Chia sẻ những tip thiết thực

Giải bài 1, 2, 3 trang 43 SGK Giải tích 12

Bài 1 trang 43 sách sgk giải tích 12

Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số bậc ba sau:

a) (y{rm{ }} = {rm{ }}2{rm{ }} + {rm{ }}3x{rm{ }}-{rm{ }}{x^3}) ;             b) (y{rm{ }} = {rm{ }}{x^3} + {rm{ }}4{x^2} + {rm{ }}4x);

c) (y{rm{ }} = {rm{ }}{x^3} + {rm{ }}{x^2} + {rm{ }}9x) ;            d) (y{rm{ }} = {rm{ }}-2{x^3} + {rm{ }}5) ;

Giải:

Câu a:

Xét hàm số (y{rm{ }} = {rm{ }}2{rm{ }} + {rm{ }}3x{rm{ }}-{rm{ }}{x^3})

Tập xác định: (D=mathbb{R}.)

Sự biến thiên:

Đạo hàm: (y’ = 3- 3x^2) .

Ta có: (y’ = 0 ⇔ x = ± 1) .

Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng ((-1;1)), nghịch biến trên các khoảng (left( { – infty ; – 1} right)) và (left( {1; + infty } right).)

Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại (x=1), giá trị cực đại

(y)=(y(1)=4), đạt cực tiểu tại (x=-1) và

(y)CT=(y(-1)=0).

Giới hạn: (mathop {lim }limits_{x to – infty } y = + infty ;,,mathop {lim }limits_{x to + infty } y = – infty)

Bảng biến thiên:

         BBT câu a bài 1 trang 43 SGK Giải tích lớp 12

Đồ thị cắt trục (Ox) tại các điểm ((2;0)) và ((-1;0)), cắt (Oy) tại điểm ((0;2)).

Đồ thị:

Ta có: (y”=6x); (y”=0 ⇔ x=0). Với (x=0) ta có (y=2). Vậy đồ thị hàm số nhận điểm (I(0;2)) làm tâm đối xứng.

Nhận thấy, nhánh bên trái vẫn còn thiếu một điểm để vẽ đồ thị, dựa vào tính đối xứng ta chọn điểm của hoành độ (x=-2) suy ra (y=4).

Đồ thị câu a bài 1 trang 43 SGK Giải tích lớp 12

Câu b:

Xét hàm số (y{rm{ }} = {rm{ }}{x^3} + {rm{ }}4{x^2} + {rm{ }}4x)

Tập xác định: (D=mathbb{R}.)

Sự biến thiên:

Đạo hàm: (y’ = 3x^2+ 8x + 4).

(y’ = 0 Leftrightarrow left[ begin{array}{l} x = – 2\ x = – frac{2}{3} end{array} right.)

Hàm số đồng biến trên các khoảng (left( { – infty ; – 2} right)) và (left( { – frac{2}{3}; + infty } right)) và nghịch biến trên (left( { – 2; – frac{2}{3}} right).)

Cực trị:

Hàm số đạt cực đại tại (x=-2), giá trị cực đại (y)cđ = (y(-2) = 0).

Hàm số đạt cực tiểu tại (x=-frac{2}{3}), giá trị cực tiểu (y_{ct}=yleft ( -frac{2}{3} right )=-frac{32}{27}.)

Giới hạn: (mathop {lim }limits_{x to – infty } y = – infty ;,,mathop {lim }limits_{x to + infty } y = + infty).

Bảng biến thiên:

Bảng biến thiên câu b bài 1 trang 43 SGK Giải tích lớp 12

Đồ thị hàm số cắt trục (Oy) tại điểm ((0;0)), cắt trục (Ox) tại điểm có hoành độ là nghiệm của phương trình: ({x^3} + 4{x^2} + 4x = 0⇔ x=0) hoặc (x=-2) nên tọa độ các giao điểm là ((0;0)) và ((-2;0)).

Đồ thị hàm số:

Tâm đối xứng của đồ thị hàm số: (y”=6x+8;)(y”=0Leftrightarrow x=-frac{4}{3}Rightarrow y=-frac{16}{27}.) 

Đồ thị câu b bài 1 trang 43 SGK Giải tích lớp 12

Câu c:

Xét hàm số (small y = x^3 + x^2+ 9x)

Tập xác định: (D=mathbb{R}.)

Sự biến thiên:

Đạo hàm: (y’ = 3x^2+ 2x + 9 > 0, ∀x).

Vậy hàm số luôn đồng biến trên (mathbb{R}) và không có cực trị.

Giới hạn: (mathop {lim }limits_{x to – infty } y = – infty ;,,mathop {lim }limits_{x to + infty } y = + infty).

Bảng biến thiên :

BBT câu c bài 1 trang 43 SGK Giải tích lớp 12

Đồ thị:

Đồ thị hàm số cắt trục (Ox) tại điểm ((0;0)), cắt trục (Oy) tại điểm ((0;0)).

Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm có hoành độ là nghiệm của phương trình (y”=0 ⇔ 6x+2=0 ⇔) (x=-frac{1}{3}.) Suy ra tọa độ tâm đối xứng là: (Ileft ( -frac{1}{3};-frac{79}{27} right ).)

Lúc này ta vẫn chưa có đủ điểm để vẽ đồ thị hàm số, ta cần lấy thêm hai điểm có hoành độ cách đều hoành độ (x_1) và (x_2) sao cho (left| {{x_1} – left( { – frac{1}{3}} right)} right| = left| {{x_2} – left( { – frac{1}{3}} right)} right|), khi đó hai điểm này sẽ đối xứng nhau qua điểm uốn. Ta chọn các điểm ((-1;-9)) và (left ( frac{1}{2};frac{39}{8} right ).)

Đồ thị câu c bài 1 trang 43 SGK Giải tích lớp 12

Câu d:

Xét hàm số (y=-2x^3+5)

Tập xác định: (D=mathbb{R}.)

Sự biến thiên:

Đạo hàm: (y’ = -6x^2≤ 0, ∀x).

Vậy hàm số luôn nghịch biến trên (mathbb R).

Hàm số không có cực trị.

Giới hạn: (mathop {lim }limits_{x to – infty } y = + infty ;,,mathop {lim }limits_{x to + infty } y = – infty)

Bảng biến thiên:

Bảng biến thiên câu d bài 1 trang 43 SGK Giải tích lớp 12

 

Đồ thị:

Tính đối xứng: (y”=-12x; y”=0 ⇔ x=0). Vậy đồ thị hàm số nhận điểm uốn (I(0;5)) làm tâm đối xứng.

Đồ thị hàm số cắt trục (Oy) tại điểm ((0;5)), đồ thị cắt trục (Ox) tại điểm (left( {sqrt[3]{{frac{5}{2}}};0} right).) 

Đồ thị câu d bài 1 trang 43 SGK Giải tích lớp 12

Bài 2 trang 43 sách sgk giải tích 12

Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số bậc bốn sau:

a) (y=- {x^4} + 8{x^{2}}-1);               b) (y= {x^4} – 2{x^2} + 2);

c) (y = {1 over 2}{x^4} + {x^2} – {3 over 2});                 d) (y =  – 2{x^2} – {x^4} + 3).

Giải:

 a) Tập xác định: (mathbb R) ;

Sự biến thiên:

(y’ =-4x^3+ 16x = -4x(x^2- 4));

( y’ = 0  ⇔ x = 0, x = ±2) .

– Hàm số đồng biến trên khoảng ((-infty;-2)) và ((0;2)); nghịch biến trên khoảng ((-2;0)) và (2;+infty)).

– Cực trị:

    Hàm số đạt cực đạt tại hai điểm (x=-2) và (x=2); (y_{CĐ}=y(pm 2)=15).

    Hàm số đạt cực tiểu tại (x=0); (y_{CT}=-1)

– Giới hạn:

(mathop {lim y}limits_{x to  pm infty }  =  – infty )

Bảng biến thiên :

      

Đồ thị giao (Oy) tại điểm ((0;-1))

Hàm số đã cho là hàm số chẵn nhận trục (Oy) làm trục đối xứng.

 Đồ thị 

b) Tập xác định: (mathbb R);

Sự biến thiên:

(y’ =4x^3- 4x = 4x(x^2- 1));

(y’ = 0  ⇔ x = 0, x = ±1) .

– Hàm số đồng biến trên khoảng ((-1;0)) và ((1;+infty)); nghịch biến trên khoảng ((-infty;-1))  và ((0;1)).

– Cực trị: 

    Hàm số đạt cực đại tại (x=0); (y_{CĐ}=2).

    Hàm số đạt cực tiểu tại hai điểm (x=-1) và (x=1); (y_{CT}=y(pm 1)=1).

-Giới hạn:

(mathop {lim y}limits_{x to  pm infty }  =  + infty )

Bảng biến thiên :

      

Hàm số đã cho là hàm số chẵn nhận trục (Oy) làm trục đối xứng.

Đồ thị giao (Oy) tại điểm ((0;2))

Đồ thị 

c) Tập xác định: (mathbb R);

Sự biến thiên:

(y’ =2x^3+ 2x = 2x(x^2+1));

(y’ = 0  ⇔ x = 0).

– Hàm số nghịch biến trên khoảng ((-infty;0)); đồng biến trên khoảng ((0;+infty)).

-Cực trị:

    Hàm số đạt cực tiểu tại (x=0); (y_{CT}={-3over 2})

-Giới hạn:

(mathop {lim y}limits_{x to  pm infty }  =  + infty )

Bảng biến thiên :

 

 

Hàm số đã cho là hàm số chẵn, nhận trục (Oy) làm trục đối xứng.

Đồ thị giao (Ox) tại hai điểm ((-1;0)) và ((1;0)); giao (Oy) tại ((0;{-3over 2})).

Đồ thị như hình bên.

d) Tập xác định: (mathbb R);

Sự biến thiên:

(y’ = -4x – 4x^3= -4x(1 + x^2));

(y’ = 0  ⇔ x = 0).

– Hàm số đồng biến trên khoảng: ((-infty;0)); nghịch biến trên khoảng: ((0;+infty)).

– Cực trị: Hàm số đạt cực đạt tại (x=0); (y_{CĐ}=3).

– Giới hạn: 

(mathop {lim y}limits_{x to  pm infty }  =  -infty )

Bảng biến thiên :

         

Hàm số đã cho là hàm chẵn, nhận trục (Oy) làm trục đối xứng.

Đồ thị giao (Ox) tại hai điểm ((1;0)) và ((-1;0)); giao (Oy) tại điểm ((0;3)).

 Đồ thị như hình bên.

Bài 3 trang 43 sách sgk giải tích 12

Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số phân thức:

a) ({{x + 3} over {x – 1}}) ,

b) ({{1 – 2{rm{x}}} over {2{rm{x}} – 4}}) ,

c) ({{ – x + 2} over {2{rm{x}} + 1}})

Giải:

a) Tập xác định : (mathbb R{rm{backslash { }}1});  

* Sự biến thiên:

(y’ = {{ – 4} over {{{(x – 1)}^2}}} < 0,forall x ne 1) ;

– Hàm số nghịch biến trên khoảng: ((-infty;1)) và ((1;+infty)).

– Cực trị:

     Hàm số không có cực trị.

– Tiệm cận:

(mathop {lim y}limits_{x to {1^ – }}  =  – infty ), (mathop {lim y}limits_{x to {1^ + }}  =  +infty)

(mathop {lim y}limits_{x to  pm infty }  = 1)

Do đó, tiệm cận đứng là: (x = 1); tiệm cận ngang là: (y = 1).

Bảng biến thiên: 

* Đồ thị:

Đồ thị nhận điểm (I(1;1)) làm tâm đối xứng.

Đồ thị giao trục tung tại:((0;-3)), trục hoành tại ((-3;0))

     

             

 

 

 

 

 

 

 

b) Tập xác định : (mathbb R backslash {rm{{ }}2} );    

* Sự biến thiên:

(y’ = {6 over {{{left( {2{rm{x}} – 4} right)}^2}}} > 0,forall x ne 2)

– Hàm số đồng biến trên khoảng: ((-infty;2)) và ((2;+infty))

– Cực trị: 

  Hàm số không có cực trị.

– Tiệm cận:

(mathop {lim y}limits_{x to {2^ – }}  =  + infty ), (mathop {lim y}limits_{x to {2^ + }}  =  – infty ), (mathop {lim y}limits_{x to  pm infty }  =  – 1)

Do đó, tiệm cận đứng là: (x = 2); tiệm cận ngang là:( y = -1).

Bảng biến thiên :

* Đồ thị:

Đồ thị nhận điểm (I(2;-1)) lầm tâm đối xứng.

Đồ thị giao trục tung tại: (left( {0; – {1 over 4}} right)), trục hoành tại: (left( {{1 over 2};0} right))

c) Tập xác định : (Rbackslash left{ { – {1 over 2}} right});

Sự biến thiên:

(y’ = {{ – 5} over {{{left( {2{rm{x}} + 1} right)}^2}}} < 0,forall x ne  – {1 over 2})

– Hàm số nghịch biến trên khoảng: ((-infty;{-1over 2})) và (({-1over 2};+infty))

– Cực trị:

Hàm số không có cực trị.

– Tiệm cận:

(mathop {lim y}limits_{x to  – {{{1 over 2}}^ – }}  =  – infty ), (mathop {lim y}limits_{x to  – {{{1 over 2}}^ + }}  =  + infty ), (mathop {lim y}limits_{x to  pm infty }  =  – {1 over 2})

Do đó, tiệm cận đứng là: (x =  – {1 over 2}); tiệm cận ngang là: (y =  – {1 over 2}).

Bảng biến thiên :

* Đồ thị    

Đồ thị nhận điểm (I( – {1 over 2}; – {1 over 2})) làm tâm đối xứng.

Đồ thị giao (Ox) tại: ((2;0)), (Oy) tại: ((0;2))

Giaibaitap.me

▪️ TIP.EDU.VN chia sẻ tài liệu môn Toán các lớp 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10, 11, 12 và ôn thi THPT Quốc gia, phục vụ tốt nhất cho các em học sinh, giáo viên và phụ huynh học sinh trong quá trình học tập – giảng dạy.
▪️ TIP.EDU.VN có trách nhiệm cung cấp đến bạn đọc những tài liệu và bài viết tốt nhất, cập nhật thường xuyên, kiểm định chất lượng nội dung kỹ càng trước khi đăng tải.
▪️ Bạn đọc không được sử dụng những tài nguyên trang web với mục đích trục lợi.
▪️ Tất cả các bài viết trên website này đều do chúng tôi biên soạn và tổng hợp. Hãy ghi nguồn website https://tip.edu.vn/ khi copy bài viết.

5/5 - (101 bình chọn)