Chia sẻ những tip thiết thực

Lưu huỳnh là gì? Các hợp chất của lưu huỳnh và ứng dụng

Lưu huỳnh là gì? Hóa trị của lưu huỳnh là gì? Lưu huỳnh có độc không? Lưu huỳnh hóa kiến ​​thức 10 cần nhớ những gì? Nêu đặc điểm của lưu huỳnh trioxit, lưu huỳnh đioxit, lưu huỳnh oxi, axit sunfuric? Các tính chất vật lý và hóa học của lưu huỳnh là gì? Làm thế nào để nhận biết, điều chế và ứng dụng lưu huỳnh? .. Các câu hỏi của bạn sẽ là Tip.edu.vn Câu trả lời cụ thể trong bài viết lưu huỳnh là gì dưới đây, cùng tham khảo nhé!

Lưu huỳnh là gì?

  • Lưu huỳnh là một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn có ký hiệu S và số hiệu nguyên tử 16. Đây là một phi kim đa hóa trị, không mùi, không vị, thông thường.
  • Lưu huỳnh ở dạng mẹ của nó là chất rắn kết tinh màu vàng chanh. Trong tự nhiên, nó có thể được tìm thấy dưới dạng một nguyên tố đơn lẻ hoặc trong các khoáng chất sunfua và sunfat.
  • Nó là một yếu tố cần thiết cho sự sống và được tìm thấy trong hai loại axit amin. Việc sử dụng thương mại của nó chủ yếu là trong phân bón nhưng cũng được sử dụng rộng rãi trong thuốc súng, diêm, thuốc trừ sâu và thuốc diệt nấm.

Tìm hiểu lưu huỳnh là gì


Tính chất của lưu huỳnh

Tính chất vật lý

Lưu huỳnh là chất bột màu vàng, không tan trong nước. S với 6e ở lớp ngoài cùng ( rightarrow ) dễ chấp nhận 2e thể hiện tính oxi hoá mạnh. Tính oxi hóa của S yếu hơn O.

Tính chất hóa học

Các trạng thái oxy hóa có thể có của S: -2, 0, +4, +6

Ngoài tính chất oxi hóa, lưu huỳnh còn có tính khử

Quá trình oxy hóa

  • Phản ứng với hydro: (H_ {2} + S overset {350 ^ { circle} C} { rightarrow} H_ {2} S )
  • Làm việc với kim loại:
    • S phản ứng với nhiều kim loại tạo ra muối sunfua (trong đó kim loại thường chỉ đạt hoá trị thấp).
    • Hầu hết các phản ứng đều diễn ra ở nhiệt độ cao (2Na + S overset {t ^ { circle}} { rightarrow} Na_ {2} S )
  • Muối lưu huỳnh được chia thành 3 loại:
    • Loại 1. Hòa tan trong nước bao gồm: (Na_ {2} S, K_ {2} S, CaS, BaS, (NH_ {4}) _ {2} S. )
    • Loại 2. Không tan trong nước nhưng tan trong axit mạnh, bao gồm: (FeS, ZnS… )
    • Loại 3. Không tan trong nước và không tan trong axit bao gồm: (CuS, PbS, HgS, Ag_ {2} S… )

Chú ý: Một số muối sunfua có màu đặc trưng: (CuS, PbS, Ag_ {2} S ) (đen); (MnS ) (màu hồng); (CdS ) (màu vàng) thường được sử dụng để xác định các gốc sunfua.

Thuộc tính loại bỏ

  • Phản ứng với oxy

(S + O_ {2} overset {t ^ { circle}} { rightarrow} SO_ {2} )

  • Phản ứng với các chất oxy hóa mạnh

(S + 4HNO_ {3 , dac} overset {t ^ { circle}} { rightarrow} 2H_ {2} O + 4NO_ {2} + SO_ {2} )

Ứng dụng của lưu huỳnh là gì?

Là nguyên liệu cho nhiều ngành công nghiệp:

  • 90% được sử dụng để sản xuất (H_ {2} SO_ {4} )
  • 10% để lưu hóa cao su, làm diêm, sản xuất chất tẩy trắng cho bột giặt, nhựa ebonit, dược phẩm, v.v.

Lưu huỳnh đioxit – (SO_ {2} ) (khí lưu huỳnh, lưu huỳnh (IV) oxit, lưu huỳnh anhydrit)

Tính chất vật lý

Nó là một chất khí không màu, nặng hơn không khí, có vị hăng, độc, hòa tan và dễ hòa tan với nước.

Tính chất hóa học

(SO_ {2} ) là oxit axit

  • Tác dụng với nước

(SO_ {2} + H_ {2} O phím trái phải H_ {2} SO_ {3} )

  • Phản ứng với dung dịch bazơ (có thể tạo thành 2 dạng muối sunfua và hiđrosunfat)

(KOH + SO_ {2} rightarrow KHSO_ {3} )

(2KOH + SO_ {2} rightarrow K_ {2} SO_ {3} + H_ {2} O )

  • Phản ứng với oxit bazơ tạo thành muối

(SO_ {2} + CaO rightarrow CaSO_ {3} )

(SO_ {2} ) vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa (vì S trong (SO_ {2} ) có trạng thái oxi hóa trung gian là +4)

  • (SO_ {2} ) là một chất oxy hóa

(SO_ {2} + 2H_ {2} S rightarrow 3S + 2H_ {2} O )

  • (SO_ {2} ) là chất khử

(SO_ {2} + Cl_ {2} + 2H_ {2} O rightarrow H_ {2} SO_ {4} + 2HCl )

Điều chế

  • Đốt lưu huỳnh

(S + O_ {2} overset {t ^ { circle}} { rightarrow} SO_ {2} )

  • Đốt (H_ {2} S ) trong oxy dư

(2H_ {2} S + 3O_ {2} mũi tên phải 2SO_ {2} + 2H_ {2} O )

  • Cho kim loại phản ứng với nóng, đặc (H_ {2} SO_ {4} )

(Cu + H_ {2} SO_ {4} rightarrow 2H_ {2} O + SO_ {2} + CuSO_ {4} )

  • Đốt quặng

(4FeS_ {2} + 11O_ {2} mũi tên phải 2Fe_ {2} O_ {3} + 8SO_ {2} )

  • Trong phòng thí nghiệm, điều chế (SO_ {2} ) bằng cách cho (Na_ {2} SO_ {3} ) phản ứng với dung dịch (H_ {2} SO_ {4} )

(Na_ {2} SO_ {3} + H_ {2} SO_ {4} rightarrow Na_ {2} SO_ {4} + SO_ {2} + H_ {2} O )

Lưu huỳnh là gì và làm thế nào để điều chế nó?

Biết rôi

  • Làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ.
  • Làm mất màu dung dịch nước brom, dung dịch thuốc tím …

(SO_ {2} + 2H_ {2} O + Br_ {2} rightarrow 2HBr + H_ {2} SO_ {4} )

(2H_ {2} O + 2KMnO_ {4} + 5SO_ {2} rightarrow 2H_ {2} SO_ {4} + 2MnSO_ {4} + K_ {2} SO_ {4} )

Đơn xin

  • Sản xuất axit sunfuric.
  • Tẩy trắng giấy, bột giấy.
  • Chống ẩm mốc cho lương thực, thực phẩm.

Ngoài các ứng dụng trên, (SO_ {2} ) cũng là một chất gây ô nhiễm môi trường. Nó là nguyên nhân gây ra mưa axit.

Axit sunfuric

Tính chất vật lý

  • (H_ {2} SO_ {4} ) là chất lỏng, nhớt, nặng hơn nước, khó bay hơi và hòa tan vô hạn trong nước.
  • (H_ {2} SO_ {4} ) hút nước mạnh và tỏa nhiều nhiệt, vì vậy khi pha loãng phải cho từ từ axit đậm đặc vào nước, không làm ngược lại vì có thể gây bỏng. (H_ {2} SO_ {4} ) có khả năng cacbon hóa các hợp chất hữu cơ.

Tính chất hóa học

(H_ {2} SO_ {4} ) là một axit mạnh

Chuyển quỳ tím thành đỏ

  • Phản ứng với các kim loại trước H (trừ Pb) tạo ra muối sunfat (kể cả kim loại hóa trị thấp) và (H_ {2} )

(Fe + H_ {2} SO_ {4} rightarrow FeSO_ {4} + H_ {2} )

  • Phản ứng với oxit bazơ → muối (trong đó kim loại vẫn hóa trị) + (H_ {2} O )

(FeO + H_ {2} SO_ {4} rightarrow FeSO_ {4} + H_ {2} O )

  • Phản ứng với bazơ tạo muối + (H_ {2} O )

(NaOH + H_ {2} SO_ {4} rightarrow NaHSO_ {4} + H_ {2} O )

(2NaOH + H_ {2} SO_ {4} rightarrow Na_ {2} SO_ {4} + H_ {2} O )

  • Phản ứng với muối tạo ra muối mới và axit mới

(Na_ {2} CO_ {3} + H_ {2} SO_ {4} rightarrow Na_ {2} SO_ {4} + H_ {2} O + CO_ {2} )

  • Tác dụng với kim loại

(H_ {2} SO_ {4} ) phản ứng với hầu hết các kim loại (trừ Au và Pt) để tạo thành muối trong đó kim loại có hóa trị cao + (H_ {2} O + SO_ {2} , (S, H_ {2} S) )

(2Fe + 6H_ {2} SO_ {4} rightarrow Fe_ {2} (SO_ {4}) _ {3} + 3SO_ {2} + 6H_ {2} O )

(H_ {2} SO_ {4} ) nguội một cách thụ động với Al, Fe và Cr.

  • Phản ứng với phi kim loại tạo ra oxit phi kim loại, nước và (SO_ {2} )

(C + 2H_ {2} SO_ {4} overset {t ^ { circle}} { rightarrow} CO_ {2} + 2H_ {2} O + 2SO_ {2} )

  • Phản ứng với các chất khử khác

(2FeO + 4H_ {2} SO_ {4} rightarrow Fe_ {2} (SO_ {4}) _ {3} + SO_ {2} + 4H_ {2} O )

Điều chế

  • Đốt quặng firit sắt.

(4FeS_ {2} + 11O_ {2} mũi tên phải 8SO_ {2} + 2Fe_ {2} O_ {3} )

  • Ôxy hóa (SO_ {2} ) bằng ôxy trong điều kiện (400-500 ^ { circle} C ), được xúc tác (V_ {2} O_ {5} ))

(2SO_ {2} + O_ {2} mũi tên phải 8SO_ {3} )

  • Axit sunfuric đậm đặc hấp thụ (SO_ {3} ) để tạo thành sơn phủ có công thức chung (H_ {2} SO_ {4} .nSO_ {3} )

(nSO_ {3} + H_ {2} SO_ {4} rightarrow H_ {2} SO_ {4} .nSO_ {3} )

  • Pha loãng oleum thành axit sulfuric với lượng nước thích hợp

(H_ {2} SO_ {4} .nSO_ {3} + (n + 1) H_ {2} O rightarrow (n + 1) H_ {2} SO_ {4} )

Đơn xin

Axit sunfuric là hóa chất hàng đầu trong nhiều ngành sản xuất:

  • Sản xuất muối sunfat
  • Điều chế các axit yếu hơn khác: (HNO_ {3}, HCl )
  • Làm sạch kim loại trước khi mạ.
  • Sản xuất chất nổ, chất dẻo và thuốc nhuộm. Thuốc.
  • Loại axit acquy dùng để chế tạo acquy
  • Xử lý nước thải…

Tip.edu.vn đã giải đáp thắc mắc của bạn Lưu huỳnh là gì, lHóa trị của lưu huỳnh là gì, lưu huỳnh có độc không, kiến ​​thức lưu huỳnh hóa 10 cần nhớ, đặc điểm của lưu huỳnh trioxit, lưu huỳnh đioxit, lưu huỳnh oxi và axit sunfuric là gì? Hi vọng các bạn đã có thêm những kiến ​​thức bổ ích cho mình về chủ đề lưu huỳnh là gì. Chúc may mắn với các nghiên cứu của bạn!

Xem thêm >>> Lưu huỳnh trioxit là gì? Thuộc tính, Ứng dụng và Chuẩn bị

Xem thêm nhiều bài viết hay về Hỏi Đáp Hóa Học

▪️ TIP.EDU.VN chia sẻ tài liệu môn Toán các lớp 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10, 11, 12 và ôn thi THPT Quốc gia, phục vụ tốt nhất cho các em học sinh, giáo viên và phụ huynh học sinh trong quá trình học tập – giảng dạy.
▪️ TIP.EDU.VN có trách nhiệm cung cấp đến bạn đọc những tài liệu và bài viết tốt nhất, cập nhật thường xuyên, kiểm định chất lượng nội dung kỹ càng trước khi đăng tải.
▪️ Bạn đọc không được sử dụng những tài nguyên trang web với mục đích trục lợi.
▪️ Tất cả các bài viết trên website này đều do chúng tôi biên soạn và tổng hợp. Hãy ghi nguồn website https://tip.edu.vn/ khi copy bài viết.

Rate this post