh thoảng

Seldom : hiếm khi

Never : không bao giờ

NOTE (CHÚ Ý)

Những động từ tận cùng là: o, s , ch , sh, x, z , ta thêm es

Eg: go -> goes

watch -> watches

wash -> washes

fix -> fixes

– Những động từ tận cùng là y mà đằng trước là nguyên âm ( u, e ,o , a, i) ta để nguyên y rồi thêm s

Eg play -> plays

say -> says

– Những động từ tận cùng là y mà đằng trước là phụ âm ta đổi y thành i rồi thêm es

Eg study -> studies

fly -> flies

II. The Present Continuous (Thì hiện tại tiếp diễn)

1. Form (Cấu trúc)

a. Câu khẳng định

I + am + V-ing

He / She / It + is + V-ing

We / You / They + are + V-ing

Eg I am learning English at the moment.

He is playing football now.

We are listening to music at this time.

b. Câu phủ định

I + am + not + V-ing

He / She / It + is + not + V-ing

We / You / They + are + not + V-ing

Eg I am not learning English at the moment.

He is not playing football now.

c. Câu nghi vấn.

Am + I + V-ing

Is + He / She / It + V-ing

Are + You / We / They + V-ing

Eg

Are you learning English at the moment?

Is He playing football now ?

2. Usage. (Cách dùng)

-Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói trong hiện tại.

Eg She is talking to her teacher about that plan.

– Thì hiện tại tiếp diễn đề cập đến những thói quen xấu gây khó chịu cho người khác, thường đi cùng trạng từ “ always “ hoặc “constantly”.

Eg He is always leaving his dirty socks on the floor.

– Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả những tình huống đang thay đổi.

Eg Her son is getting better.

-Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả một kế hoạch chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai (thường đi cùng với trạng từ chỉ thời gian trong tương lai).

Eg. I am studying English next summer.

Các trạng từ đi kèm với thì hiện tại tiếp diễn.

Now : bây giờ

At the moment : ngay bây giờ

At this time : vào lúc này

Today : hôm nay

Be quiet : Hãy yên lặng

Listen : Nghe này

III. The Present Perfect (Hiện tại hoàn thành)

1. Form (Cấu trúc)

a. Câu khẳng định

I /You/ We/ They + have + Ved / Vpp

He / She / It + has + Ved /Vpp

Eg I have lived in Thanh Hoa city since 1987

He has bought a new car for 2 weeks.

b. Câu phủ định

I /You/ We/ They + have + not + Ved / Vpp

He / She / It + has + not + Ved /Vpp

Eg I haven’t lived in Thanh Hoa city since 1987

He hasn’t bought a new car for 2 weeks.

c. Câu nghi vấn

Have + I /You/ We/ They + Ved / Vpp

Has + He / She / It + Ved /Vpp

Eg Have you been to England ?

Has Ba gone to Sam Son beach?

2. Usage (Cách dùng).

– Thì hiện tại hoàn thành diễn tả sự việc xảy ra trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại.

Eg I have learnt English for 15 years.

She has lived here since 2016

– Thì hiện tại hoàn thành diễn tả sự việc vừa mới xảy ra nhưng không đề cập đến thời gian ,thường dùng với các từ như “ just, already hay yet.

Eg She has just come.

They haven’t arrived yet.

-Thì hiện tại hoàn thành dùng để nói về các sự việc vừa mới xảy ra và hậu quả của nó vẫn còn ảnh hưởng đến hiện tại.

Eg He has just washed his car, so it looks very clean now.

-Thì hiện tại hoàn thành khi nói về trải nghiệm hay kinh nghiệm , thường đi kèm với ever/ never.

Eg Have you ever been to London ?

I have never seen that movie before.

Những trạng từ chỉ thời gian đi kèm với thì hiện tại hoàn thành:

Ever : bao giờ

Never : không bao giờ

So far : cho đến bây giờ / nay

Serveral times : vài lần rồi

Just : vừa mới’

Already : rồi

Yet : chưa

IV. The present simple for future. (Thì hiện tại đơn mang ý nghĩa tương lai)

1. Form. (Cấu trúc)

a. Positive (Câu Khẳng định)

I / We / You / They + V( nguyên mẫu)

He / She / It + V (s/es)

Eg I go to school every day.

My father often watches TV at 7 p.m

b. Negative (Câu Phủ định)

I / We / You / They

don’t (do not)+ V (nguyên mẫu)

He/ She / It

doesn’t (does not) + V (nguyên mẫu)

Eg I don’t go to school on Sundays.

He doesn’t play games on Saturdays.

c. Question (Câu nghi vấn)

Do

I / We / You / They + V (nguyên mẫu)

Does

He/ She / It + V (nguyên mẫu)

Eg Do you go to school every day?

Does he play football every afternoon?

2. Usage (Cách dùng)

– Thì hiện tại đơn diễn tả thói quen hằng ngày.

Eg He gets up at 5 o’clock in the morning.

-Thì hiện tại đơn diễn tả sự việc hay sự thật hiển nhiên.

Eg We have two children.

Ngoài cách dùng ở trên , thì hiện tại đơn còn mang ý nghĩa tương lai khi nói về thời gian biểu, chương trình , lịch trình, … và trong các trạng từ chỉ thời gian cụ thể..

Eg The plane takes off at 5.00 tomorrow morning.

V. Bài tập Ngữ pháp unit 8 lớp 8 English Speaking Countries có đáp án

Choose the correct answer. 

1. In Canada, New Year’s Day________ a long tradition of celebration.

A. will have B. have C. has D. is having

2. Recently, many places in New Zealand ________called with two names – one English, and one Maori.

A. is B. were C. have been D. has been

3. Canada________ the longest land border in the world with the United States.

A. shares B. shared C. have shared D. sharing

4. Ireland ________ The Eurovision Song Contest seven times.

A. win B. has won C. won D. to win

5. In Canada you should maintain eye contact while you ________ hands.

A. shakes B. are shaking C. have shaken D. shaking

6. Annually, The National Eisteddfod festival of Wales ________ place for eight days at the start of August.

A. taking B. took C. have taken D. takes

7. Each of the 50 states ________ an official state flower so far.

A. adopt B. adopted C. has adopted D. is adopting

8. Since 1965, the maple tree with the leaves________ the most well – known Canadian symbol.

A. becomes B. became C. will come D. has become

9. First names________ used more frequently in Australia than in other countries.

A. are B. were C. have been D. has been

10. At present, the National Cherry Blossom Festival________in Washington, D.C. to celebrate spring’s arrival.

A. occur B. occurred C. is occurring D. to occur

ĐÁP ÁN

Choose the correct answer. 

1 – C; 2 – D; 3 – A; 4 – B; 5 – B;

6 – D; 7 – C; 8 – D; 9 – A; 10 – C;

* Xem thêm tài liệu Hướng dẫn học Unit 8 lớp 8 English speaking countries:

Tiếng Anh 8 Unit 8: Getting started

Tiếng Anh 8 Unit 8: A Closer Look 1

Unit 8 lớp 8 A Closer Look 2

Tiếng Anh 8 Unit 8: Communication

Tiếng Anh 8 Unit 8: Skills 1

Tiếng Anh 8 Unit 8: Skills 2

Tiếng Anh 8 Unit 8: Looking back

Và một số bài tập tiếng Anh lớp 8 Unit 8 English speaking countries có đáp án khác như:

Bài tập Unit 8 lớp 8 English speaking countries

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 8 Unit 8 English speaking countries

Bài tập tiếng Anh 8 Unit 8 English speaking countries

Bài tập tiếng Anh lớp 8 Unit 8 English Speaking Countries

Bài tập tiếng Anh lớp 8 Unit 8 English Speaking Countries

Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 8 Unit 8

Trắc nghiệm Writing tiếng Anh lớp 8 Unit 8 English Speaking Countries

Trắc nghiệm Reading tiếng Anh lớp 8 Unit 8 English Speaking Countries

Mời bạn đọc tải trọn bộ nội dung tại đây: Ngữ pháp Tiếng Anh Unit 8 lớp 8 English Speaking Countries. Ngoài ra, Tip.edu.vn luôn cập nhật liên tục tài liệu Ôn tập Tiếng Anh lớp 8 khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 8, Đề thi học kì 1 lớp 8, Đề thi học kì 2 lớp 8, Bài tập Tiếng Anh lớp 8 theo từng Unit trực tuyến,… Mời bạn đọc tham khảo, download phục vụ việc học tập và giảng dạy.

Bên cạnh việc tương tác với Tip qua fanpage Tip.edu.vn, mời bạn đọc tham gia nhóm học tập tiếng Anh lớp 8 cũng như tiếng Anh lớp 6 – 7 – 9 tại group trên facebook: Tiếng Anh THCS.

▪️ TIP.EDU.VN chia sẻ tài liệu môn Toán các lớp 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10, 11, 12 và ôn thi THPT Quốc gia, phục vụ tốt nhất cho các em học sinh, giáo viên và phụ huynh học sinh trong quá trình học tập – giảng dạy.
▪️ TIP.EDU.VN có trách nhiệm cung cấp đến bạn đọc những tài liệu và bài viết tốt nhất, cập nhật thường xuyên, kiểm định chất lượng nội dung kỹ càng trước khi đăng tải.
▪️ Bạn đọc không được sử dụng những tài nguyên trang web với mục đích trục lợi.
▪️ Tất cả các bài viết trên website này đều do chúng tôi biên soạn và tổng hợp. Hãy ghi nguồn website https://tip.edu.vn/ khi copy bài viết.

Rate this post