Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 trường Tiểu học Tả Sìn Thàng, Điện Biên năm 2016 – 2017
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 có đáp án
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 trường tiểu học Tả Sìn Thàng, Điện Biên năm học 2016 – 2017 có đáp án và bảng ma trận kèm theo là đề thi định kì cuối kì II lớp 5 môn Toán được Thư viện lớp 5 Tip.edu.vnsưu tầm dành cho các bạn học sinh lớp 5 ôn tập, nhằm đạt kết quả tốt trong bài thi cuối năm. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết.
Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm học 2016 – 2017 theo Thông tư 22
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 trường Tiểu học Kỳ Phú, Ninh Bình năm 2016 – 2017
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm học 2016 – 2017 theo Thông tư 22
PHÒNG GD&ĐT TỦA CHÙA Trường PTDTBT- TH Tả Sìn Thàng |
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2016 – 2017 MÔN: Toán – LỚP 5 Thời gian: 50 phút (Không kể thời gian giao đề) |
Phần I (Trắc nghiệm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số liền trước của số 9999 là:
A.9998 B. 10 000 C. 10 001
Câu 2. Viết phân số dưới dạng số thập phân là:
A. 0,04 B. 0,4 C. 4,0
Câu 3. Các số thập phân sau đây số nào là số bé nhất?
A. 12,5 B. 12,4 C. 12,3 D. 12,2
Câu 4. Kết quả của phép tính 1,6 x 10 là:
A. 16 B. 61 C. 160
Câu 5. Kết quả của phép tính 6,7 + 8 là:
A. 12,7 B. 13,7 C. 14,7 D. 15,7
Câu 6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Sáu đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm, ba phần nghìn.
A. 685,3 B. 68,53 C. 6,853
Câu 7: Biết 50% của một số là 5. Hỏi số đó bằng bao nhiêu?
A. 10 B. 20 C. 30 D. 40
Câu 8: Trong các số 28,3; 2,83; 38,2; 3,82 số có chữ số 3 ở hàng phần mười là:
A. 2,83 B. 3,82 C. 28,3 B. 38,2
Câu 9: 5m = …….. cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 500 cm B. 0,05 cm C. 5000 cm
Câu 10: 20 tấn =……….tạ. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 200 tạ B. 0,02 tạ C. 0,2 tạ
Câu 11. Diện tích hình tròn có bán kính 4 dm là:
A. 5024 dm2 B. 502,4 dm2 C. 50,24 dm2 D. 5,024 dm2
Câu 12. Chu vi hình tròn có đường kính 4cm là:
A. 12,56 cm B. 125,6 cm C. 1,256 cm D. 1256 cm
II. Phần 2 (Tự luận)
Câu 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
A. 3,2 m3 =……………..dm3 B. 4500dm3 =………………m3
Câu 2. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
72,9 x 99 + 72 + 0,9 = …
Câu 3. Một người đi xe máy từ A tới B khởi hành lúc 8giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60 km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ?
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN
KHỐI 5 NĂM HỌC 2016 – 2017
Câu 1. (0.5 điểm) Số liền trước của số 9999 là: A. 9998
Câu 2. (0.5 điểm) Viết phân số dưới dạng số thập phân là: B. 0,4
Câu 3. (0.5 điểm) Các số thập phân sau đây số nào là số bé nhất? D. 12,2
Câu 4. (0.5 điểm) Kết quả của phép tính 1,6 x 10 là: B. 16
Câu 5. (0.5 điểm) Kết quả của phép tính 6,7 + 8 là: C. 14,7
Câu 6. (0.5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Sáu đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm, ba phần nghìn. C. 6,853
Câu 7: (0.5 điểm) Biết 50% của một số là 5. Hỏi số đó bằng bao nhiêu? A. 10
Câu 8: (0.5 điểm) Trong các số 28,3; 2,83; 38,2; 3,82 số có chữ số 3 ở hàng phần mười là: C. 28,3
Câu 9: (0.5 điểm) 5m = ………….cm:
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 500 cm
Câu 10: (0.5 điểm) 20 tấn = ……….tạ:
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 200 tạ
Câu 11. (0.5 điểm) Diện tích hình tròn có bắn kính 4dm là:
C. 50,24 dm2
Câu 12. (0.5 điểm) Chu vi hình tròn có đường kính 4cm là: A. 12,56 cm
II. Phần 2 (Tự luận)
Câu 1. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
A. 3,2 m3 = 3200 dm3 B. 4500dm3 = 4,5 m3
Câu 2. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
72,9 x 99 + 72 + 0,9 = 72,9 x 99 + (72 + 0,9)
= 72,9 x 99 + 72,9
= 72,9 x ( 99 + 1)
= 72,9 x 100 = 7290
Câu 3. (2.0 điểm)
Bài giải
Thời gian xe đi từ A đến B là: (0,25đ)
9 giờ 42 phút – 8 giờ 30 phút = 1 giờ 12 phút (0,5đ)
Đổi 1 giờ 12 phút = 1,2 giờ (0,25đ)
Vận tốc trung bình của xe máy là: (0,25đ)
60: 1,2 = 50 (km/giờ) (0,5đ)
Đáp số: 50 km/ giờ (0,25đ)
Bảng ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
Số tự nhiên, phân số, số thập phân và các phép tính với chúng. |
Số câu |
4 |
2 |
2 |
1 |
8 |
1 |
||||
Số điểm |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
4,0 |
1,0 |
|||||
Đại lượng và đo đại lượng: độ dài, khối lượng, thời gian, diện tích, thể tích. |
Số câu |
1 |
2 |
2 |
1 |
||||||
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|||||||
Yếu tố hình học: chu vi, diện tích, thể tích các hình đã học. |
Số câu |
2 |
2 |
||||||||
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
|||||||||
Giải bài toán về chuyển động đều; bài toán có liên quan đến các phép tính với số đo thời gian. |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
2,0 |
2,0 |
|||||||||
Tổng |
Số câu |
4 |
1 |
6 |
2 |
1 |
1 |
12 |
3 |
||
Số điểm |
2,0 |
1,0 |
3,0 |
1,0 |
2,0 |
1,0 |
6,0 |
4,0 |
▪️ TIP.EDU.VN chia sẻ tài liệu môn Toán các lớp 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10, 11, 12 và ôn thi THPT Quốc gia, phục vụ tốt nhất cho các em học sinh, giáo viên và phụ huynh học sinh trong quá trình học tập – giảng dạy.
▪️ TIP.EDU.VN có trách nhiệm cung cấp đến bạn đọc những tài liệu và bài viết tốt nhất, cập nhật thường xuyên, kiểm định chất lượng nội dung kỹ càng trước khi đăng tải.
▪️ Bạn đọc không được sử dụng những tài nguyên trang web với mục đích trục lợi.
▪️ Tất cả các bài viết trên website này đều do chúng tôi biên soạn và tổng hợp. Hãy ghi nguồn website https://tip.edu.vn/ khi copy bài viết.