Chia sẻ những tip thiết thực

Giải bài 32, 33, 34 trang 19 SGK Toán 9 tập 1

Bài 32 trang 19 sgk Toán 9 – tập 1

Bài 32. Tính

a) ( sqrt{1frac{9}{16}.5frac{4}{9}.0,01});                    

b) ( sqrt{1,44.1,21-1,44.0,4});

c) ( sqrt{frac{165^{2}-124^{2}}{164}});

d) ( sqrt{frac{149^{2}-76^{2}}{457^{2}-384^{2}}}).

Hướng dẫn giải:

a)

(sqrt{1frac{9}{16}.5frac{4}{9}.0,01}=sqrt{frac{25}{16}.frac{49}{9}}.sqrt{0,01})

(=frac{5}{4}.frac{7}{3}.0,1=frac{3,5}{12}=frac{7}{24})

b)

(sqrt{1,44.1,21-1,44.0,4})

(=sqrt{1,44(1,21-0,4)})

(=sqrt{1,44.0,81})

(=sqrt{1,44}.sqrt{0,81})

(=1,2.0,9=1,08)

c)

(sqrt{frac{165^{2}-124^{2}}{164}})

(=sqrt{frac{(165-124)(165+124)}{164}})

(=sqrt{frac{41.289}{41.4}})

(=sqrt{frac{289}{4}}=frac{17}{2})

Câu d:

(sqrt{frac{149^{2}-76^{2}}{457^{2}-384^{2}}})

(=sqrt{frac{(149-76)(149+76)}{(457-384)(457+384)}})

(=sqrt{frac{73.225}{73.841}})

(=sqrt{frac{225}{841}}=frac{15}{29})

 


Bài 33 trang 19 sgk Toán 9 – tập 1

Giải phương trình

a) (sqrt 2 .x – sqrt {50}  = 0);                  

b) (sqrt 3 .x + sqrt 3  = sqrt {12}  + sqrt {27});

c) (sqrt 3 .{x^2} – sqrt {12}  = 0);

d) ({{{x^2}} over {sqrt 5 }} – sqrt {20}  = 0)

Hướng dẫn giải:

a) (sqrt{2}.x – sqrt{50} = 0)

(Leftrightarrow sqrt{2}x=sqrt{50})

(Leftrightarrow x=frac{sqrt{50}}{sqrt{2}}=sqrt{25}=5)

b) (sqrt{3}.x + sqrt{3} = sqrt{12} + sqrt{27})

(Leftrightarrow sqrt{3}(x+1)=2sqrt{3}+3sqrt{3}=5sqrt{3})

(Leftrightarrow x+1=5Leftrightarrow x=4)

c) (sqrt{3}x^2-sqrt{12}=0)

(Leftrightarrow sqrt{3}x^2=2sqrt{3})

(Leftrightarrow x^2=2)

(Leftrightarrow x=pm 2)

d) (frac{x^{2}}{sqrt{5}}- sqrt{20} = 0)

(Leftrightarrow frac{x^2}{sqrt{5}}=sqrt{20})

(Leftrightarrow x^2=sqrt{20.5}=10)

(Leftrightarrow x=pm sqrt{10})

 


Bài 34 trang 19 sgk Toán 9 – tập 1

Bài 34. Rút gọn các biểu thức sau:

a) ( ab^{2}.sqrt{frac{3}{a^{2}b^{4}}}) với a < 0, b ≠ 0;

b) ( sqrt{frac{27(a – 3)^{2}}{48}}) với a > 3;

c) ( sqrt{frac{9+12a+4a^{2}}{b^{2}}}) với a ≥ -1,5 và b < 0;

d) (a – b).( sqrt{frac{ab}{(a – b)^{2}}}) với a < b < 0.

Hướng dẫn giải:

a)

Vì (a < 0, bneq 0) nên (|a|=-a)

(ab^{2}.sqrt{frac{3}{a^{2}b^{4}}}=ab^2.frac{sqrt{3}}{|a|b^2}=ab^2.frac{sqrt{3}}{-ab^2}=-sqrt{3})

b)

Vì (a > 3) nên (a-3>0Rightarrow |a-3|=a-3)

(sqrt{frac{27(a – 3)^{2}}{48}}=sqrt{frac{27}{48}}.|a-3|=frac{3}{4}(a-3))

c)

(a geq -1,5Leftrightarrow a+1,5>0Leftrightarrow 2a+3>0)

(Rightarrow |2a+3|=a+3)

(b<0Rightarrow |b|=-b)

(sqrt{frac{9+12a+4a^{2}}{b^{2}}}=frac{sqrt{(2a+3)^2}}{|b|}=frac{|2a+3|}{-b}=-frac{2a+3}{b})

d)

Vì (a < b < 0) nên (a-b<0Rightarrow |a-b|=b-a)

((a – b).sqrt{frac{ab}{(a – b)^{2}}}=(a-b).frac{sqrt{ab}}{|a-b|})

(=(a-b).frac{sqrt{ab}}{b-a}=-sqrt{ab})

Giaibaitap.me

▪️ TIP.EDU.VN chia sẻ tài liệu môn Toán các lớp 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10, 11, 12 và ôn thi THPT Quốc gia, phục vụ tốt nhất cho các em học sinh, giáo viên và phụ huynh học sinh trong quá trình học tập – giảng dạy.
▪️ TIP.EDU.VN có trách nhiệm cung cấp đến bạn đọc những tài liệu và bài viết tốt nhất, cập nhật thường xuyên, kiểm định chất lượng nội dung kỹ càng trước khi đăng tải.
▪️ Bạn đọc không được sử dụng những tài nguyên trang web với mục đích trục lợi.
▪️ Tất cả các bài viết trên website này đều do chúng tôi biên soạn và tổng hợp. Hãy ghi nguồn website https://tip.edu.vn/ khi copy bài viết.

5/5 - (130 bình chọn)