Ngữ pháp unit 7 lớp 6 Movies
Ngữ pháp i-Learn Smart World 6 unit 7 Movies
Nằm trong bộ đề Ngữ pháp tiếng Anh 6 i-Learn Smart World theo từng Unit năm 2021 – 2022, Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 unit 7 Movies bao gồm nhiều cấu trúc tiếng Anh như: Giới từ chỉ thời gian tiếng Anh & Thì quá khứ đơn tiếng Anh 6 giúp các em ôn tập tại nhà hiệu quả.
Tài liệu Ngữ pháp tiếng Anh i-Learn Smart World 6 do Tip.edu.vn tự biên soạn, vui lòng KHÔNG sao chép dưới mọi hình thức.
I. Giới từ chỉ thời gian – Prepositions of time
at ( lúc, vào lúc) dùng cho thời gian trong ngày và vào những ngày lễ
Eg: at 5 o’clock, at 11:45, at midnight, at Christmas
on ( vào) dùng cho ngày, ngày tháng, ngày tháng năm và các ngày cụ thể
Eg: on Wednesday, on 15 April, on 20 July 1992, on Christmas day, on Friday morning, on my birthday
in ( trong, vào) dùng cho tháng năm mùa thế kỷ và các buổi trong ngày (ngoại trừ at night)
Eg: in 1998, in September, in March 1999, in the winter, in the 21st century, in the 1970s, in the morning
after: sau, sau khi
Eg: shortly after six ( sau sáu giờ một chút), after lunch, half after seven in the morning (nữa tiếng sau bảy giờ vào buổi sáng), I’ll see you after the meeting
before: trước, trước khi
Eg: before lunch, two days before Christmas, the day before yesterday, She regularly goes for a run before breakfast
between: giữa hai khoảng thời gian
Eg: between 6 pm and 8 am, between Monday and Friday, I’m usually free between Tuesday and Thursday.
II. Thì quá khứ đơn – The past simple
1. Cách dùng Thì quá khứ đơn
Một hành động đã xảy ra và đã hoàn tất ở thời gian xác định trong quá khứ
Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ
Dùng để nói về 1 thói quen thường làm trong quá khứ nhưng hiện tại không còn làm nữa (thường dùng với “used to”)
2. Công thức thì quá khứ đơn
a. Động từ Tobe -> was/ were
(+) S + was / were …..
(-) S + was not / were not ..
(?) Was / Were + S + …..?
b. Động từ thường
(+) S + Ved/ V bất quy tắc …
(-) S + did not / didn’t + V
(?) Did + S + V (nguyên thể)…?
Wh + did + S + V (nguyên thể)..?
3. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn
– Yesterday
– Yesterday + N: yesterday morning/ afternoon/evening
– Ago: (two days, three weeks) ago
– last + N : (year, month, week)
– in (2002, June)
– from (March) to (June)
– in the (2000s, 1980s…)
– in the last century
– in the past
Trên đây là Ngữ pháp tiếng Anh 6 unit 7 Movies chi tiết nhất.
▪️ TIP.EDU.VN chia sẻ tài liệu môn Toán các lớp 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10, 11, 12 và ôn thi THPT Quốc gia, phục vụ tốt nhất cho các em học sinh, giáo viên và phụ huynh học sinh trong quá trình học tập – giảng dạy.
▪️ TIP.EDU.VN có trách nhiệm cung cấp đến bạn đọc những tài liệu và bài viết tốt nhất, cập nhật thường xuyên, kiểm định chất lượng nội dung kỹ càng trước khi đăng tải.
▪️ Bạn đọc không được sử dụng những tài nguyên trang web với mục đích trục lợi.
▪️ Tất cả các bài viết trên website này đều do chúng tôi biên soạn và tổng hợp. Hãy ghi nguồn website https://tip.edu.vn/ khi copy bài viết.