Chia sẻ những tip thiết thực

Học phí Học viện Báo chí và Tuyên truyền

Học viện Báo chí và Tuyên truyền có tên tiếng Anh đầy đủ là Academy of Journalism and Communication – AJC. Học viện Báo chí và Tuyên truyền là niềm mơ ước của các bạn yêu thích báo chí và truyền thông. Vậy học phí Học viện Báo chí và Tuyên truyền là bao nhiêu? Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây.

Học viện Báo chí và Tuyên truyền là một trong những ngôi trường nổi tiếng về đào tạo nhiều nhân tài trong lĩnh vực truyền thông, MC, biên tập viên, xuất bản, …  Vì vậy trước khi xem xét đăng ký vào trường các em cần tìm hiểu mức học phí nhé. Bên cạnh đó các bạn xem thêm: học phí Đại học Thương mại, Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành.

Học viện Báo chí và Tuyên truyền

  • I. Học phí Học viện Báo chí và Tuyên truyền
  • II. Thông tin về Học viện Báo chí và Tuyên truyền
  • III. Các ngành tuyển sinh của học viện
  • IV. Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền 

I. Học phí Học viện Báo chí và Tuyên truyền

Đối với hệ đào tạo đại trà, mức thu học phí trình độ đại học K42 của Học viện Báo chí và Tuyên truyền dao động từ: 295.000 – 400.000/ tín chỉ.

Đối với hệ đào tạo chất lượng cao, căn cứ theo Quyết định số 3243/QĐ-HVBC&TT, mức thu học phí trình độ đại học k42 của Học viện Báo chí và Tuyên truyền như sau:

STT Hệ đào tạo Mức thu/ 1 tín chỉ Số tín chỉ (chưa bao gồm 9 tín QPAN và 4 tín Giáo dục thể chất) Hệ số
1 Ngành Kinh tế quản lý
Học phí chính khóa 1.051.000 137 1
Học phí học lại, học cải thiện điểm, học tự nguyện 1.576.600 1,5
2 Ngành Truyền thông Marketing
Học phí chính khóa 1.090.900 132 1
Học phí học lại, học cải thiện điểm, học tự nguyện 1.636.300 1,5
3 Ngành Quan hệ quốc tế và TTTC
Học phí chính khóa 1.043.400 138 1
Học phí học lại, học cải thiện điểm, học tự nguyện 1.565.200 1,5
4 Báo Truyền hình, Báo mạng Điện tử
Học phí chính khóa 1.058.800 136 1
Học phí học lại, học cải thiện điểm, học tự nguyện 1.588.200 1,5

Riêng học phí Quốc phòng an ninh (9 tín) và Giáo dục thể chất (4 tín) = 13 tín chỉ/khóa học được tính theo mức học phí của hệ đại trà căn cứ theo Nghị định số 81/2021 NĐ-CP, cụ thể như sau:

  • Học phí chính khóa: 13 tín x 440.500/ 1 tín chỉ = 5.726.500 đồng
  • Học lại, học cải thiện điểm: 660.700 đồng/ 1 tín chỉ (hệ số 1,5)
  • Riêng với lớp tự nguyện có dưới 10 sinh viên, học viện có hướng dẫn riêng về mức học phí.

II. Thông tin về Học viện Báo chí và Tuyên truyền

  • Tên trường: Học viện Báo chí và Tuyên truyền
  • Tên tiếng Anh: Academy of Journalism & Communication (AJC)
  • Mã trường: HBT
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học
  • Loại trường: Công lập
  • Địa chỉ: 36 Xuân Thủy – Cầu Giấy – Hà Nội
  • SĐT: (84-024) 37.546.963
  • Email: [email protected]
  • Website: https://ajc.hcma.vn
  • Facebook: www.facebook.com/ajc.edu.vn/

III. Các ngành tuyển sinh của học viện

1. Đối với những ngành/chuyên ngành sử dụng kết quả thi THPT môn tiếng Anh

TT Ngành học Mã ngành Mã chuyên ngành Chỉ tiêu
Tổ hợp bài thi/môn thi xét tuyển
1
Báo chí, chuyên ngành Báo in
602 50
– Ngữ văn, NĂNG KHIẾU BÁO CHÍ, Toán (R15)
– Ngữ văn, NĂNG KHIẾU BÁO CHÍ, Tiếng Anh (R05)
– Ngữ văn, NĂNG KHIẾU BÁO CHÍ, Khoa học tự nhiên (R06)
– Ngữ văn, NĂNG KHIẾU BÁO CHÍ, Khoa học xã hội (R16)
2
Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh
604 50
3
Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình
605 50
4
Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử
607 50
5
Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình chất lượng cao
608 40
6
Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử chất lượng cao
609 40
7
Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí
603 40
– Ngữ văn, NĂNG KHIẾU ẢNH BÁO CHÍ, Toán (R07)
– Ngữ văn, NĂNG KHIẾU ẢNH BÁO CHÍ, Tiếng Anh (R08)
– Ngữ văn, NĂNG KHIẾU ẢNH BÁO CHÍ, Khoa học tự nhiên (R09)
– Ngữ văn, NĂNG KHIẾU ẢNH BÁO CHÍ, Khoa học xã hội (R17)
8
Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình
606 40
– Ngữ văn, NĂNG KHIẾU QUAY PHIM TRUYỀN HÌNH, Toán (R11)
– Ngữ văn, NĂNG KHIẾU QUAY PHIM TRUYỀN HÌNH, Tiếng Anh (R12)
– Ngữ văn, NĂNG KHIẾU QUAY PHIM TRUYỀN HÌNH, Khoa học tự nhiên (R13)
– Ngữ văn, NĂNG KHIẾU QUAY PHIM TRUYỀN HÌNH, Khoa học xã hội (R18)
9 Truyền thông đại chúng 7320105 100
Nhóm 2:
– Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội (C15)
– Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên (A16)
– Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
10 Truyền thông đa phương tiện 7320104 50
11 Triết học 7229001 40
12 Chủ nghĩa xã hội khoa học 7229008 40
13 Kinh tế chính trị 7310102 40
14
Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế
527 60
15
Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao)
528 40
16
Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý
529 50
17
Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa
530 50
18
Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển
531 50
19
Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh
533 40
20
Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển
535 50
21
Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công
536 40
22
Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách
538 50
23
Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội
532 50
24
Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước
537 50
25
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác tổ chức
522 45
26
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác dân vận
523 45
27
Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản
801 50
28
Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử
802 50
29 Xã hội học 7310301 50
30 Công tác xã hội 7760101 50
31 Quản lý công 7340403 50
32 Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 7229010 40
Nhóm 3:
– Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lý (C00)
– Ngữ văn, LỊCH SỬ, Toán (C03)
– Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Anh (D14)
– Ngữ văn, LỊCH SỬ, Giáo dục công dân (C19)
33 Truyền thông quốc tế 7320107 50
Nhóm 4:
– TIẾNGANH, Ngữ văn, Toán (D01)
– TIẾNGANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên (D72)
– TIẾNGANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội (D78)
34
Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại
610 50
35
Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế
611 50
36
Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao)
614 40
37
Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp
615 50
38
Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao)
616 80
39 Quảng cáo 7320110 40
40 Ngôn ngữ Anh 7220201 50

2. Mã chuyên ngành và mã tổ hợp bài thi/môn thi có điểm môn Tiếng Anh được quy đổi từ các chứng chỉ quốc tế

TT Ngành học Mã ngành Mã chuyên ngành
Tổ hợp bài thi/môn thi xét tuyển
1
Báo chí, chuyên ngành Báo in
602M
Ngữ văn, NĂNG KHIẾU BÁO CHÍ, Chứng chỉ tiếng Anh quy đổi điểm (R19)
2
Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh
604M
3
Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình
605M
4
Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử
607M
5
Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình chất lượng cao
608M
6
Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử chất lượng cao
609M
7
Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí
603M
Ngữ văn, NĂNG KHIẾU ẢNH BÁO CHÍ, Chứng chỉ tiếng Anh quy đổi điểm (R20)
8
Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình
606M
Ngữ văn, NĂNG KHIẾU QUAY PHIM TRUYỀN HÌNH, Chứng chỉ tiếng Anh quy đổi điểm (R21)
9 Truyền thông đại chúng 7320105M
Ngữ văn, Toán, Chứng chỉ tiếng Anh quy đổi điểm(R22)
10 Truyền thông đa phương tiện 7320104M
11 Triết học 7229001M
12 Chủ nghĩa xã hội khoa học 7229008M
13 Kinh tế chính trị 7310102M
14
Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế
527M
15
Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao)
528M
16
Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý
529M
17
Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa
530M
18
Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển
531M
19
Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh
533M
20
Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển
535M
21
Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công
536M
22
Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách
538M
23
Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội
532M
24
Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước
537M
25
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác tổ chức
522M
26
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, chuyên ngành Công tác dân vận
523M
27
Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản
801M
28
Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử
802M
29 Xã hội học 7310301M
30 Công tác xã hội 7760101M
31 Quản lý công 7340403M
32 Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 7229010M
Ngữ văn, LỊCH SỬ, Chứng chỉ tiếng Anh quy đổi điểm(R23)
33 Truyền thông quốc tế 7320107M
34
Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại
610M
35
Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế
611M
– CHỨNG CHỈ TIẾNG ANH QUI ĐỔI ĐIỂM, Ngữ văn, Toán (R24)
– CHỨNG CHỈ TIẾNG ANH QUI ĐỔI ĐIỂM,Ngữ văn, Khoa học tự nhiên (R25)
– CHỨNG CHỈ TIẾNG ANH QUI ĐỔI ĐIỂM, Ngữ văn, Khoa học xã hội (R26)
36
Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao)
614M
37
Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp
615M
38
Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao)
616M

IV. Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền

Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2022

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 527, 527M Kinh tế, chuyên ngành Quản lý Kinh tế D01; R22 25.8 Thang điểm 30
2 527, 527M Kinh tế, chuyên ngành Quản lý Kinh tế A16 24.55 Thang điểm 30
3 527, 527M Kinh tế, chuyên ngành Quản lý Kinh tế C15 26.3 Thang điểm 30
4 528, 528M Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) D01; R22 25.14 Thang điểm 30
5 528, 528M Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) A16 23.89 Thang điểm 30
6 528, 528M Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) C15 25.39 Thang điểm 30
7 529, 529M Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý D01; R22 25.6 Thang điểm 30
8 529, 529M Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý A16 24.35 Thang điểm 30
9 529, 529M Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý C15 26.1 Thang điểm 30
10 530, 530M Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa D01; R22; A16; C15 24.15 Thang điểm 30
11 531, 531M Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển D01; R22; A16; C15 23.9 Thang điểm 30
12 532, 532M Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội D01; R22; A16; C15 24.5 Thang điểm 30
13 533, 533M Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh D01; R22; A16; C15 23.83 Thang điểm 30
14 535, 535M Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển D01; R22; A16; C15 24.3 Thang điểm 30
15 536, 536M Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công D01; R22; A16; C15 24.08 Thang điểm 30
16 537, 537M Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước D01; R22; A16; C15 24.7 Thang điểm 30
17 538, 538M Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách D01; R22; A16; C15 25.15 Thang điểm 30
18 602, 602M Báo chí, chuyên ngành Báo in D01; R22 34.35 Thang điểm 40
19 602, 602M Báo chí, chuyên ngành Báo in D72; R25 33.85 Thang điểm 40
20 602, 602M Báo chí, chuyên ngành Báo in D78; R26 35.35 Thang điểm 40
21 603, 603M Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí D01; R22 34.23 Thang điểm 40
22 603, 603M Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí D72; R25 33.73 Thang điểm 40
23 603, 603M Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí D78; R26 34.73 Thang điểm 40
24 604, 604M Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh D01; R22 34.7 Thang điểm 40
25 604, 604M Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh D72; R25 34.2 Thang điểm 40
26 604, 604M Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh D78; R26 35.7 Thang điểm 40
27 605, 605M Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình D01; R22 35.44 Thang điểm 40
28 605, 605M Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình D72; R25 34.94 Thang điểm 40
29 605, 605M Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình D78; R26 37.19 Thang điểm 40
30 606, 606M Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình D01; R22; D72; R25; D78; R26 33.33 Thang điểm 40
31 607, 607M Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử D01; R22 35 Thang điểm 40
32 607, 607M Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử D72; R25 34.5 Thang điểm 40
33 607, 607M Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử D78; R26 36.5 Thang điểm 40
34 608, 608M Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) D01; R22 34.44 Thang điểm 40
35 608, 608M Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) D72; R25 33.94 Thang điểm 40
36 608, 608M Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) D78; R26 35.44 Thang điểm 40
37 609, 609M Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) D01; R22 33.88 Thang điểm 40
38 609, 609M Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) D72; R25 33.38 Thang điểm 40
39 609, 609M Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) D78; R26 34.88 Thang điểm 40
40 610, 610M Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại D01; R22 34.77 Thang điểm 40
41 610, 610M Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại D72; R25 34.27 Thang điểm 40
42 610, 610M Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại D78; R26 35.77 Thang điểm 40
43 611, 611M Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế D01; R22 34.67 Thang điểm 40
44 611, 611M Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế D72; R25 34.17 Thang điểm 40
45 611, 611M Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế D78; R26 35.67 Thang điểm 40
46 614, 614M Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) D01; R22 34.76 Thang điểm 40
47 614, 614M Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) D72; R25 34.26 Thang điểm 40
48 614, 614M Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) D78; R26 35.76 Thang điểm 40
49 615, 615M Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D01; R22 36.35 Thang điểm 40
50 615, 615M Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D72; R25 35.85 Thang điểm 40
51 615, 615M Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D78; R26 37.6 Thang điểm 40
52 616, 616M Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) D01; R22 35.34 Thang điểm 40
53 616, 616M Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) D72; R25 34.84 Thang điểm 40
54 616, 616M Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) D78; R26 36.59 Thang điểm 40
55 7220201, 7220201M Ngôn ngữ Anh D01; R22 35.04 Thang điểm 40
56 7220201, 7220201M Ngôn ngữ Anh D72; R25 34.54 Thang điểm 40
57 7220201, 7220201M Ngôn ngữ Anh D78; R26 35.79 Thang điểm 40
58 7229001, 7229001M Triết học D01; R22; A16; C15 24.15 Thang điểm 30
59 7229008, 7229008M Chủ nghĩa xã hội khoa học D01; R22; A16; C15 24 Thang điểm 30
60 7229010, 7229010M Lịch sử C00 37.5 Thang điểm 40
61 7229010, 7229010M Lịch sử C03 35.5 Thang điểm 40
62 7229010, 7229010M Lịch sử C19 37.5 Thang điểm 40
63 7229010, 7229010M Lịch sử D14; R23 35.5 Thang điểm 40
64 7310102, 7310102M Kinh tế chính trị D01; R22 25.22 Thang điểm 30
65 7310102, 7310102M Kinh tế chính trị A16 24.72 Thang điểm 30
66 7310102, 7310102M Kinh tế chính trị C15 25.72 Thang điểm 30
67 7310202, 7310202M Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước D01; R22 23.38 Thang điểm 30
68 7310202, 7310202M Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước A16 22.88 Thang điểm 30
69 7310202, 7310202M Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước C15 23.88 Thang điểm 30
70 7310301, 7310301M Xã hội học D01; R22 24.96 Thang điểm 30
71 7310301, 7310301M Xã hội học A16 24.46 Thang điểm 30
72 7310301, 7310301M Xã hội học C15 25.46 Thang điểm 30
73 7320104, 7320104M Truyền thông đa phương tiện D01; R22 27.25 Thang điểm 30
74 7320104, 7320104M Truyền thông đa phương tiện A16 26.75 Thang điểm 30
75 7320104, 7320104M Truyền thông đa phương tiện C15 29.25 Thang điểm 30
76 7320105, 7320105M Truyền thông đại chúng D01; R22 26.55 Thang điểm 30
77 7320105, 7320105M Truyền thông đại chúng A16 26.05 Thang điểm 30
78 7320105, 7320105M Truyền thông đại chúng C15 27.8 Thang điểm 30
79 7320107, 7320107M Truyền thông quốc tế D01; R22 35.99 Thang điểm 40
80 7320107, 7320107M Truyền thông quốc tế D72; R25 35.49 Thang điểm 40
81 7320107, 7320107M Truyền thông quốc tế D78; R26 36.99 Thang điểm 40
82 7320110, 7320110M Quảng cáo D01; R22 35.45 Thang điểm 40
83 7320110, 7320110M Quảng cáo D72; R25 34.95 Thang điểm 40
84 7320110, 7320110M Quảng cáo D78; R26 35.95 Thang điểm 40
85 7340403, 7340403M Quản lý công D01; R22; A16; C15 24.68 Thang điểm 30
86 7760101, 7760101M Công tác xã hội D01; R22 24.57 Thang điểm 30
87 7760101, 7760101M Công tác xã hội A16 24.07 Thang điểm 30
88 7760101, 7760101M Công tác xã hội C15 25.07 Thang điểm 30
89 801, 801M Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản D01; R22 25.75 Thang điểm 30
90 801, 801M Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản A16 25.25 Thang điểm 30
91 801, 801M Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản C15 26.25 Thang điểm 30
92 802, 802M Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử D01; R22 25.53 Thang điểm 30
93 802, 802M Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử A16 25.03 Thang điểm 30
94 802, 802M Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử C15 26.03 Thang điểm 30

Xem thêm nhiều bài viết hay về Mẫu Biểu

▪️ TIP.EDU.VN chia sẻ tài liệu môn Toán các lớp 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10, 11, 12 và ôn thi THPT Quốc gia, phục vụ tốt nhất cho các em học sinh, giáo viên và phụ huynh học sinh trong quá trình học tập – giảng dạy.
▪️ TIP.EDU.VN có trách nhiệm cung cấp đến bạn đọc những tài liệu và bài viết tốt nhất, cập nhật thường xuyên, kiểm định chất lượng nội dung kỹ càng trước khi đăng tải.
▪️ Bạn đọc không được sử dụng những tài nguyên trang web với mục đích trục lợi.
▪️ Tất cả các bài viết trên website này đều do chúng tôi biên soạn và tổng hợp. Hãy ghi nguồn website https://tip.edu.vn/ khi copy bài viết.

5/5 - (109 bình chọn)