Chia sẻ những tip thiết thực

Giải bài 44, 45, 46 trang 12 Sách bài tập Toán 8 tập 1

Câu 44 trang 12 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Thực hiên phép tính:

a. (left( {{{7.3}^5} – {3^4} + {3^6}} right):{3^4})

b. (left( {{{16}^3} – {{64}^2}} right):{8^3})

Giải:

a. (left( {{{7.3}^5} – {3^4} + {3^6}} right):{3^4}) ( = left( {{{7.3}^5}:{3^4}} right) + left( { – {3^4}:{3^4}} right) + left( {{3^6}:{3^4}} right))

( = 7.3 – 1 + {3^2} = 21 – 1 + 9 = 29)

b. (left( {{{16}^3} – {{64}^2}} right):{8^3}) ( = left[ {{{left( {2.8} right)}^3} – {{left( {{8^2}} right)}^2}} right]:{8^3} = left( {{2^3}{{.8}^3} – {8^4}} right):{8^3})

= (left( {{2^3}{{.8}^3}:{8^3}} right) + left( { – {8^4}:{8^3}} right) = {2^3} – 8 = 8 – 8 = 0)


Câu 45 trang 12 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Làm tính chia:

a. (left( {5{x^4} – 3{x^3} + {x^2}} right):3{x^2})

b. (left( {5x{y^2} + 9xy – {x^2}{y^2}} right):left( { – xy} right))

c. (left( {{x^3}{y^3} – {1 over 2}{x^2}{y^3} – {x^3}{y^2}} right):{1 over 3}{x^2}{y^2})

Giải:

a. (left( {5{x^4} – 3{x^3} + {x^2}} right):3{x^2})

( = left( {5{x^4}:3{x^2}} right) + left( { – 3{x^3}:3{x^2}} right) + left( {{x^2}:3{x^2}} right) = {5 over 3}{x^2} – x + {1 over 3})

b. (left( {5x{y^2} + 9xy – {x^2}{y^2}} right):left( { – xy} right))

( = left[ {5x{y^2}:left( { – xy} right)} right] + left[ {9xy:left( { – xy} right)} right] + left[ {left( { – {x^2}{y^2}} right):left( { – xy} right)} right] =  – 5y – 9 + xy)

c. (left( {{x^3}{y^3} – {1 over 2}{x^2}{y^3} – {x^3}{y^2}} right):{1 over 3}{x^2}{y^2})

(eqalign{&  = left( {{x^3}{y^3}:{1 over 3}{x^2}{y^2}} right) + left( { – {1 over 2}{x^2}{y^3}:{1 over 3}{x^2}{y^2}} right) + left( { – {x^3}{y^2}:{1 over 3}{x^2}{y^2}} right)  cr  &  = 3xy – {3 over 2}y – 3x cr} )


Câu 46 trang 12 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Tìm n để mỗi phép chia sau là phép chia hết (n là số tự nhiên):

a. (left( {5{x^3} – 7{x^2} + x} right):3{x^n})

b. (left( {13{x^4}{y^3} – 5{x^3}{y^3} + 6{x^2}{y^2}} right):5{x^n}{y^n})

Giải:

a. Vì đa thức (left( {5{x^3} – 7{x^2} + x} right)) chia hết cho (3{x^n})

nên hạng tử (x) chia hết cho (3{x^n} Rightarrow 0 le n le 1)

(n in left{ {0;1} right})

b. Vì đa thức (left( {13{x^4}{y^3} – 5{x^3}{y^3} + 6{x^2}{y^2}} right)) chia hết cho (5{x^n}{y^n})

Nên hạng tử (6{x^2}{y^2}) chia hết cho (5{x^n}{y^n} Rightarrow 0 le n le 2)

(n in left{ {0;1;2} right})

Giaibaitap.me

▪️ TIP.EDU.VN chia sẻ tài liệu môn Toán các lớp 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10, 11, 12 và ôn thi THPT Quốc gia, phục vụ tốt nhất cho các em học sinh, giáo viên và phụ huynh học sinh trong quá trình học tập – giảng dạy.
▪️ TIP.EDU.VN có trách nhiệm cung cấp đến bạn đọc những tài liệu và bài viết tốt nhất, cập nhật thường xuyên, kiểm định chất lượng nội dung kỹ càng trước khi đăng tải.
▪️ Bạn đọc không được sử dụng những tài nguyên trang web với mục đích trục lợi.
▪️ Tất cả các bài viết trên website này đều do chúng tôi biên soạn và tổng hợp. Hãy ghi nguồn website https://tip.edu.vn/ khi copy bài viết.

5/5 - (150 bình chọn)