Học phí Đại học Thương Mại
Đại học Thương Mại là một trong những trường Đại học nổi tiếng tại miền Bắc với nhiều ngành đào tạo đa dạng. Vì vậy, chỉ tiêu tuyển sinh của trường, học phí, điểm chuẩn luôn được nhiều học sinh tốt nghiệp THPT quan tâm.
Chính vì vậy trong bài viết dưới đây Tip.edu.vn sẽ giới thiệu đến các bạn toàn bộ thông tin về Đại học Thương Mại như: chỉ tiêu tuyển sinh, học phí TMU, điểm chuẩn qua các năm. Hi vọng qua bài viết này các em sẽ có nhiều gợi ý tham khảo từ đó biết lựa chọn vào các trường Đại học cho phù hợp với năng lực bản thân và điều kiện của gia đình.
Đại học Thương Mại
- I. Thông tin về Đại học Thương mại
- II. Phương thức xét tuyển đại học Thương mại 2022
- III. Tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh đại học Thương mại 2022
- IV. Học phí Đại học Thương mại
- V. Điểm chuẩn Đại học Thương Mại 2021
I. Thông tin về Đại học Thương mại
- Ký hiệu: TMU
- Loại hình: Công lập
- Địa chỉ: số 79 đường Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
- Điện thoại: (04) 3764 3219
- Website: www.tmu.edu.vn
- Tên trường Đại học Thương mại bằng tiếng anh: University of trade
II. Phương thức xét tuyển đại học Thương mại 2022
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc trung cấp theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc
3. Phương thức xét tuyển đại học
Phương thức 1 xét tuyển thẳng: Ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của Trường (Quy định kèm theo Đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2022 của Trường).
Phương thức 2 xét tuyển kết hợp: Kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế/chứng chỉ khảo thí quốc tế (ACT, SAT) còn hiệu lực đến ngày xét tuyển với kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2022, theo tổ hợp xét tuyển tương ứng với ngành (chuyên ngành) đăng ký xét tuyển, theo quy định của Trường (gọi tắt là phương thức.
Kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế/chứng chỉ khảo thí quốc tế (ACT, SAT) còn hiệu lực đến ngày xét tuyển với kết quả học tập bậc Trung học phổ thông, theo quy định của Trường.
Kết hợp giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc Trung học phổ thông cấp tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương, hoặc giải Khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia với kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2022, theo tổ hợp xét tuyển tương ứng với ngành (chuyên ngành) đăng ký xét tuyển, theo quy định của Trường.
Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc Trung học phổ thông (học bạ) đối với thí sinh là học sinh các trường Trung học phổ thông chuyên toàn quốc hoặc học sinh các trường Trung học phổ thông trọng điểm quốc gia.
Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022.
Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2022, theo từng tổ hợp bài thi/môn thi.
III. Tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh đại học Thương mại 2022
Chỉ tiêu:
4.150 thí sinh dự kiến phân phổ chỉ tiêu tuyển sinh cho các phương thức:
Phương thức 1: 1-2%. Phương thức 2: 40-45%. Phương thức 3: 5-6%. Phương thức 4: 4-5%. Phương thức 5: 45-50%.
Tổ hợp xét tuyển:
Tổ hợp môn xét tuyển: A00 (Toán, Vật lý, Hóa học); A01 (Toán, Vật Lý, Tiếng Anh); D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh); D03 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp); D04 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung); D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
Tổ hợp xét tuyển đối với từng Ngành (chuyên ngành) Chương trình đào tạo Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại), các chương trình chất lượng cao, Kế toán tích hợp chương trình ICAEW CFAB : A01, D01, D07
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại): A00, A01, D01, D03
Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại): A00, A01, D01, D04
Các Ngành (chuyên ngành) còn lại: A00, A01, D01, D07
IV. Học phí Đại học Thương mại
Học phí Đại học Thương Mại năm học 2021-2022 dự kiến cho chương trình đại trà từ 15.750.000đ – 17.325.000đ/năm học,
Chương trình đào tạo chất lượng cao từ 30.450.000đ – 33.495.000đ/năm học,
Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù từ 18.900.000đ – 20.790.000đ/năm học.
Mức tăng học phí từng năm so với năm học trước liền kề tối đa là 10%.
Hiện tại, mức học phí của 1 tín chỉ ở trường Đại học Thương Mại khoảng 496.000đ/tín chỉ.
V. Điểm chuẩn Đại học Thương Mại 2021
Tối 15/9, Đại học Thương mại công bố điểm chuẩn cho 26 ngành đào tạo. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành thấp nhất – 25,8. Tuy nhiên, mức này vẫn tăng gần 2 điểm so với điểm chuẩn thấp nhất (24) của năm ngoái. Nếu tính trung bình, năm nay thí sinh phải giành 8,6 điểm mỗi môn mới đỗ vào trường.
Đại học Thương mại lấy điểm chuẩn từ 25,8 đến 27,45, trong đó cao nhất ngành Marketing, thấp nhất ngành Quản trị khách sạn.
Các ngành còn lại chủ yếu lấy mức 26-27 điểm. Điểm chuẩn cụ thể như sau:
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | TM03 | A00, A01, D01 | 26.2 | Điểm thi TN THPT |
2 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | TM06 | A00, A01, D01 | 27.4 | Điểm thi TN THPT |
3 | Hệ thống thông tin quản lý | TM22 | A00, A01, D01 | 26.3 | Điểm thi TN THPT (ngành quản trị hệ thống thông tin) |
4 | Tài chính – Ngân hàng | TM14 | A00, A01, D01 | 26.35 | Điểm thi TN THPT |
5 | Thương mại điện tử | TM17 | A00, A01, D01 | 27.1 | Quản trị thương mại điện tử Điểm thi TN THPT |
6 | Quản trị nhân lực | TM23 | A00, A01, D01 | 26.55 | Điểm thi TN THPT (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) |
7 | Quản trị kinh doanh | TM21 | A00, A01, D01, D04 | 26.8 | Điểm thi TN THPT (Ngành QTKD – tiếng trung thương mại) |
8 | Quản trị kinh doanh | TM20 | A00, A01, D01, D03 | 26 | Điểm thi TN THPT ( ngành QTKD – tiếng Pháp thương mại) |
9 | Quản trị khách sạn | TM02 | A00, A01, D01 | 26.15 | Điểm thi TN THPT |
10 | Kinh doanh quốc tế | TM11 | A00, A01, D01 | 27.1 | Thương mại quốc tế Điểm thi TN THPT |
11 | Quản trị kinh doanh | TM01 | A00, A01, D01 | 26.7 | Điểm thi TN THPT |
12 | Tài chính – Ngân hàng | TM16 | A00, A01, D01 | 26.15 | Tài chính công Điểm thi TN THPT |
13 | Kinh tế | TM12 | A00, A01, D01 | 26.95 | Kinh tế quốc tế Điểm thi TN THPT |
14 | Ngôn ngữ Anh | TM18 | D01 | 26.7 | Tiếng Anh thương mại Điểm thi TN THPT |
15 | Kế toán | TM07 | A00, A01, D01 | 26.6 | Kết toán doanh nghiệp Điểm thi TN THPT |
16 | Luật | TM19 | A00, A01, D01 | 26.1 | Điểm thi TN THPT (ngành luật kinh tế) |
17 | Kinh tế | TM13 | A00, A01, D01 | 26.35 | Quản lý kinh tế Điểm thi TN THPT |
18 | Kế toán | TM09 | A00, A01, D01 | 26.2 | Kế toán công Điểm thi TN THPT |
19 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | TM03 | A00, A01, D01, XDHB | 25 | Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22 |
20 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | TM06 | A00, A01, D01, XDHB | 26 | Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 23. |
21 | Hệ thống thông tin quản lý | TM22 | A00, A01, D01, XDHB | 25 | Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22. |
22 | Tài chính – Ngân hàng | TM14 | A00, A01, D01, XDHB | 26 | (Ngành tài chính – ngân hàng thương mại) – Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 23. |
23 | Thương mại điện tử | TM17 | A00, A01, D01, XDHB | 25 | Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22,7. |
24 | Quản trị nhân lực | TM23 | A00, A01, D01, XDHB | 25 | Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 23. |
25 | Quản trị kinh doanh | TM21 | A00, A01, D01, D04, XDHB | 26 | (Ngành tiếng Trung thương mại) – Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 23. |
26 | Quản trị kinh doanh | TM20 | A00, A01, D01, D03, XDHB | 25 | (Ngành tiếng Pháp thương mại) – Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22 |
27 | Quản trị khách sạn | TM02 | A00, A01, D01, XDHB | 25 | Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22 |
28 | Kinh doanh quốc tế | TM11 | A00, A01, D01, XDHB | 26 | Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 23. |
29 | Quản trị kinh doanh | TM01 | A00, A01, D01, XDHB | 25 | Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22 |
30 | Tài chính – Ngân hàng | TM16 | A00, A01, D01, XDHB | 25 | (Ngành tài chính công) – Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22. |
31 | Kinh tế | TM12 | A00, A01, D01, XDHB | 25 | Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22. |
32 | Ngôn ngữ Anh | TM18 | D01, XDHB | 25 | Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 23. |
33 | Kế toán | TM07 | A00, A01, D01, XDHB | 25 | (Ngành kế toán doanh nghiệp) – Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 23. |
34 | Luật | TM19 | A00, A01, D01, XDHB | 25 | Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 23. |
35 | Kinh tế | TM13 | A00, A01, D01, XDHB | 25 | Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22 |
36 | Kế toán | TM09 | A00, A01, D01, XDHB | 25 | (Ngành kế toán công) – Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22 |
37 | Kiểm toán | TM10 | A00, A01, D01, XDHB | 26 | Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 23. |
38 | Marketing | TM04 | A00, A01, D01 | 27.45 | Marketing thương mại Điểm thi TN THPT |
39 | Marketing | TM04 | A00, A01, D01, XDHB | 26 | (ngành marketing thương mại) – Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 23. |
40 | Marketing | TM05 | A00, A01, D01 | 27.15 | Quản trị thương hiệu Điểm thi TN THPT |
41 | Marketing | TM05 | A00, A01, D01, XDHB | 25 | (Ngành quản trị thương hiệu) – Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 23 |
42 | Quản trị khách sạn | TM24 | A00, D01, D07 | 25.8 | Điểm thi TN THPT (ngành QTKS đào tạo theo cơ chế đặc thù) |
43 | Quản trị khách sạn | TM24 | A00, D01, D07, XDHB | 25 | Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22. |
44 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | TM25 | A01, D01, D07 | 25.8 | Điểm thi TN THPT (Ngành quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành đào tạo theo cơ chế đặc thù) |
45 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | TM25 | A01, D01, D07, XDHB | 25 | Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22 |
46 | Hệ thống thông tin quản lý | TM26 | A00, A01, D01, D07 | 26.2 | Điểm thi TN THPT (ngành quản trị hệ thống thông tin đào tạo theo cơ chế đặc thù). |
47 | Hệ thống thông tin quản lý | TM26 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 25 | Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22. |
48 | Kế toán | TM08 | A00, A01, D01 | 26.1 | Kế toán doanh nghiệp-Chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
49 | Kế toán | Tm08 | A00, A01, D01, XDHB | 25 | (Ngành kế toán doanh nghiệp – chất lượng cao) – Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22. |
50 | Tài chính – Ngân hàng | TM15 | A01, D01, D07 | 26.1 | Hệ chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
51 | Tài chính – Ngân hàng | TM15 | A01, D01, D07, XDHB | 26 | (Ngành tài chính – ngân hàng thương mại – chất lượng cao) – Nếu xét theo điểm thi 3 môn TNTHPT : 22. |
52 | Kiểm toán | TM10 | A00, A01, D01 | 26.55 | Điểm thi TN THPT |
Xem thêm nhiều bài viết hay về Mẫu Biểu
▪️ TIP.EDU.VN chia sẻ tài liệu môn Toán các lớp 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10, 11, 12 và ôn thi THPT Quốc gia, phục vụ tốt nhất cho các em học sinh, giáo viên và phụ huynh học sinh trong quá trình học tập – giảng dạy.
▪️ TIP.EDU.VN có trách nhiệm cung cấp đến bạn đọc những tài liệu và bài viết tốt nhất, cập nhật thường xuyên, kiểm định chất lượng nội dung kỹ càng trước khi đăng tải.
▪️ Bạn đọc không được sử dụng những tài nguyên trang web với mục đích trục lợi.
▪️ Tất cả các bài viết trên website này đều do chúng tôi biên soạn và tổng hợp. Hãy ghi nguồn website https://tip.edu.vn/ khi copy bài viết.