Chia sẻ những tip thiết thực

Ngữ pháp unit 4 lớp 6 Festivals and Free time

Nằm trong bộ đề Ngữ pháp tiếng Anh 6 i-Learn Smart World theo từng Unit năm 2022 – 2023, Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 unit 4 Festivals and Free time bao gồm cấu tiếng Anh như: trạng từ chỉ tần suất trong tiếng Anh và cấu trúc thì hiện tại đơn chỉ tương lai giúp các em học sinh ôn tập tại nhà hiệu quả.

Tài liệu tiếng Anh i-Learn Smart World 6 do Tip.edu.vn tự biên soạn, vui lòng KHÔNG sao chép dưới mọi hình thức.

I. Trạng từ chỉ tần suất trong ngữ pháp tiếng Anh 6

He sometimes washes his car.

● Trạng từ đứng trước trợ động từ và động từ chính

Mary doesn’t usually go to the cinema.

● Trong ngữ pháp tiếng Anh, trạng từ chỉ tần suất đôi khi đứng ở đầu câu hoặc cuối câu (trừ hardly ever, never)

Sometimes, I don’t understand what you are thinking.

II. Thì hiện tại đơn tả thì tương lai – Present Simple for future use

Thì hiện tại đơn diễn tả công việc cụ thể (có kế hoạch xác định) trong tương lai như là thời khóa biểu hay chương trình, lịch trình cụ thể.

– The festival starts at 8.00 tomorrow.

– The train leaves at 5.00.

III. Bài tập Ngữ pháp unit 4 lớp 6 Festivals and Free time có đáp án

Use the right form of the verbs with each adverb of frequency.

1. Our teacher, Mrs. Jones, (never/ be)____________________ late for lessons.

2. I (often/ clean)____________________ my bedroom at the weekend.

3. My brother (never/ help)____________________ me with my homework.

4. I (sometimes/ be)____________________ bored in the Maths lessons.

5. We (rarely/ watch)____________________ football on TV.

6. You and Tony (never/ play)____________________ computer games with me.

7. You (usually/ be)____________________ at the sports centre on Sunday.

8. The school bus (always/ arrive)____________________ at half past eight.

ĐÁP ÁN

Use the right form of the verbs with each adverb of frequency.

1. Our teacher, Mrs. Jones, (never/ be)_______is never_______ late for lessons.

2. I (often/ clean) _______often clean_____ my bedroom at the weekend.

3. My brother (never/ help)_____never helps______ me with my homework.

4. I (sometimes/ be)_______am sometimes______ bored in the Maths lessons.

5. We (rarely/ watch)_______rarely watch_____ football on TV.

6. You and Tony (never/ play)_____never play______ computer games with me.

7. You (usually/ be)______are usually______ at the sports centre on Sunday.

8. The school bus (always/ arrive)______ always arrives______ at half past eight.

Trên đây là Ngữ pháp tiếng Anh unit 4 lớp 6 Festivals and Free time đầy đủ nhất. Ngoài ra, Tip.edu.vn đã đăng tải nhiều tài liệu tiếng Anh 6 unit 4 Festivals and Free time khác nhau như:

Từ vựng Unit 4 lớp 6 Festivals and Free time

▪️ TIP.EDU.VN chia sẻ tài liệu môn Toán các lớp 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10, 11, 12 và ôn thi THPT Quốc gia, phục vụ tốt nhất cho các em học sinh, giáo viên và phụ huynh học sinh trong quá trình học tập – giảng dạy.
▪️ TIP.EDU.VN có trách nhiệm cung cấp đến bạn đọc những tài liệu và bài viết tốt nhất, cập nhật thường xuyên, kiểm định chất lượng nội dung kỹ càng trước khi đăng tải.
▪️ Bạn đọc không được sử dụng những tài nguyên trang web với mục đích trục lợi.
▪️ Tất cả các bài viết trên website này đều do chúng tôi biên soạn và tổng hợp. Hãy ghi nguồn website https://tip.edu.vn/ khi copy bài viết.

Rate this post