Chia sẻ những tip thiết thực

Ngữ pháp Unit 2 lớp 5 I always get up early. How about you?

Tip.edu.vn xin giới thiệu đến các bạn Ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 Unit 2: I Always Get Up Early. How About You? do Tip.edu.vn sưu tầm và đăng tải dưới đây sẽ là nguồn tham khảo hữu ích giúp các bạn có một tiết học thành công nhất.

* Xem chi tiết hướng dẫn học Unit 2 lớp 5 tại: Tiếng Anh lớp 5 Unit 2 I always get up early. How about you? FULL

1. Cách sử dụng các trạng từ chỉ mức độ thường xuyên

Ex: I usually get UP at six o’clock. Tôi thường thức dậy lúc 6 giờ.

He sometimes drinks beer. Thỉnh thoảng anh ấy uống bia.

– Sau động từ “to be” phải là danh từ, tính từ hoặc từ/ cụm từ chỉ nơi chốn.

Ex: He is usually a good pupil.

Anh to thường là học sinh ngoan. (nghĩa là cùng có lúc quậy)

He is seldom sick. Anh ta hiếm khi nào bị bệnh.

He is sometimes at home at seven P.M.

Anh ta thỉnh thoảng ở nhà lúc 7 giờ tối.

Lưu ý:

– Trong câu có động từ “to be” thì không có động từ thường ngược lại có động từ thường thì không có “to be”.

Ex: I am a student. I live in Ho Chi Minh City.

Tôi là sinh viên. Tôi số ở Thành phố Hồ Chí Minh.

2. Hỏi và trả lời về thói quen thường ngày của ai đó

Khi muốn hỏi về thói quen thường ngày của một ai đó, các bạn có thể sử dụng những mẫu câu sau:

(1) What do you/ they do in the morning/ afternoon/ evening?

Bạn/ Họ làm gì vào buổi sáng/ buổi trưa/ buổi tối?

(2) What does he/ she do in the morning/ afternoon/evening?

Cậu ấy/ Cô ấy làm gì vào buổi sáng/ buổi trưa/ buổi tối?

Để trả lời cho những mẫu câu trên, các bạn có thể sử dụng mẫu trả lời sau:

(1) I/ They always/ usually/ often/ sometimes…

Bạn/ Họ…..

(2) He/ She always/ usually/ often/ sometimes…

Cậu ấy/ Cô ấy…

Ex: (1) What do you do in the morning? Bạn làm gì vào buổi sáng?

I always brush my teeth. Tôi luôn luôn đánh răng.

(2) What does he do in the evening?

Cậu ấy làm gì vào buổi tối?

He sometimes watch TV.

Cậu ấy thỉnh thoảng xem ti vi.

Ngoài ra, các bạn có thể sử dụng các phó từ chỉ sự thường xuyên như: always (luôn luôn), often (thường), usually (thường xuyên), sometimes (thỉnh thoảng),… trong câu hỏi để hỏi ai đó thường làm gì… vào lúc nào. Đi sau giới từ “on” là các ngày trong tuần; đi sau giới từ “in” là cách nói về tháng/ năm và các buổi trong một ngày.

Cấu trúc hỏi:

(1) What do you/ they often do on Sunday?

Bạn/ Họ thường làm gì vào Chủ nhật?

(2) What does he/ she sometimes do in the evening?

Cậu ấy/ Cô ấy thỉnh thoảng làm gì vào tối?

Câu trúc trả lời:

(1) I/ They often…

Bọn/ Họ thường…

(2) He/ She sometimes…

Cậu ấy/ Cô ấy thỉnh thoảng…

Ex: What do you sometimes do on Sunday?

Bạn thỉnh thoảng làm gì vào Chủ nhật? sometimes play football on Sunday.

Tôi thỉnh thoảng chơi bóng đá vào Chủ nhật..

What does she often do in the morning?

Cô ấy thường làm gì vào buổi sáng?

She often gets up in the early morning.

Cô ấy thường thức dậy sớm vào buổi sáng.

3. Hỏi về tần suất làm gì của ai đó trong tiếng Anh

How often + do/ does + chủ ngữ + một hành động nào đó? …. mấy lần?

Ex: How often do you play table tennis?

Bạn thường chơi bóng bàn mấy lần?

Twice a week. Một tuần 2 lần. Hai lần 1 tuần

How often does she watch TV?

Cô ấy thường xem ti vi mấy lần?

Three times a week. Ba lần 1 tuần.

Chú ý:

Thông thường chúng ta rốt dễ nhầm lẫn cách viết khi muốn diễn đạt mấy lần trong tuần, bên dưới đây là một số điều cần lưu ý khi đề cập:

– once a week (1 lần 1 tuần)

– twice a week (2 lần 1 tuần)

– three times a week (3 lần 1 tuần)

– four times a week (4 lần 1 tuần)

– five times a week (5 lần 1 tuần)

4. Hỏi xem ai đó làm gì vào lúc nào bằng tiếng Anh

(?) What + do/does + S + do …?

(+) s + always/usually/…

Example:

What do you do in the morning?

I usually have some lessons at school.

What does she do in the afternoon?

She always goes shopping in the afternoon.

5. Bài tập Ngữ pháp tiếng Anh 5 unit 2 có đáp án

I. Give the correct form of the word. 

1. The children often (fly) _____________ a kite in the afternoon.

2. His mother always (cook) _____________ dinner for his family.

3. My sister sometimes (talk) _____________ with friends online in the evening.

4. Lily (like – listen) _____________ to music before going a bed.

5. Tam and her friend always (go) _____________ to school on time.

II. Choose the correct answer. 

1. Lisa usually _____________ early and do morning exercise.

A. gets on

B. get up

C. get on

D. gets up

2. What _____________ she do after school? – She usually watches cartoon.

A. do

B. are

C. does

D. x

3. Mary and her brother often _____________ TV after dinner with her parents.

A. watch

B. to watch

C. watches

D. watchs

4. What do your parents __________ in the evening? – They _________ me with my homework.

A. do – help

B. do – helps

C. does – helps

D. does – help

5. I sometimes go to the sports centre with my friends _____________ the afternoon.

A. on

B. at

C. with

D. in

III. Reorder the word to complete the sentence.

1. do/ What/ after/ Linh/ does/ school/ ?

_________________________________________________________

2. breakfast/ has/ Nga/ never/ big/ a / .

_________________________________________________________

3. you/ school/ What time/ to/ do/ go/ ?

_________________________________________________________

4. likes/ Tim/ football/ playing/ .

_________________________________________________________

5. often/ your/ How/ visit/ do/ grandparents/ you/ ?/

_____________________________________________________

ĐÁP ÁN

I. Give the correct form of the word.

1. The children often (fly) ______fly_______ a kite in the afternoon.

2. His mother always (cook) _______cooks______ dinner for his family.

3. My sister sometimes (talk) ______talks_______ with friends online in the evening.

4. Lily (like – listen) ______like listening_______ to music before going a bed.

5. Tam and her friend always (go) _____go________ to school on time.

II. Choose the correct answer.

1 – D; 2 – C; 3 – A; 4 – A; 5 – D;

III. Reorder the word to complete the sentence.

1. do/ What/ after/ Linh/ does/ school/ ?

______What does Linh do after school?________

2. breakfast/ has/ Nga/ never/ big/ a / .

________Nga never has a big breakfast.___________

3. you/ school/ What time/ to/ do/ go/ ?

________What time do you go to school?__________

4. likes/ Tim/ football/ playing/ .

_______Tim likes playing football.__________

5. often/ your/ How/ visit/ do/ grandparents/ you/ ?/

_____How often do you visit your grandparents?______

* Xem thêm:

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 5 Unit 2 I always get up early. How about you? NEW

Tiếng Anh lớp 5 Unit 2 chất lượng cao – Số 1

Trên đây Ngữ pháp tiếng Anh 5 Unit 2 I always gets up early. How about you?. Mời các bạn tham khảo thêm Để học tốt Tiếng Anh lớp 5, Bài tập Tiếng Anh lớp 5 theo từng Unit, Đề thi học kì 1 lớp 5, Đề thi học kì 2 lớp 5,… được cập nhật liên tục trên Tip.edu.vn.

Bên cạnh nhóm học tập: Tài liệu tiếng Anh Tiểu học – nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 – 11 tuổi), mời bạn đọc tham gia nhóm Tài liệu ôn tập lớp 5 để tham khảo chi tiết các tài liệu học tập lớp 5 các môn năm 2022 – 2023.

▪️ TIP.EDU.VN chia sẻ tài liệu môn Toán các lớp 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10, 11, 12 và ôn thi THPT Quốc gia, phục vụ tốt nhất cho các em học sinh, giáo viên và phụ huynh học sinh trong quá trình học tập – giảng dạy.
▪️ TIP.EDU.VN có trách nhiệm cung cấp đến bạn đọc những tài liệu và bài viết tốt nhất, cập nhật thường xuyên, kiểm định chất lượng nội dung kỹ càng trước khi đăng tải.
▪️ Bạn đọc không được sử dụng những tài nguyên trang web với mục đích trục lợi.
▪️ Tất cả các bài viết trên website này đều do chúng tôi biên soạn và tổng hợp. Hãy ghi nguồn website https://tip.edu.vn/ khi copy bài viết.

Rate this post