Học phí Đại học Tôn Đức Thắng
Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) vừa công bố phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT, Phương thức ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU (PT3) – đợt 1.
Đại Học Tôn Đức Thắng được quốc tế công nhận là trường đại học nổi tiếng hàng đầu Việt Nam với có cơ sở vật chất hiện đại. Trường trực thuộc Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam. Trường hoạt động theo cơ chế tự chủ việc thu chi học phí. Trường hiện có tổng cộng bốn cơ sở tại ba thành phố khác nhau, trong đó có các cơ sở tại Nha Trang, Bảo Lộc và Cà Mau. Vậy dưới đây là toàn bộ điểm chuẩn, mức học phí đại học Tôn Đức Thắng, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
Trường đại học Tôn Đức Thắng
- I. Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2022
- II. Học phí Đại học Tôn Đức Thắng
- 1. Học phí chương trình tiêu chuẩn
- 2. Học phí chương trình chất lượng cao
- 3. Học phí chương trình Đại học bằng tiếng Anh
- III. Giới thiệu trường Đại học Tôn Đức Thắng
- IV. Thông tin tuyển sinh Đại học Tôn Đức Thắng
I. Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2022
Điểm chuẩn xét học bạ 2022
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Điểm đạt sơ tuyển PT1 – học bạ |
Điểm đạt sơ tuyển PT3 – ĐT 1 |
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN |
|||||
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Toán, Văn, Anh*2 |
37 |
36 |
2 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Toán, Văn, Anh*2 |
35.5 |
35 |
3 |
7310301 |
Xã hội học |
Văn*2, Anh, Sử |
31.5 |
31 |
4 |
7310630 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) |
Văn*2, Anh, Sử |
34 |
33 |
5 |
7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) |
Văn*2, Anh, Sử |
34 |
33 |
6 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) |
Toán, Văn, Anh*2 |
37 |
36 |
7 |
7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) |
Toán, Văn, Anh*2 |
35.75 |
35 |
8 |
7340115 |
Marketing |
Toán, Văn, Anh*2 |
37.5 |
37 |
9 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
Toán, Văn, Anh*2 |
37.5 |
37 |
10 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
Toán*2, Văn, Anh |
36 |
35.25 |
11 |
7340301 |
Kế toán |
Toán*2, Văn, Anh |
35.5 |
34.25 |
12 |
7340408 |
Quan hệ lao động |
Toán*2, Văn, Anh |
28 |
29 |
13 |
7380101 |
Luật |
Văn*2, Anh, Sử |
36 |
35.5 |
Toán, Văn, Anh*2 |
36 |
35.5 |
|||
14 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
Toán, Anh, Sinh*2 |
33.25 |
32 |
15 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
Toán*2, Anh, Sinh |
26 |
31 |
Toán*2, Anh, Hóa |
26 |
31 |
|||
16 |
7460112 |
Toán ứng dụng |
Toán*2, Anh, Lý |
28 |
31 |
17 |
7460201 |
Thống kê |
Toán*2, Anh, Lý |
28 |
31 |
18 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
Toán*2, Anh, Lý |
36.5 |
35 |
19 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
Toán*2, Anh, Lý |
34.5 |
32.5 |
20 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
Toán*2, Anh, Lý |
37 |
35.5 |
21 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
Toán*2, Anh, Sinh |
26 |
29 |
Toán*2, Anh, Hóa |
26 |
29 |
|||
22 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
Toán*2, Anh, Lý |
31.75 |
31 |
23 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
Toán*2, Anh, Lý |
28 |
31 |
24 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
Toán*2, Anh, Lý |
28 |
31 |
25 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Toán*2, Anh, Lý |
32.5 |
31 |
26 |
7520301 |
Kỹ thuật hóa học |
Toán, Anh, Hóa*2 |
33 |
31 |
27 |
7580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
Toán*2, Anh, Lý |
27 |
29 |
28 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
Toán*2, Anh, Lý |
29 |
31 |
29 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Toán*2, Anh, Lý |
27 |
29 |
30 |
7720201 |
Dược học |
Toán, Anh, Hóa*2 |
35.5 |
34.75 |
31 |
7760101 |
Công tác xã hội |
Văn*2, Anh, Sử |
27 |
29 |
32 |
7810301 |
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) |
Toán, Văn, Anh*2 |
31.5 |
29 |
33 |
7810302 |
Golf |
Toán, Văn, Anh*2 |
27 |
29 |
34 |
7850201 |
Bảo hộ lao động |
Toán*2, Anh, Sinh |
27 |
29 |
Toán*2, Anh, Hóa |
27 |
29 |
|||
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO |
|||||
1 |
F7220201 |
Ngôn ngữ Anh – Chương trình Chất lượng cao |
Toán, Văn, Anh*2 |
33.5 |
31.5 |
2 |
F7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình Chất lượng cao |
Văn*2, Anh, Sử |
27 |
31 |
3 |
F7340101 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) – Chương trình Chất lượng cao |
Toán, Văn, Anh*2 |
35.5 |
33 |
4 |
F7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình Chất lượng cao |
Toán, Văn, Anh*2 |
33 |
31 |
5 |
F7340115 |
Marketing – Chương trình Chất lượng cao |
Toán, Văn, Anh*2 |
36 |
35 |
6 |
F7340120 |
Kinh doanh quốc tế – Chương trình Chất lượng cao |
Toán, Văn, Anh*2 |
36.5 |
36 |
7 |
F7340201 |
Tài chính – Ngân hàng – Chương trình Chất lượng cao |
Toán*2, Văn, Anh |
33 |
31 |
8 |
F7340301 |
Kế toán – Chương trình Chất lượng cao |
Toán, Văn, Anh*2 |
31 |
31 |
9 |
F7380101 |
Luật – Chương trình Chất lượng cao |
Văn*2, Anh, Sử |
31 |
31 |
Toán, Văn, Anh*2 |
31 |
31 |
|||
10 |
F7420201 |
Công nghệ sinh học – Chương trình Chất lượng cao |
Toán, Anh, Sinh*2 |
27 |
29 |
11 |
F7480101 |
Khoa học máy tính – Chương trình Chất lượng cao |
Toán*2, Anh, Lý |
32 |
31 |
12 |
F7480103 |
Kỹ thuật phần mềm – Chương trình Chất lượng cao |
Toán*2, Anh, Lý |
33 |
31 |
13 |
F7520201 |
Kỹ thuật điện – Chương trình Chất lượng cao |
Toán*2, Anh, Lý |
27 |
29 |
14 |
F7520207 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chương trình Chất lượng cao |
Toán*2, Anh, Lý |
27 |
29 |
15 |
F7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình Chất lượng cao |
Toán*2, Anh, Lý |
27 |
29 |
16 |
F7580201 |
Kỹ thuật xây dựng – Chương trình Chất lượng cao |
Toán*2, Anh, Lý |
27 |
29 |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA |
|||||
1 |
N7220201 |
Ngôn ngữ Anh – Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa |
Toán, Văn, Anh*2 |
28 |
29 |
2 |
N7310630 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) – Chương trình học tại phân hiệu Khánh |
Văn*2, Anh, Sử |
27 |
29 |
3 |
N7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa |
Toán, Văn, Anh*2 |
29 |
29 |
4 |
N7340115 |
Marketing – Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa |
Toán, Văn, Anh*2 |
29 |
29 |
5 |
N7340301 |
Kế toán – Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa |
Toán*2, Văn, Anh |
27 |
29 |
6 |
N7380101 |
Luật – Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa |
Văn*2, Anh, Sử |
27 |
29 |
Toán, Văn, Anh*2 |
27 |
29 |
|||
7 |
N7480103 |
Kỹ thuật phần mềm – Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa |
Toán*2, Anh, Lý |
27 |
29 |
II. Học phí Đại học Tôn Đức Thắng
Xem thêm nhiều bài viết hay về Mẫu Biểu
▪️ TIP.EDU.VN chia sẻ tài liệu môn Toán các lớp 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10, 11, 12 và ôn thi THPT Quốc gia, phục vụ tốt nhất cho các em học sinh, giáo viên và phụ huynh học sinh trong quá trình học tập – giảng dạy.
▪️ TIP.EDU.VN có trách nhiệm cung cấp đến bạn đọc những tài liệu và bài viết tốt nhất, cập nhật thường xuyên, kiểm định chất lượng nội dung kỹ càng trước khi đăng tải.
▪️ Bạn đọc không được sử dụng những tài nguyên trang web với mục đích trục lợi.
▪️ Tất cả các bài viết trên website này đều do chúng tôi biên soạn và tổng hợp. Hãy ghi nguồn website https://tip.edu.vn/ khi copy bài viết.