Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 trường Tiểu học Lạc Quới, An Giang năm học 2017 – 2018
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 trường tiểu học Lạc Quới, An Giang năm học 2017 – 2018 bao gồm đáp án chi tiết và bảng ma trận đề thi theo Thông tư 22 giúp các em học sinh ôn tập ôn thi cuối học kì 2 môn Toán. Đồng thời đây là tài liệu tham khảo cho các thầy cô khi ra đề thi học kì 2 cho các em học sinh. Sau đây mời các bạn tham khảo và tải về.
Trường tiểu học Lạc Quới Họ và tên: ………………………………. Lớp: 3B |
BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ II Môn Toán lớp 3 Năm học 2017 – 2018 Thời gian: 40 phút ————- |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: (1đ) Viết số hoặc chữ số thích hợp vào ô trống:
Viết số |
Đọc số |
43 518 |
|
Hai mươi lăm nghìn ba trăm bốn mươi sáu. |
|
75 183 |
|
Tám mươi nghìn chín trăm sáu mươi lăm. |
Câu 2: (1đ) Tìm số lớn nhất trong các số: 85.756; 87.565; 87.656; 86.758
A. 85.756 B. 87.565 C. 87.656 D. 86.758
Câu 3: (1đ)
a/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 7m 2cm = ……. cm
A. 720 B. 7020 C. 7200 D. 7002
b/ Đồng hồ bên chỉ mấy giờ?
A. 3 giờ 8 phút B. 4 giờ kém 18 phút
C. 3 giờ 18 phút D. 3 giờ 82 phút
Câu 4: (1đ) Miếng bìa hình vuông có cạnh 7cm. Diện tích miếng bìa đó là:
A. 48 cm2
B. 49 cm2
C. 28 cm2
Câu 5: (1đ) Giá trị của biểu thức: 168 – 24 : 2 là:
A. 77 B. 157 C. 156 D. 155
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 6: (1đ) Đặt tính rồi tính
a) 2128 x 3 d) 6256 : 4
……………………………… …………………………………………….
……………………………… …………………………………………….
……………………………… …………………………………………….
……………………………… …………………………………………….
……………………………… …………………………………………….
……………………………… …………………………………………….
Câu 7: (1đ) Tìm X:
x + 1029 = 2780 x : 3 = 1526
……………………………………… ………………………………….………..
……………………………………… ………………………………….………..
……………………………………… ………………………………….………..
……………………………………… ………………………………….………..
Câu 8: (2đ) Một kho thóc có 180 bao th óc. Người ta đã bán hết 1/3 số bao thóc trong kho. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu bao thóc?
Bài giải
III. PHẦN NÂNG CAO:
Câu 9: (1đ) Tìm X biết X : 7 = 100 + 8
Đáp án và hướng dẫn chấm đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: (1đ) Viết số hoặc chữ số thích hợp vào ô trống
Viết số |
Đọc số |
43 518 |
Bốn mươi ba nghìn năm trăm mười tám |
25346 |
Hai mươi lăm nghìn ba trăm bốn mươi sáu. |
75 183 |
Bảy mươi lăm nghìn một trăm tám mươi ba |
80965 |
Tám mươi nghìn chín trăm sáu mươi lăm. |
Câu 2: (1đ) Tìm số lớn nhất trong các số: 85.756; 87.565; 87.656; 86.758
C. 87.656
Câu 3: (1đ)
a/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 7m 2cm = ……. cm
D. 7002
b/ Đồng hồ bên chỉ mấy giờ?
B. 4 giờ kém 18 phút
Câu 4: (1đ) Miếng bìa hình vuông có cạnh 7cm. Diện tích miếng bìa đó là:
B. 49 cm2
Câu 5: (1đ) Giá trị của biểu thức: 168 – 24 : 2 là:
C. 156
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 6, 7:
Mỗi bài đúng đạt 0,5 điểm.
Đúng phép tính, sai kết quả không mỗi bài đạt 0,25 điểm
Sai phép tính, đúng kết quả không tính điểm
Câu 8: (2đ) Bài toán
– Đúng lời giải đạt 0,25 điểm
– Đúng phép tính đạt 0,5 điểm
– Đáp số 0,5 điểm
III. PHẦN NÂNG CAO:
Câu 9: (1đ) Tìm X biết X : 7 = 100 + 8
– Biết đưa phép tính về dạng X : 7 = 108 đạt 0,5 điểm
– Tính đúng kết quả đạt 0,5 điểm
– Không chuyển về dạng tìm thành phần chưa biết mà đúng kết quả không có điểm.
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3:
▪️ TIP.EDU.VN chia sẻ tài liệu môn Toán các lớp 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10, 11, 12 và ôn thi THPT Quốc gia, phục vụ tốt nhất cho các em học sinh, giáo viên và phụ huynh học sinh trong quá trình học tập – giảng dạy.
▪️ TIP.EDU.VN có trách nhiệm cung cấp đến bạn đọc những tài liệu và bài viết tốt nhất, cập nhật thường xuyên, kiểm định chất lượng nội dung kỹ càng trước khi đăng tải.
▪️ Bạn đọc không được sử dụng những tài nguyên trang web với mục đích trục lợi.
▪️ Tất cả các bài viết trên website này đều do chúng tôi biên soạn và tổng hợp. Hãy ghi nguồn website https://tip.edu.vn/ khi copy bài viết.