Chia sẻ những tip thiết thực

Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

Sau hai năm không tăng học phí theo quy định của Chính phủ, năm học 2023 – 2024, nhiều đại học dự kiến tăng 10 – 20% học phí. Vậy Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long có tăng học phí không? Mức học phí năm 2023 – 2024 như thế nào? Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây của Tip.edu.vn nhé.

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long là một trung tâm nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ lớn ở khu vực Đồng bằng sông Cửu Long. Những năm trở lại đây, VLUTE luôn quan tâm đến việc tổ chức nhiều hoạt động giao lưu nhằm mục đích liên trau dồi kỹ năng sống và hội nhập cho sinh viên, mở rộng cánh cửa cho việc làm cho sinh viên. Vậy dưới đây là mức học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2023 – 2024 mời các bạn cùng theo dõi. Bên cạnh đó các bạn xem thêm Học phí Đại học Tôn Đức Thắng.

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

  • I. Giới thiệu Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
  • II. Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2023
  • III. Các ngành tuyển sinh năm 2023 – 2024
  • IV. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
    • Xét điểm thi THPT
    • Xét điểm học bạ

I. Giới thiệu Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

  • Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
  • Tên tiếng anh: Vinh Long University of Technology and Education (VLUTE)
  • Mã trường: VLU
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Liên kết đào tạo
  • Địa chỉ: 73 Nguyễn Huệ, phường 2, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
  • SĐT: (+84) 02703822141
  • Email: [email protected]
  • Website: http://vlute.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/spktvl/

II. Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2023

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long thông báo dự kiến cho năm học 2023 – 2024 cụ thể như sau:

– Ngành Sư phạm công nghệ: miễn 100% học phí toàn khóa học.

– Mức học phí nhóm 1: 5.700.000đ/HK1 (khoảng 380.000đ/tín chỉ) gồm các ngành: Giáo dục học; quản lý giáo dục; Công tác xã hội, Du lịch, quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Kinh tế, Thương mại điện tử, Truyền thông đa phương tiện.

– Mức học phí nhóm 2: 5.800.000đ/HK1 (khoảng 386.000đ/tín chỉ) gồm các ngành: Luật; Kinh doanh quốc tế; Thương mại điện tử, Công nghệ sinh học.

– Mức học phí nhóm 3: 6.150.000đ/HK1 (khoảng 410.000d/tín chỉ) gồm các ngành khối kỹ thuật.

– Mức học phí đối với thí sinh trúng tuyển chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản: 8.500.000đ/HK1 (kể cả tiếng Nhật, khoảng 515.000/tín chỉ)

– Mức học phí đối với thí sinh trúng tuyển chương trình chất lượng cao (liên kết quốc tế 2+2 với trường đại học TONGMYONG – Hàn Quốc: 7.800.000/HK1 (kể cả tiếng Hàn, khoảng 515.000 tín chỉ)

Trường còn miễn 100% học phí học kỳ đầu của khóa học cho thí sinh có điểm trúng tuyển cao (khoảng 15% đến 20% tổng chỉ tiêu của từng ngành, ưu tiên trúng tuyển diện tuyển thẳng).

Ngoài ra, sinh viên còn có cơ hội học bổng từng học kỳ đối với sinh viên loại khá, giỏi trở lên và được hưởng trợ cấp xã hội và ưu đãi giáo dục theo quy định của Nhà nước.

III. Các ngành tuyển sinh năm 2023 – 2024

1. Chương trình đại trà

Tên ngành

Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
Chỉ tiêu

Kinh tế

– Kế toán
– Quản trị kinh doanh
– Tài chính – Ngân hàng

7310101 A00, A01, C04, D01 200
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203

A00, A01, C04, D01

40
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303

A00, A01, C04, D01

60
Công nghệ chế tạo máy 7510202

A00, A01, C04, D01

50
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201

A00, A01, C04, D01

100

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

– Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
– Kỹ thuật điện

7510301

A00, A01, C04, D01

90

Công nghệ thông tin

– Mạng máy tính và truyền thông
– Internet vạn vật (IoT)

– An ninh và an toàn thông tin

7480201 A00, A01, C04, D01 210

Khoa học máy tính

– Trí tuệ nhân tạo (AI)
– Kỹ thuật phần mềm

7480101 A00, A01, C04, D01 50
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205

A00, A01, C04, D01

200
Kỹ thuật cơ khí động lực 7520116

A00, A01, C04, D01

120
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) 7510206

A00, A01, C04, D01

80
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102

A00, A01, C04, D01

30
Công nghệ dệt, may thời trang (DK) 7540204

A00, A01, C04, D01

40

Công nghệ kỹ thuật giao thông

(Chuyên sâu kỹ thuật xây dựng cầu đường)

7510104

A00, A01, C04, D01

25

Công nghệ thực phẩm

7540101 A01, B00, C04, D01 100
Thú y 7640101

A01, B00, C04, D01

150
Du lịch 7810101

A01, C00, C19, D01

100

Kỹ thuật hóa học

– Kỹ thuật hóa môi trường
– Kỹ thuật hóa dược

7520301 A01, B00, C04, D01 50

Công nghệ sau thu hoạch

7540104 B00, A01, D01, C04 50
Công tác xã hội 7760101

A01, C00, C19, D01

50

Công nghệ sinh học

– Công nghệ sinh học trong nông nghiệp công nghệ cao
– Công nghệ sinh học trong thực phẩm
– Kỹ thuật xét nghiệm Y-Sinh

7420201 A01, B00, C04, D01 25
Luật 7380101

A01, C00, C19, D01

60

Sư phạm công nghệ

– Chuyên sâu công nghệ thông tin
– Chuyên sâu công nghệ kỹ thuật ô tô

– Chuyên sâu Kỹ thuật cơ khí

7140246 A01, C04, C14, D01 20

Giáo dục học

7140101 A01, D01, C00, C19 25

Quản lý giáo dục

7140114 A01, D01, C00, C19 25

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103 A01, D01, C00, C19 50

2. Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản

Ngành đào tạo

Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102 A00, A01, D01, C04 50

Công nghệ kỹ thuật giao thông

(Chuyên sâu kỹ thuật xây dựng cầu đường)

7510104 A00, A01, D01, C04 30

Công nghệ sinh học

7420201 B00, A01, D01, C04 30

Công nghệ thực phẩm

7540101 B00, A01, D01, C04 70

Kỹ thuật cơ khí động lực

7520116 A00, A01, D01, C04 30

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303 A00, A01, D01, C04 30

Công nghệ chế tạo máy

7510202 A00, A01, D01, C04 30

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301 A00, A01, D01, C04 50

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201 A00, A01, D01, C04 30

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205 A00, A01, D01, C04 30

3. Chương trình chất lượng cao (liên kết Hàn Quốc)

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

A00, A01, D01, C04

25

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

A00, A01, D01, C04

30

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D01, C04

40

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00, A01, D01, C04

50

Du lịch

7810101

A01, D01, C00, C19

25

IV. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; C04 16
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; C04 15
3 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; C04 15
4 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; C04 15
5 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; C04 15
6 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH A00; A01; D01; C04 15
7 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; C04 15
8 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; C04 15
9 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; C04 15
10 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; C04 16
11 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; C04 15
12 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C04 15
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; C04 16.5
14 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; D01; C04 15
15 7520130 Kỹ thuật ô tô (Công nghệ kỹ thuật ô tô điện) A00; A01; D01; C04 15
16 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) A00; A01; D01; C04 15
17 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; C04 15

Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; C04 19
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; C04 18
3 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; C04 18
4 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; C04 18
5 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; C04 18
6 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH A00; A01; D01; C04 18
7 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; C04 18
8 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; C04 18
9 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; C04 18
10 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; C04 19
11 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; C04 18
12 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C04 18
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; C04 20
14 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; D01; C04 18
15 7520130 Kỹ thuật ô tô (Công nghệ kỹ thuật ô tô điện) A00; A01; D01; C04 18
16 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) A00; A01; D01; C04 18
17 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; C04 18

Xem thêm nhiều bài viết hay về Mẫu Biểu

▪️ TIP.EDU.VN chia sẻ tài liệu môn Toán các lớp 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10, 11, 12 và ôn thi THPT Quốc gia, phục vụ tốt nhất cho các em học sinh, giáo viên và phụ huynh học sinh trong quá trình học tập – giảng dạy.
▪️ TIP.EDU.VN có trách nhiệm cung cấp đến bạn đọc những tài liệu và bài viết tốt nhất, cập nhật thường xuyên, kiểm định chất lượng nội dung kỹ càng trước khi đăng tải.
▪️ Bạn đọc không được sử dụng những tài nguyên trang web với mục đích trục lợi.
▪️ Tất cả các bài viết trên website này đều do chúng tôi biên soạn và tổng hợp. Hãy ghi nguồn website https://tip.edu.vn/ khi copy bài viết.

5/5 - (63 bình chọn)