Chia sẻ những tip thiết thực

Giải bài 4, 5, 6, 7 trang 8 SGK Giải tích 12 Nâng cao

Bài 4 trang 8 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao

Với các giá trị nào của a hàm số (y = ax – {x^3}) nghịch biến trên (mathbb R)

Giải

Tập xác định (D=mathbb R)

(y’ = a – 3{x^2})

• Nếu (a < 0) thì (y’ < 0) với mọi (x in {mathbb R}), khi đó hàm số nghịch biến trên (mathbb R).

• Nếu (a = 0) thì (y’ =  – 3{x^2} le 0) với mọi (x in {mathbb R}), (y’=0Leftrightarrow x=0).

Vậy hàm số nghịch biến trên (mathbb R).

• Nếu (a > 0) thì (y’ = 0) ( Leftrightarrow x =  pm {sqrt {a  over 3}})

Ta có bảng biến thiên

Trong trường hợp này, hàm số không đồng biến trên  ({mathbb R})

Vậy hàm số nghịch biến trên ({mathbb R}) khi và chỉ khi (a le 0).

Bài 5 trang 8 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao

Tìm các giá trị của tham số (a) để hàm số (fleft( x right) = {1 over 3}{x^3} + a{x^2} + 4x + 3) đồng biến trên (mathbb R).

Giải

Tập xác định (D = mathbb R)

(f’left( x right) = {x^2} + 2ax + 4);

(Delta  = {a^2} – 4)

Hàm số đồng biến trên (mathbb R) khi và chỉ khi (f’left( x right) ge 0,,forall x inmathbb R)

( Leftrightarrow left{ matrix{
1 > 0 hfill cr 
Delta ‘ le 0 hfill cr} right. Leftrightarrow left{ matrix{
1 > 0 hfill cr 
{a^2} – 4 le 0 hfill cr} right. Leftrightarrow – 2 le a le 2)

Vậy ( – 2 le a le 2) thỏa mãn yêu cầu của bài toán

Bài 6 trang 8 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao

Xét chiều biến thiên của các hàm số sau:

a) (y = {1 over 3}{x^3} – 2{x^2} + 4x – 5) 

b) (y =  – {4 over 3}{x^3} + 6{x^2} – 9x – {2 over 3})

c) (y = {{{x^2} – 8x + 9} over {x – 5}})             

d) (y = sqrt {2x – {x^2}} )

e) (y = sqrt {{x^2} – 2x + 3} ) 

f) (y = {1 over {x + 1}} – 2x)

Giải

a) TXĐ: (D=mathbb R)
(y’ = {x^2} – 4x + 4 = {left( {x – 2} right)^2} ge 0), (forall x in mathbb R) dấu bằng chỉ xảy ra khi (x=2)

Vậy hàm số đồng biến trên (mathbb R).

b) TXĐ: (D=mathbb R)

(y’ =  – 4{x^2} + 12x – 9 =  – left( {4{x^2} – 12x + 9} right))

(=  – {left( {2x – 3} right)^2} le 0,forall x in mathbb R) dấu bằng chỉ xảy ra khi (x = {3 over 2}). Vậy hàm số nghịch biến trên (mathbb R).

c) TXĐ: (D = mathbb Rbackslash left{ 5 right})

(y’ = {{left( {2x – 8} right)left( {x – 5} right) – left( {{x^2} – 8x + 9} right)} over {{{left( {x – 5} right)}^2}}} = {{{x^2} – 10x + 31} over {{{left( {x – 5} right)}^2}}} > 0) với mọi (x ne 5)

Vậy hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (left( { – infty ;5} right)) và (left( {5; + infty } right)).

d) Hàm số xác định khi và chỉ khi (2x – {x^2} ge 0 Leftrightarrow 0 le x le 2). TXĐ: (D = left[ {0;2} right])

(y’ = {{2 – 2x} over {2sqrt {2x – {x^2}} }} = {{1 – x} over {sqrt {2x – {x^2}} }};y’ = 0 Leftrightarrow x = 1,,,,left( {y = 1} right))

Hàm số đồng biến trên khoảng (left( {0;1} right)) và nghịch biến trên khoảng (left( {1;2} right)).

e) TXĐ: (D = mathbb R) (vì ({x^2} – 2x + 3 > 0,forall x in mathbb R))

(y’ = {{2x – 2} over {2sqrt {{x^2} – 2x + 3} }} = {{x – 1} over {sqrt {{x^2} – 2x + 3} }});

(y’ = 0 Leftrightarrow x = 1,,,(y = sqrt 2 ))

Bảng biến thiên

Hàm số nghịch biến trên khoảng (left( { – infty ;1} right)) và đồng biến trên khoảng (left( {1; + infty } right)).

f) TXĐ: (D =mathbb R backslash left{ { – 1} right})

(y’ =  – {1 over {{{left( {x + 1} right)}^2}}} – 2 < 0,,,forall x ne  – 1)

Hàm số nghịch biến trên khoảng (left( { – infty ; – 1} right)) và đồng biến trên khoảng (left( { – 1; + infty } right)) .

Bài 7 trang 8 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao

Chứng minh rằng hàm số: (fleft( x right) = cos 2x – 2x + 3) nghịch biến trên (mathbb R)

Giải

TXĐ: (D=mathbb R)

(f’left( x right) =  – 2sin 2x – 2 le 0)

(Leftrightarrow  – 2left( {sin 2x + 1} right) le 0,forall x in mathbb R)

(f’left( x right) = 0 Leftrightarrow sin 2x =  – 1 )

(Leftrightarrow 2x =  – {pi  over 2} + k2pi ,k in mathbb ZLeftrightarrow x =  – {pi  over 4} + kpi ,k in mathbb Z)

Hàm số nghịch biến trên mỗi đoạn (left[ { – {pi  over 4} + kpi ; – {pi  over 4} + kpi  + pi } right])

Do đó hàm số nghịch biến trên mỗi (mathbb R)

Giaibaitap.me

▪️ TIP.EDU.VN chia sẻ tài liệu môn Toán các lớp 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10, 11, 12 và ôn thi THPT Quốc gia, phục vụ tốt nhất cho các em học sinh, giáo viên và phụ huynh học sinh trong quá trình học tập – giảng dạy.
▪️ TIP.EDU.VN có trách nhiệm cung cấp đến bạn đọc những tài liệu và bài viết tốt nhất, cập nhật thường xuyên, kiểm định chất lượng nội dung kỹ càng trước khi đăng tải.
▪️ Bạn đọc không được sử dụng những tài nguyên trang web với mục đích trục lợi.
▪️ Tất cả các bài viết trên website này đều do chúng tôi biên soạn và tổng hợp. Hãy ghi nguồn website https://tip.edu.vn/ khi copy bài viết.

5/5 - (121 bình chọn)