Chia sẻ những tip thiết thực

Đề thi học kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh năm 2020 – 2021 số 2

Đề thi tiếng Anh học kì 1 lớp 3 có đáp án

Đề kiểm tra học kì 1 tiếng Anh lớp 3 chương trình mới học kì 1 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 3 năm 2020 – 2021 do Tip.edu.vn sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 học kì 1 có đáp án được biên tập bám sát chương trình SGK tiếng Anh lớp 3 mới giúp các em ôn tập Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm.

Bản quyền thuộc về Tip.edu.vnnghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại.

Read and choose the best options. 

1. Hello, I’m Jimmy. – __________________

A. Hi, Jimmy. I am fine. 

B. Hello, Jimmy. I am Linda.

C. Goodbye, Jimmy. 

2. Be quiet, girls. – ____________________

A. Hello. 

B. Goodbye. 

C. Sorry.

3. Do you like playing football?

A. Yes, I do. 

B. No, I am not. 

C. Yes, I am.

4. ________________? – Yes, they are. 

A. Are that your school bags

B. Are these your school bags?

C. Is that your school bag?

Read and answer the question

1. What is his name?

_________________________

2. What is his school’s name?

_________________________

3. How old is he?

_________________________

4. What does he do at break time?

_________________________

Read and match. 

1. Is this Quan? A. P-H-O-N-G.
2. Are they your friends? B. No, they aren’t. They are Linh’s.
3. Are these your pencils? C. Play chess.
4. How do you spell your name? D. Yes, they are. 
5. What do you do at break time? E. No, it isn’t.

Write the questions and answers.

Ex: friends/ No.

Are they your friends? – No, they aren’t. 

1. come in/ Yes

________________________________

2. Henry/ ten years old / 

________________________________

3. tennis/ No/ 

________________________________

4. spell/ Q-U-A-N

________________________________

5. pencils/ Yes/

________________________________

ĐÁP ÁN

Read and choose the best options.

1 – B; 2 – C; 3 – A; 4 – B;

Read and answer the question

1 – His name is Tom.

2 – It is Roise school.

3 – He is 9 years old.

4 – He plays hide-and-seek.

Read and match.

1 – E; 2 – D; 3 – A; 4 – A; 5 – C;

Write the questions and answers.

1 – May I come in? – Yes, you can.

2 – How old is Henry? – He is ten years old.

3 – Can you play tennis? – No, I can’t.

4 – How you spell your name? – It is Q-U-A-N.

5 – Are they your pencils? – Yes, they are.

Trên đây là Đề kiểm tra học kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh có đáp án. Ngoài ra, các em có thể tham khảo thêm nhiều tài liệu tiếng Anh lớp 3 được cập nhật liên tục trên Tip.edu.vn như: Bài tập trắc nghiệm trực tuyến tiếng Anh lớp 3, Giải bài tập SGK Tiếng Anh 3, Đề thi học kì 2 lớp 3, Đề thi giữa kì 2 lớp 3, Đề thi học kì 1 lớp 3…

▪️ TIP.EDU.VN chia sẻ tài liệu môn Toán các lớp 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10, 11, 12 và ôn thi THPT Quốc gia, phục vụ tốt nhất cho các em học sinh, giáo viên và phụ huynh học sinh trong quá trình học tập – giảng dạy.
▪️ TIP.EDU.VN có trách nhiệm cung cấp đến bạn đọc những tài liệu và bài viết tốt nhất, cập nhật thường xuyên, kiểm định chất lượng nội dung kỹ càng trước khi đăng tải.
▪️ Bạn đọc không được sử dụng những tài nguyên trang web với mục đích trục lợi.
▪️ Tất cả các bài viết trên website này đều do chúng tôi biên soạn và tổng hợp. Hãy ghi nguồn website https://tip.edu.vn/ khi copy bài viết.

Rate this post