Chia sẻ những tip thiết thực

Giải bài 149, 150, 151, 152 trang 59 SGK Toán 6 tập 1

Bài 149 trang 59 sgk toán 6 tập 1

Bài 149. Tìm BCNN của:
a) (60) và (280);               

b) (84) và (108);                      

c) (13) và (15).
Bài giải:

a) Ta có (60 = 2^2. 3 . 5);

              (280 = 2^3. 5 .7)

( BCNN (60, 280) = 2^3. 3 . 5 . 7 = 840).

b) Ta có (84 = 2^2. 3 . 7);

             (108 = 2^2. 3^3)

( BCNN (84, 108) = 2^2. 3^3. 7 = 756).

c) (13=13)

    (15=3.5)

( BCNN (13, 15) = 3.5.13=195).


Bài 150 trang 59 sgk toán 6 tập 1

Bài 150. Tìm BCNN của:

a) (10, 12, 15);                       

b) (8, 9, 11);                   

c) (24, 40, 168).

Bài giải:

a) (10 = 2 . 5),

    (12 = 2^2. 3),

    (15 = 3 . 5).

(BCNN (10, 12, 15) = 2^2. 3 . 5 = 60);

b) (8=2^3)

    (9=3^2)

    (11=11)

(BCNN (8, 9, 11) = 2^3 .3^2  . 11 = 792);

c) (24 = 2^3. 3),

    (40 = 2^3. 5),

    (168 = 2^3. 3 . 7).

(BCNN (24, 40, 168) = 2^3. 3 . 5 . 7 = 840).

 


Bài 151 trang 59 sgk toán 6 tập 1

Bài 151. Hãy tính nhẩm BCNN của các số sau bằng cách nhân số lớn nhất lần lượt với (1, 2, 3,…) cho đến khi được kết quả là một số chia hết cho các số còn lại:

a) (30) và (150);             

b) (40, 28, 140);                     

c) (100, 120, 200).

Bài giải:

a) (BCNN (30, 150) = 150) vì (150) chia hết cho (30);

b) (140 . 2 = 280).

Vì (280) chia hết cho cả (40) và (28) và (140) nên (280 = BCNN (40, 28, 140)).

c) (200) không chia hết cho (120; 200 . 2 = 400) cũng không chia hết cho (120), nhưng (200 . 3 = 600) chia hết cho cả (100) và (120) nên (BCNN (100, 120, 200) = 600).

 


Bài 152 trang 59 sgk toán 6 tập 1

Bài 152. Tìm số tự nhiên (a) nhỏ nhất khác (0), biết rằng (a) (vdots) (15) và (a) (vdots) (18).

Bài giải:

Số tự nhiên (a) nhỏ nhất khác (0) chia hết cho cả (15) và (18), chính là (BCNN (15, 18)).

(15=3.5)

(18=2.3^2)

(BCNN(15,18)=2.3^2.5=90)

Vậy (a=90)

Giaibaitap.me

▪️ TIP.EDU.VN chia sẻ tài liệu môn Toán các lớp 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10, 11, 12 và ôn thi THPT Quốc gia, phục vụ tốt nhất cho các em học sinh, giáo viên và phụ huynh học sinh trong quá trình học tập – giảng dạy.
▪️ TIP.EDU.VN có trách nhiệm cung cấp đến bạn đọc những tài liệu và bài viết tốt nhất, cập nhật thường xuyên, kiểm định chất lượng nội dung kỹ càng trước khi đăng tải.
▪️ Bạn đọc không được sử dụng những tài nguyên trang web với mục đích trục lợi.
▪️ Tất cả các bài viết trên website này đều do chúng tôi biên soạn và tổng hợp. Hãy ghi nguồn website https://tip.edu.vn/ khi copy bài viết.

5/5 - (110 bình chọn)