Một số từ tiếng Việt khó dịch nghĩa sang tiếng Anh
Một số từ tiếng Việt khó dịch nghĩa sang tiếng Anh
Để giúp các bạn nắm rõ hơn một số kiến thức về tiếng Anh, trong bài viết sau đây, Tip xin giới thiệu một số từ tiếng Việt khó dịch nghĩa sang tiếng Anh dành cho các bạn tham khảo, từ đó biết các vận dụng một cách hiệu quả.
9 mẹo hay để viết chuẩn chính tả tiếng Anh
Một số lỗi câu thường gặp trong văn viết tiếng Anh
Các bước nâng cao khả năng viết chính tả trong tiếng Anh
1. Ai (không dùng để hỏi mà để nói trống không): Those who
Eg:
Those who expect the worst are less likely to be disappointed. (Ai mong đợi điều xấu nhất hầu như là người ít bị tuyệt vọng nhất.)
2. Giá mà (đi sau động từ chia ở thì quá khứ đơn giản): If only
9. Chứ không phải: But
Eg:
You have bought the wrong shirt. It is the blue one I wanted but the red one. (Anh đã mua nhầm cái áo sơ mi rồi. Tôi cần cái màu xanh chứ không phải cái màu vàng.)
10. Không ai mà không: no man but
Eg:
There is no man but feels pity for that beggar. (Không ai mà không cảm thấy tội nghiệp cho người ăn xin đó cả.)
11. Trừ phi: unless, but that
Eg:
I’ll take the job unless the pay is too low. (Tôi sẽ nhận công việc trừ phi trả lương quá thấp.)
12. Xong: finish
Eg:
I have finished my breakfast. (Tôi đã ăn sáng xong.)
13. Lại có … nữa: yet more
Eg:
Yet one more newly born-child without having father. (Lại có một đứa bé nữa ra đời mà không có cha.)
14. Sở dĩ: if, that is way
Eg:
If she was tired, it was because she worked too hard . (Sở dĩ cô ấy mệt là vì làm việc quá vất vả.)
15. Thậm chí không: without so much as
Eg:
Off he went without so much as “goodbye”. (Hắn đã bỏ đi thậm chí không một lời chào tạm biệt.)
16. Không cần nói thêm nữa: so much for sth/sb
Eg:
So much for last university entrance exams, we can wait for the next year exams. (Không cần nói thêm về kì thi đại học vừa qua nữa, chúng ta hãy cố gắng đợi kì thi năm sau.)
17. Họa hoằn: once in a while
Eg:
Once in a while we go to a restaurant. (Họa hoằn lắm chúng tôi mới đi ăn nhà hàng.)
18. Mới: just
Eg:
Not to do any heavy work just after having a meal. (Mới ăn cơm xong đừng làm việc gì nặng.)
19. Vừa muốn … vừa muốn: just as soon do sth as do sth
Eg:
I’d just as soon stay at home as go to the cinema. (Tôi vừa muốn ở nhà vừa muốn đi xem phim.)
20. Vừa mới … thì: no sooner .. than
Eg:
No sooner had he arrived than he was asked to leave again. (Anh ta vừa mới đến thì lại bị sai đi ngay.)
21. Không hẳn là: not so much sth as sth
Eg:
She is not so much pooras careless with money. (Cô ta không hẳn là người nghèo mà chính là do phung phí tiền bạc.)
Trên đây là 21 từ tiếng Việt khó dịch nghĩa sang tiếng Anh. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ nghĩa của các từ hơn đồng thời nắm được cách dịch cơ bản của những từ này, từ đó không còn bỡ ngỡ khi gặp các câu tiếng Việt có từ tương tự.
Tip chúc bạn học tiếng Anh hiệu quả!
▪️ TIP.EDU.VN chia sẻ tài liệu môn Toán các lớp 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10, 11, 12 và ôn thi THPT Quốc gia, phục vụ tốt nhất cho các em học sinh, giáo viên và phụ huynh học sinh trong quá trình học tập – giảng dạy.
▪️ TIP.EDU.VN có trách nhiệm cung cấp đến bạn đọc những tài liệu và bài viết tốt nhất, cập nhật thường xuyên, kiểm định chất lượng nội dung kỹ càng trước khi đăng tải.
▪️ Bạn đọc không được sử dụng những tài nguyên trang web với mục đích trục lợi.
▪️ Tất cả các bài viết trên website này đều do chúng tôi biên soạn và tổng hợp. Hãy ghi nguồn website https://tip.edu.vn/ khi copy bài viết.