Chia sẻ những tip thiết thực

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22

Thư viện đề thi lớp 4 xin giới thiệu đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22 là tài liệu bao gồm bảng ma trận đề thi theo Thông tư 22. Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, chuẩn bị cho bài thi cuối kì 2, cuối năm học đạt kết quả cao. Đồng thời đây là tài liệu tham khảo cho các thầy cô khi ra đề cho các em học sinh. Sau đây mời các em cùng thầy cô tham khảo chi tiết.

Đề thi cuối học kì 2 lớp 4: 2019 – 2020

Đề thi Toán lớp 4 kì 2 Số 1: 2019 – 2020

I. TRẮC NGHIỆM

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng nhất.

Câu 1: Hình nào có frac{4}{5}số ô vuông đã tô màu?

Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán

Câu 2: Trong hình vẽ bên, các cặp cạnh song song với nhau là:

Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán
A. AH và HC; AB và AH

B. AB và BC; CD và AD

C. AB và DC; AD và BC

D. AB và CD; AC và BD

Câu 3: Trong các số: 306 ; 765 ; 7259 ; 425 số chia hết cho cả 5 và 9 là:

A. 306

B. 765

C. 7259

D. 425

Câu 4: Đúng ghi Đ; sai ghi S vào ô trống:

a) 5m2 7 dm2 > 570 dm2

b) 3 tấn 70 kg < 3700 kg

c) 3dm2 45 cm2 = 345 cm2

d) 2 giờ 15 phút + 45 phút > 3 giờ.

Câu 5: frac{2}{3}của 18 là:

A. 6

B. 27

C. 12

D. 36

Câu 6: Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 17cm và 32cm. Diện tích của hình thoi là:

A . 272 cm2

B . 270 cm2

C . 725 cm2

D. 277 cm2

Câu 7: Biểu thức m – n × 4; với m = 180, n = 25. Giá trị của biểu thức m + n × 4 là:

A. 80

B. 100

C. 800

D. 1000

Câu 8: Hình bình hành có đáy bằng 15 m; chiều cao bằng frac{2}{3}đáy. Diện tích hình bình hành đó là:

A. 15 m2

B. 150 m2

C. 150dm2

D. 15 dm2

Câu 9: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200, chiều dài phòng học lớp em đo được 5 cm. Chiều dài thật của phòng học đó là:

A. 500 cm

B. 2 000 cm

C. 1 000 cm

D. 700 cm

II. TỰ LUẬN

Bài 1: Tính

a)frac{2}{5}+frac{3}{4}=dots dots dots
b)frac{3}{2}-frac{5}{8}=dots
c) frac{3}{7} times frac{4}{5}=ldots ldots ldots ldots ldots ldots ldots ldots ldots ldots

d) frac{2}{5}:frac{2}{3}=...........................
Bài 2: Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 136 m, biết chiều dài bằng frac{5}{3}chiều rộng.

a) Tính diện tích của thửa ruộng.

b) Người ta trồng lúa trên thửa ruộng, cứ 1m2 diện tích thì thu được frac{3}{5}kg thóc. Tính số thóc thu được.

Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất.

3 times frac{7}{10}+frac{7}{10} times 5+2 times frac{7}{10}

Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán khác

Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán – Số 1

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

D

C

B

A – S

B – Đ

C – Đ

D – S

C

A

A

B

C

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

1 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

II. TỰ LUẬN

Bài 1: 2 điểm

text { a) } frac{2}{5}+frac{3}{4}=frac{8}{20}+quad frac{15}{20}=frac{23}{20}

text { b) } frac{3}{2}-frac{5}{8}=frac{12}{8}-frac{5}{8}=frac{7}{8}

text { c) } frac{3}{7} times frac{4}{5}=frac{3 times 4}{7 times 5}=frac{12}{35}

text { d) } frac{2}{5}: frac{2}{3}=frac{2}{5}: frac{3}{2}=frac{6}{10}=frac{3}{5}

Bài 2: 2 điểm

HS vẽ sơ đồ (0,25 điểm)

Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:

5 + 3 =8 (phần) (0,25 điểm)

Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là:

136: 8 × 5 = 85 (m) (0,25 điểm)

Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là:

136 – 85 = 51 (m) (0,25 điểm)

a, Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là:

85 × 51 = 4335 (m2 ) (0,5 điểm)

b, Số thóc thu được trên thửa ruộng đó là:

4335 × frac{3}{5}= 2601 (kg) (0,5 điểm)

Đáp số: a, 4335 m2

b, 2601 kg

Bài 3: 1 điểm

3 times frac{7}{10}+frac{7}{10} times 5+2 times frac{7}{10}=frac{7}{10} times(3+5+2)=frac{7}{10} times 10=frac{70}{10}=7

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 – Số 2

Câu 1: (1đ) Nối các phân bằng nhau với nhau:

Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán

Câu 2: (1đ) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 57m2 3cm2 = ………cm2 là:

a/ 5730

b/ 573

c/ 570003

d/ 5703

Câu 3: (1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

Hình bình hành ABCD (hình bên) có:

Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán

a/ AB vuông góc với DC

b/ AH vuông góc với DC

c/ Chu vi hình bình hành ABCD là 18 cm

d/ Diện tích hình bình hành ABCD là 18 cm2

Câu 4: (1đ) Mẹ hơn con 32 tuổi. Biết tuổi con bằng frac{1}{5}tuổi mẹ. Vậy tuổi của con là:

a/ 40 tuổi.

b/ 30 tuổi.

c/ 8 tuổi.

d/ 32 tuổi.

Câu 5: (0,5đ) Kết quả phép cộng Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán= …… là:

Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán

Câu 6: (0,5đ) Kết quả phép trừ 4-frac{3}{5}= …… là:

Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán

Câu 7: (1đ) Điền dấu (> ; < ; =) thích hợp vào chỗ chấm:

a/ 2 giờ 45 phút ……… 245 phút ;

Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán

Câu 8: (2đ) Tính:

a/ Đặt tính rồi tính: (1đ)

5487 + 8369

37978 – 5169

b/ Tính: (1đ)

4timesfrac{7}{4}

frac{6}{11}:frac{3}{4}

Câu 9: (1đ) Tìm x:

Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán

Câu 10: (1đ) Lớp 4A có 34 học sinh. Nếu không tính bạn lớp trưởng thì số học sinh nam gấp đôi số học sinh nữ. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ, biết rằng lớp trưởng là nữ.

Đề thi học kì 2 lớp 4 năm 2018 – 2019

Đáp án: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 – Số 2

Câu 1: (1đ) Nối các phân bằng nhau với nhau:

Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán

Câu 2: (1đ) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 57m2 3cm2 = ………cm2 là: Chọn c

Câu 3: (1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

Hình bình hành ABCD (hình bên) có:

a/ AB vuông góc với DC: S

b/ AH vuông góc với DC: Đ

c/ Chu vi hình bình hành ABCD là 18 cm: S

d/ Diện tích hình bình hành ABCD là 18 cm2 Đ

Câu 4: (1đ) Mẹ hơn con 32 tuổi. Biết tuổi con bằng frac{1}{5}tuổi mẹ. Vậy tuổi của con là: Chọn c

Câu 5: (0,5đ) Kết quả phép cộng Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán= …… là : Chọn d

Câu 6: (0,5đ) Kết quả phép trừ 4-frac{3}{5}= …… là: Chọn b

Câu 7: (1đ) Điền dấu (> ; < ; =) thích hợp vào chỗ chấm:

a/ 2 giờ 45 phút < 245 phút

Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán

a/ Đặt tính rồi tính: (1đ)

5487 + 8369 = 13856

37978 – 5169 = 32809

b/ Tính: (1đ)

Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán

Câu 9: (1đ) Tìm x:

Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán

Câu 10: (1đ) Lớp 4A có 34 học sinh. Nếu không tính bạn lớp trưởng thì số học sinh nam gấp đôi số học sinh nữ. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ, biết rằng lớp trưởng là nữ.

Giải: Nếu không tính lớp trưởng thì có số bạn là: 34 – 1 = 33 (bạn) (0,25đ)

Theo bài toán cho, ta có sơ đồ:

Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán

Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 1 + 2 = 3 (phần)(0,25đ)

Lớp 4A có số bạn nam là: 33 : 3 x 2 = 22 (bạn).(0,25đ)

Lớp 4A có số bạn nữ là: 34 – 22 = 12 (bạn).(0,25đ)

Đáp số : Nam: 22 bạn ; Nữ: 12 bạn.

Đề cương, đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 – Số 3

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

* Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng

Câu 1 (1 điểm) Trong các phân số sau, phân số tối giản là: (M1)

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4

Câu 2 (1 điểm) Giá trị của chữ số 5 trong số 58 3624 là: (M1)

a. 800

b. 8 000

c. 80 000

d. 800 000

Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ trống của: 2 yến 5 kg =…… kg là: (1 điểm) (M1)

a. 25

b. 2005

c. 250

d. 20005

Câu 4: (1 điểm) Phân số 2/3 bằng phân số nào dưới đây (M2)

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4

Câu 5 (1 điểm) Kết quả của phép tính: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4là: (M4)

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4

II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 6 (1 điểm): Tìm x (M2)

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4

Câu 7 (1,5 điểm) Tính (M3)

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4

Câu 8 (1,5 điểm) Trường Tiểu học Bình An 3 có số học sinh Khá gấp 3 lần số học sinh Giỏi. Biết rằng số học sinh Khá nhiều hơn số học sinh Giỏi là 140 em. Hỏi trường có bao nhiêu học sinh Giỏi và học sinh Khá? (M3)

Câu 9 (1 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài là 24 mét, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó. (M2)

>> Tham khảo: Bộ đề thi học kì 2 lớp 4 năm học 2017 – 2018 theo Thông tư 22

Đáp án và hướng dẫn chấm môn Toán lớp 4 – Số 3

Phần trắc nghiệm

Câu

1

2

3

4

5

Đáp án

d

c

a

c

c

Mức

1

1

1

2

4

Điểm

1

1

1

1

1

Phần tự luận:

Câu 6: (1 điểm)

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4

Câu 7: (1,5 điểm)

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4

Câu 8: (1,5 điểm)

Giá trị một phần (hay số số học sinh Giỏi là): 0,5đ

140 : (3 -2) = 70 (học sinh) 0,25đ

Số học sinh khá: 0,25đ

70 x 3 hoặc 140 +70 = 210 (học sinh) 0,25đ

Đáp số: Khá: 210 học sinh

Giỏi: 70 học sinh 0,25đ

Câu 9: (1điểm)

Chiều rộng hình chữ nhật là: 24 x 2/3 = 16 (m) 0,5đ

Diện tích hình chữ nhật là: 24 x 16 = 384 (m2) 0,5đ

Đáp số: 384 m2

Bảng ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4

Stt

Chủ đề

Câu/ điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng số

 

 

 

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

Số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên. Phân số và các phép tính với phân số.

Số câu

2

 

1

1

 

2

1

 

4

3

 

 

Câu số

1,2

 

4

6

 

8,9

5

 

 

 

 

 

Số điểm

2

 

1

1

 

3

1

 

4

4

2

Đại lượng và đo đại lượng: khối lượng, diện tích, thời gian.

Số câu

1

 

 

 

 

 

 

 

1

0

 

 

Câu số

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số điểm

1

 

 

 

 

 

 

 

1

0

3

Nhận biết hành bình hành, hình thoi và một số đặc điểm của nó; tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi.

Số câu

 

 

 

1

 

 

 

 

0

1

 

 

Câu số

 

 

 

7

 

 

 

 

 

 

 

 

Số điểm

 

 

 

1

 

 

 

 

0

1

Tổng số câu

3

0

1

2

0

2

1

0

5

4

Tổng số mức

3

3

2

1

 

 

Tổng số điểm

3

0

1

2

0

3

1

0

5

5

Đề bài ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4 – Đề 4

Bài 1. Viết số thích hợp vào ô trống:

Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4

Bài 2. Tìm frac{m}{n} biết :

Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4

Bài 3. > ; = ; < ?

Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4

Bài 4. Hai xe chở được 5 tấn 5450 kg gạo, xe thứ nhất chỗ được số gạo bằng 2/3 số gạo xe thứ hai. Hỏi mỗi xe chở được bao nhiêu kg gạo?

Bài 5. Ghi tên đỉnh và cạnh của các góc:

a) Góc vuông :…

b) Góc tù :…

c) Góc nhọn : ….

Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4

Bài 6. Một hình chữ nhật 36 cm, chiều rộng bằng frac{5}{9}chiều dài. Tính diện tích hình đó.

Đáp án và hướng dẫn chấm môn Toán lớp 4 – Số 4

Bài 1:

Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4

Bài 2.

a) frac{7}{6}-frac{m}{n}=frac{2}{3}

frac{m}{n}=frac{7}{6}-frac{2}{3}

frac{m}{n}=frac{1}{2}

Đề thi giữa học kì 2 lớp 4 môn Toán

Bài 3.

Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4

Bài 4.

Đổi 5 tấn 450 kg = 5450 kg

Ta có sơ đồ:

Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4

Tổng số phần bằng nhau là:

2 + 3 = 5 (phần)

Xe thứ nhất chở được số gạo là:

5450 : 5 x 2 = 2180 (kg)

Xe thứ hai chở được số gạo là:

5450 – 2180 = 3720 (kg)

Đáp số: Xe thứ nhất: 2180 kg gạo

Xe thứ hai: 3270 kg gạo

Bài 5.

a) Góc đỉnh B cạnh BA, BC; góc đỉnh C cạnh CB, CD.

b) Góc đỉnh A cạnh AB, AD; góc đỉnh E cạnh EB, ED.

c) Góc đỉnh E cạnh EA, ED; góc đỉnh D cạnh DA, DE

Góc đỉnh D cạnh DE, DC; góc đỉnh D cạnh DA, DC.

Bài 6.

Chiều rộng hình chữ nhật đó là:

36 x frac{5}{9} = 20 (cm)

Diện tích hình chữ nhật đó là:

36 x 20 = 720 (cm2)

Đáp số: 720 cm2

Bộ đề thi học kì 2 môn lớp 4: 2018 – 2019

Các đề thi học kì 2 lớp 4 khác:

Để ôn tập củng cố các dạng bài tập cho các môn học học kì 2 lớp 4 các bạn có thể tại và làm các dạng đề thi học kì 2 lớp 4.

Ngoài ra các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm đề thi học kì 2 lớp 4 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Sử Địa, Khoa học theo chuẩn thông tư 22 của bộ Giáo Dục và các dạng bài ôn tập môn Tiếng Việt 4, và môn Toán 4. Những đề thi này được Tip.edu.vn sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 4 những đề ôn thi học kì 2 chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn luyện

▪️ TIP.EDU.VN chia sẻ tài liệu môn Toán các lớp 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10, 11, 12 và ôn thi THPT Quốc gia, phục vụ tốt nhất cho các em học sinh, giáo viên và phụ huynh học sinh trong quá trình học tập – giảng dạy.
▪️ TIP.EDU.VN có trách nhiệm cung cấp đến bạn đọc những tài liệu và bài viết tốt nhất, cập nhật thường xuyên, kiểm định chất lượng nội dung kỹ càng trước khi đăng tải.
▪️ Bạn đọc không được sử dụng những tài nguyên trang web với mục đích trục lợi.
▪️ Tất cả các bài viết trên website này đều do chúng tôi biên soạn và tổng hợp. Hãy ghi nguồn website https://tip.edu.vn/ khi copy bài viết.

Rate this post