Chia sẻ những tip thiết thực

Đề thi Công nghệ lớp 6 giữa học kì 1 sách Cánh Diều năm 2021 – 2022

Đề thi Công nghệ lớp 6 giữa học kì 1 sách Cánh Diều năm 2021 – 2022 bao gồm đáp án và bảng ma trận đề thi chi tiết cho từng câu hỏi để các em học sinh củng cố kiến thức, chuẩn bị cho bài thi giữa kì 1 đạt hiệu quả cao nhất.

Tham khảo đề thi giữa kì 1 Công nghệ 6 sách mới

1. Đề thi Công nghệ lớp 6 giữa học kì 1

A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất trong các câu sau:

Câu 1. Ai là người thiết kế bản vẽ ngôi nhà?

A. Chủ nhà.

B. Thợ xây.

C. Kĩ sư vật liệu xây dựng.

D. Kiến trúc sư.

Câu 2. Người đi tới đâu, hệ thống đèn tương ứng tự động bật để chiếu sáng thuộc hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh:

A. Hệ thống an ninh, an toàn.

B. Hệ thống chiếu sáng

C. Hệ thống giải trí

D. Hệ thống điều khiển các thiết bị gia dụng.

Câu 3: Khi có nguy cơ mất an toàn, hệ thống an ninh báo cháy và chữa cháy sẽ thông báo cho chủ nhà qua:

A. điện thoại.

B. còi, đèn, chớp.

C. chờ chủ nhà về.

D. đáp án A và B

Câu 4. Sản phẩm được tạo ra bằng cách kết hợp vôi, nước và các chế phẩm nông nghiệp: xơ dừa, vỏ trấu, tre, sợi đay…có thể sử dụng để làm mái, tường và nền nhà, gọi là:

A. thiết bị đảm bảo an toàn.

B. bê tông làm từ động vật.

C. rác thải công trình.

D. bê tông làm từ thực vật.

Câu 5. Vai trò chính của nhà ở đối với đời sống con người là:

A. tiếp khách.

B. bảo vệ con người.

C. chứa đồ.

D. trang trí.

Câu 6. Muốn cơ thể phát triển một cách cân đối, khỏe mạnh chúng ta cần:

A. ăn nhiều thực phẩm cung cấp chất béo.

B. ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm.

C. đảm bảo cân bằng dinh dưỡng của 4 nhóm thực phẩm trong mỗi bữa ăn.

D. ăn nhiều thực phẩm giàu tinh bột, đường.

Câu 7. Người đi tới đâu, đèn tự động bật sáng thuộc đặc điểm nào của ngôi nhà thông minh?

A. Tiết kiệm năng lượng.

B. Tính tiện nghi

C. Tính an toàn.

D. Cả A, B, C

Câu 8. Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh:

A. Xử lý – Chấp hành – Nhận lệnh – Hoạt động.

B. Nhận lệnh – Chấp hành – Xử lý.

C. Hoạt động – Xử lý – Chấp hành – Nhận lệnh.

D. Nhận lệnh – Xử lý – Chấp hành.

Câu 9. Còi báo cháy kêu khi phát hiện nồng độ khói trong nhà vượt ngưỡng an toàn thuộc đặc điểm nào của ngôi nhà thông minh?

A. Tính tiện nghi.

B. Tiết kiệm năng lượng.

C. Tính an toàn cao.

D. Đáp án khác.

Câu 10. Trình tự đúng của các bước xây dựng nhà ở là:

A. chuẩn bị, hoàn thiện, xây dựng phần thô.

B. hoàn thiện, xây dựng phần thô, chuẩn bị.

C. chuẩn bị, xây dựng phần thô, hoàn thiện.

D. Xây dựng phần thô, chuẩn bị, hoàn thiện.

Câu 11. Nhà ở được cấu tạo từ các phần chính là:

A. khung, tường, mái, cửa.

B. móng, sàn, mái, cửa.

C. móng, sàn, khung, tường.

D. móng, sàn, khung, tường, mái, cửa.

Câu 12. Vật liệu chính dùng để xây dựng nhà ở đô thị là:

A. cát, đá, thép, xi măng, gạch, gỗ, kính.

B. tre, nứa, rơm, rạ,

C. đất, đá, rơm, rạ.

D. thủy tinh, gốm sứ.

Câu 13. Trong các chất dinh dưỡng sau: đường, đạm, chất khoáng, chất béo, loại nào không cung cấp năng lượng cho cơ thể?

A. Đạm.

B. Chất khoáng.

C. Đường.

D. Chất béo.

Câu 14. Đặc điểm của ngôi nhà thông minh là:

A. tiết kiệm năng lượng.

B. tiện nghi, an toàn, tiết kiệm năng lượng.

C. tiện nghi, dễ lắp đặt.

D. tiện nghi, tiết kiệm năng lượng.

Câu 15. Nhà nổi trên mặt nước, nhà sàn ở miền núi thuộc kiến trúc:

A. kiểu nhà ở đô thị.

B. kiểu nhà ở các khu vực đặc thù.

C. kiểu nhà ở nông thôn.

D. kiểu nhà liền kề.

Câu 16. Việc thiết kế bản vẽ ngôi nhà thuộc bước nào của xây dựng nhà ở?

A. Xây dựng phần thô.

B. Hoàn thiện.

C. Chuẩn bị.

D. Đáp án khác.

Câu 17. Cơm, bánh mì, bún, thuộc nhóm thực phẩm?

A. Giàu tinh bột, đường.

B. Giàu chất đạm.

C. Giàu vitamin, chất khoáng.

D. Giàu chất béo.

Câu 18. Việc sơn trong và ngoài ngôi nhà thuộc bước nào của xây dựng nhà ở:

A. Chuẩn bị.

B. Hoàn thiện

C. Xây dựng phần thô

D. Đáp án khác.

Câu 19. Thịt, cá, tôm, trứng, thuộc nhóm thực phẩm:

A. Giàu chất đạm.

B. Giàu vitamin, chất khoáng.

C. Giàu tinh bột, đường.

D. Giàu chất béo.

Câu 20. Khi phân chia khu vực sinh hoạt trong nhà, phòng ngủ nghỉ thường được bố trí:

A. ở nơi thoáng gió, mát

B. bên trong phòng bếp.

C. khu vực yên tĩnh, riêng biệt.

D. ở nơi đông người qua lại.

B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)

Câu 21. Trình bày đặc điểm nhà ở của Việt Nam?

Câu 22. Nêu các bước chính xây dựng nhà ở? Khi xây dựng nhà ở, người lao động cần có những trang thiết bị nào khi lao động để đảm bảo an toàn lao động?

Câu 23. Em hãy mô tả ngôi nhà thông minh mơ ước của em?

2. Đáp án Đề thi Công nghệ lớp 6 giữa học kì 1

I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi đáp án đúng được 0,25đ.

Câu hỏi

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

Đáp án

D

B

D

B

B

C

B

D

C

C

D

A

B

B

B

C

A

B

A

C

II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)

Câu hỏi

Đáp án

Điểm

Câu 21. Đặc điểm nhà ở của Việt Nam. (2đ)

Các phần chính: khung nhà, mái nhà, cửa sổ, sàn nhà, cửa chính, tường nhà, móng nhà.

0,75đ

Các khu vực chính trong nhà: nơi thờ cúng, phòng khách, phòng bếp, phòng ngủ, phòng vệ sinh…

0,75đ

Tính vùng miền.

0,5đ

Câu 22: Các bước chính khi xây dựng nhà ở? Khi tham gia xây dựng nhà ở người lao động cần có trang thiết bị gì để đảm bảo an toàn lao động?(2đ)

Các bước chính khi xây dựng nhà ở:

+ Thiết kế

+ Thi công

+ Hoàn thiện

0,5đ

0.5đ

0.5đ

– Để đảm bảo an toàn lao động người lao động cần trang bị các thiết bị bảo hộ như mũ bảo hiểm, gang tay, giầy, dây bảo hộ, kính, giàn giáo an toàn,….

0,5đ

Câu 23: Mô tả ngôi nhà thông minh mơ ước. (1đ)

– HS mô tả ngôi nhà có ít nhất 2/3 đặc điểm của ngôi nhà thông minh.

3. Bảng ma trận Đề thi giữa kì 1 Công nghệ lớp 6

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

% tổng điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Số CH

Số CH

Thời gian

(phút)

Số CH

Thời gian

(phút)

Số CH

Thời gian

(phút)

Số CH

Thời gian

(phút)

TN

TL

Thời gian

(phút)

1.Nhà ở

1.1. Nhà ở đối với con người

2

1,5

1

8

1

1,5

1

2

4

1

13

30

1.2. Xây dựng nhà ở

2

1,5

2

2

2

9

1

1,5

6

1

14

25

1.3. Ngôi nhà thông minh

2

1,5

2

2

2

9

1

2

6

1

14,5

35

2. Bảo quản và chế biến thực phẩm

2.1. Thực phẩm và giá trị dinh dưỡng.

2

1,5

1

1

1

1

0

0

4

0

3,5

10

Tổng

8

6

6

13

6

20,5

3

5,5

20

3

45

100

Tỷ lệ %

20

32,5

40

7,5

50

50

100

100

Tỷ lệ % chung

52,5

47,5

50

50

100

Tham khảo trọn bộ tài liệu 3 sách mới môn Công nghệ:

  • Công nghệ 6 Kết nối tri thức
  • Công nghệ 6 Cánh Diều
  • Công nghệ 6 Chân trời sáng tạo

Chuyên mục Đề thi giữa kì 1 lớp 6 đầy đủ các môn học sách mới: Toán, Ngữ Văn, Khoa học tự nhiên, Lịch sử – Địa lý, Tiếng Anh, Tin học,…. liên tục được Tip.edu.vncập nhật các đề thi kèm theo đáp án mới nhất.

▪️ TIP.EDU.VN chia sẻ tài liệu môn Toán các lớp 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10, 11, 12 và ôn thi THPT Quốc gia, phục vụ tốt nhất cho các em học sinh, giáo viên và phụ huynh học sinh trong quá trình học tập – giảng dạy.
▪️ TIP.EDU.VN có trách nhiệm cung cấp đến bạn đọc những tài liệu và bài viết tốt nhất, cập nhật thường xuyên, kiểm định chất lượng nội dung kỹ càng trước khi đăng tải.
▪️ Bạn đọc không được sử dụng những tài nguyên trang web với mục đích trục lợi.
▪️ Tất cả các bài viết trên website này đều do chúng tôi biên soạn và tổng hợp. Hãy ghi nguồn website https://tip.edu.vn/ khi copy bài viết.

Rate this post