Chia sẻ những tip thiết thực

Đề kiểm tra trắc nghiệm giữa học kì 2 môn Vật lý 8 năm học 2021-2022 Có đáp án

Đề kiểm tra trắc nghiệm giữa học kì 2 môn Vật lý 8 năm học 2021-2022 Có đáp án

Đề kiểm tra trắc nghiệm giữa học kì 2 môn Vật lý 8 năm học 2021-2022 Có đáp án là bộ tài liệu hay và chất lượng được Tip.edu.vn sưu tầm và đăng tải từ các trường THCS trên cả nước, nhằm cung cấp cho các bạn nguồn tư liệu hữu ích để ôn thi học kì 2 sắp tới. Bộ tài liệu này bám sát nội dụng nằm trong chương trình học môn Vật lý 8 học kì 2 giúp các bạn học sinh ôn luyện củng cố, bổ sung thêm kiến thức, các dạng bài tập qua đó trong kì thi học kì tới đạt kết quả cao. Thầy cô có thể tham khảo bộ tài liệu này để ra câu hỏi trong quá trình ra đề thi. Mời thầy cô cùng các bạn tham khảo chi tiết đề thi.

Xem thêm:

 

 

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II   
NĂM HỌC 2021 – 2022   
MÔN: VẬT LÍ – Khối 8   
Thời gian làm bài: 50 phút

Câu 1. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào có công cơ học?

     A. Một học sinh đang cố sức đẩy hòn đá nhưng không dịch chuyển.

     B. Máy xúc đất đang làm việc.

     C. Một lực sĩ đang đứng yên ở tư thế nâng quả tạ.

     D. Một học sinh đang ngồi học bài.

Câu 2. Một quả dừa có trọng lượng 25N rơi từ trên cây xuống mặt đất, công của trọng lực tác dụng lên nó là 200J. Vậy quả dừa rơi từ trên cây cách mặt đất khoảng cách bao nhiêu?

     A. 8 m.                          B. 4 m.                               C. 5000 cm.                      D. 125m.

Câu 3. Nếu vật chuyển dời theo phương vuông góc với phương của lực thì công của lực đó bằng bao nhiêu?

     A. 10                              B. 0                                     C. 180                                D. 90

Câu 4. Phân tử trong các vật nào sau đây chuyển động nhanh nhất?

     A. Miếng đồng ở 5000C.                                      B. Cục nước đá ở 00C.

     C. Nước đang sôi (1000C).                                  D. Than chì ở 320C.

Câu 5. Một người kéo một vật nặng 5kg từ một nơi thấp lên cao khoảng cách 10m thì công của cơ là:

     A. 1000J                       B. 50J                                 C. 100J                              D. 500J

Câu 6. Nguyên tử, phân tử không có tính chất nào sau đây:

     A. Chuyển động không ngừng.

     B. Không có khoảng cách giữa chúng.

     C. Chuyển động càng nhanh khi tăng nhiệt độ.

     D. Giữa chúng có khoảng cách.

Câu 7. Phát biểu nào dưới đây về máy cơ đơn giản là đúng?

     A. Các máy cơ đơn giản cho lợi cả về lực và đường đi.

     B. Các máy cơ đơn giản không cho lợi về công.

     C. Các máy cơ đơn giản chỉ cho lợi về lực.

     D. Các máy cơ đơn giản luôn bị thiệt về đường đi.

Câu 8. Trong điều kiện nào thì hiện tượng khuếch tán giữa hai chất lỏng có thể xảy ra nhanh hơn?

     A. Khi nhiệt độ tăng.

     B. Khi trọng lượng riêng của các chất lỏng lớn.

     C. Khi thể tích của các chất lỏng lớn.

     D. Khi nhiệt độ giảm.

Câu 9. Tại sao trong nước có không khí mặc dù không khí nhẹ hơn nước rất nhiều?

     A. Vì trong nước có cá.

     B. Vì không khí bị chìm vào nước.

     C. Vì các phân tử không khí có thể xen vào giữa khoảng cách các phân tử nước.

     D. Vì trong sông biển có sóng.

Câu 10. Chọn phát biểu sai?

     A. Các chất được cấu tạo từ các nguyên tử, phân tử.

     B. Nguyên tử là hạt chất nhỏ nhất.

     C. Phân tử là một nhóm các nguyên tử kết hợp lại.

     D. Giữa các nguyên tử, phân tử không có khoảng cách.

Câu 11. Khi đổ 50 cm3 rượu vào 50 cm3 nước ta thu được một hỗn hợp rượu – nước có thể tích:

     A. Bằng 100 cm3.                                                   B. Lớn hơn 100 cm3.

     C. Nhỏ hơn 100 cm3.                                            D. Có thể bằng hoặc nhỏ hơn 100 cm3.

Câu 12. Hiện tượng nào sau đây là không phải là hiện tượng khuếch tán?

     A. Hiện tượng đường tan trong nước.

     B. Giọt mực hòa lẫn vào ly nước.

     C. Mùi thơm của lọ nước hoa bay đi khắp phòng dù không có gió.

     D. Trộn muối và tiêu ta được hỗn hợp muối tiêu.

Câu 13. Các nguyên tử, phân tử chuyển động:

     A. Không ngừng.                                             B. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.

     C. Theo những hướng nhất định.                    D. Không chuyển động.

Câu 14. Trong các vật sau đây, vật nào không có thế năng?

     A. Hòn bi đang lăn trên mặt đất.

     B. Lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất.

     C. Lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt sắt.

     D. Viên đạn đang bay.

Câu 15. Một người phải dùng một lực 80N để kéo một gàu nước đầy từ dưới giếng sâu 9 mét lên đều trong 15 giây. Tính công suất của người đó?

     A. 48W                         B. 10800W                       C. 133J                              D. 133W

Câu 16. Một xe cẩu có công suất 15 kW, nâng một vật nặng 1 tấn lên độ cao 6m. Biết hiệu suất của động cơ là 80%. Tính thời gian nâng vật?

     A. 5 giây.                      B. 2,5 giây.                        C. 72 giây.                         D. 4 giây.

Câu 17. Người ta dùng một mặt phẳng nghiêng để kéo một vật có khối lượng 75kg lên cao 1,5m. Nếu không có ma sát thì lực kéo là 112,5N. Thực tế có ma sát và lực kéo là 165N. Hiệu suất của mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

     A. 81,33%                    B. 68,18%                         C. 71,43%                         D. 77,33%

Câu 18. Một dòng nước chảy qua đập ngăn cao 30m xuống dưới, biết rằng lưu lượng dòng nước là 125m3/phút, khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3. Công suất của dòng nước có thể nhận giá trị nào sau đây?

     A. 625kW                                                                 B. 625MW

     C. 625000kW                                                         D. Một giá trị khác

Câu 19. Hai bạn Nam và Hùng kéo nước từ giếng lên. Nam kéo gàu nước nặng gấp đôi, thời gian kéo gàu nước lên của Hùng chỉ bằng một nửa thời gian của Nam. So sánh công suất trung bình của hai bạn.

     A. Công suất của Nam lớn hơn vì gàu nước của Nam nặng gấp đôi.

     B. Công suất của Hùng lớn hơn vì thời gian kéo của Hùng chỉ bằng một nửa thời gian kéo của Nam.

     C. Công suất của Nam và Hùng là như nhau.

     D. Không đủ căn cứ để so sánh.

Câu 20. Thế năng đàn hồi phụ thuộc vào những yếu tố nào?

     A. Khối lượng.                                                        B. Độ biến dạng của vật đàn hồi.

     C. Khối lượng và chất làm vật.                          D. Vận tốc của vật.

Câu 21. Công thức tính công suất là:

     A. P = A.t                      B. P = A/t                          C. P = t/A                          D. A = F.t

Câu 22. Một máy cơ có công suất 75W, máy đã sinh ra công là 540kJ. Vậy thời gian máy đã hoạt động là:

     A. 2 giờ                         B. 7,2 giờ                          C. 7200 giờ                       D. 120 giây.

Câu 23. Một vật có trọng lượng 2N trượt trên mặt bàn nằm ngang được 0,5m. Công của trọng lực là:

     A. 1J                              B. 0J                                   C. 2J                                   D. 0,5J

Câu 24. Tại sao hòa tan đường trong nước nóng nhanh hơn trong nước lạnh?

     A. Vì nước nóng có nhiệt độ cao hơn nước lạnh nên làm cho các phân tử đường và nước chuyển động nhanh hơn.

     B. Vì nước nóng có nhiệt độ cao hơn nước lạnh, các phân tử đường chuyển động chậm hơn nên đường dễ hòa tan hơn.

     C. Vì nước nóng có nhiệt độ cao hơn nước lạnh nên làm cho các phân tử nước hút các phân tử đường mạnh hơn.

     D. Vì nước nóng có nhiệt độ thấp hơn nước lạnh nên làm cho các phân tử đường chuyển động về thành bình

Câu 25. Tại sao các chất trông đều có vẻ như liền một khối, mặc dù chúng được cấu tạo từ các hạt riêng biệt?

     A. Vì một vật chỉ được cấu tạo từ một số ít các hạt, khoảng cách giữa chúng lớn mắt thường không thể phân biệt được.

     B. Vì các hạt kích thước rất lớn và chúng được nối liền với nhau tạo thành các khối.

     C. Vì các hạt rất nhỏ, khoảng cách giữa chúng rất nhỏ, mắt thường ta không thể phân biệt được.

     D. Vì kích thước các hạt không nhỏ lắm nhưng chúng lại nằm rất sát nhau.

Câu 26. Chỉ ra kết luận saitrong các kết luận sau:

     A. Các nguyên tử, phân tử chuyển động hỗn độn không ngừng.

     B. Nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh thì vật cũng chuyển động càng nhanh

     C. Nhiệt độ của vật càng cao thì nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh.

     D. Chuyển động của các hạt phấn hoa trong thí nghiệm Bơ – Rao là do các phân tử nước chuyển động va chạm vào.

Câu 27. Các chất đều được cấu tạo từ các:

     A. Hạt electron và proton.                                   B. Nguyên tử, phân tử.

     C. Đơn chất, hợp chất.                                          D. Các tế bào.

Câu 28. Để cày một sào đất, nếu dùng trâu cày thì mất 2 giờ, nếu dùng máy cày thì mất 20 phút. Hỏi trâu hay máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần?

     A. Con trâu có công suất lớn hơn và lớn hơn 6 lần.

     B. Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 6 lần.

     C. Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 10 lần.

     D. Con trâu có công suất lớn hơn và lớn hơn 10 lần.

Câu 29. Trong công thức tính A = F.s, F là:

     A. Công suất của vật.                                            B. Thời gian dịch chuyển.

     C. Quãng đường dịch chuyển được.                  D. Lực tác dụng vào vật.

Câu 30. Đơn vị nào sau đây, không phải đơn vị của công suất?

     A. Oát (W).                                                              B. Kilôoát (kW).

     C. Jun trên giây (J/s).                                            D. Niutơn trên mét (N/m).

Câu 31. Trên một xe tải có ghi 30000W, số đó cho ta biết điều gì?

     A. Trong 1 giây xe tải thực hiện được một công là 30000J.

     B. Trong 1 giờ xe tải thực hiện được một công là 30000J.

     C. Trong 1 giờ xe tải đi được quãng đường là 30000m.

     D. Trong 1 giây xe tải đi được 3m.

Câu 32. Một cần trục nâng một vật, nó thực hiện một công là 3000J trong thời gian 5 giây. Tính công suất của cần trục?

     A. 1500W                     B. 750W                            C. 600W                            D. 300W

Câu 33. Vật có cơ năng khi:

     A. Vật có khả năng sinh công.                            B. Vật có khối lượng lớn.

     C. Vật có chuyển động đều.                                D. Vật có đứng yên.

Câu 34. Số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị cho biết:

     A. Công suất định mức của dụng cụ hay thiết bị đó.

     B. Công thực hiện được của dụng cụ hay thiết bị đó.

     C. Khả năng tạo ra lực của dụng cụ hay thiết bị đó.

     D. Khả năng dịch chuyển của dụng cụ hay thiết bị đó.

Câu 35. Động năng của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào?

     A. Khối lượng của vật.                                         B. Vậm tốc của vật.

     C. Khối lượng và chất tạo nên vật.                    D. Khối lượng và vật tốc của vật.

Câu 36. Khi nhiệt độ của một miếng sắt tăng lên thì:

     A. Khoảng cách giữa các nguyên tử đồng tăng.

     B. Thể tích của mỗi nguyên tử đồng tăng.

     C. Số nguyên tử đồng tăng lên.

     D. Số các nguyên tử đồng giảm đi một nữa.

Câu 37. Vật có khối lượng càng lớn và vận tốc càng lớn thì:

     A. Động năng càng lớn.                                        B. Thế năng đàn hồi càng lớn.

     C. Cơ năng càng nhỏ.                                           D. Thế năng hấp dẫn càng lớn.

Câu 38. Các máy cơ đơn giản:

     A. Không cho lợi về công.                                   B. Chỉ cho lợi về lực.

     C. Luôn bị thiệt về đường đi.                              D. Cho lợi về cả lực và đường đi.

Câu 39. Hiện tượng khuếch tán không xảy ra trong môi trường nào?

     A. Chất khí.                 B. Chất lỏng.                    C. Chân không.               D. Chất rắn.

Câu 40. Trường hợp nào sau đây có công cơ học?

     A. Khi có lực tác dụng vào vật và làm vật chuyển dời.

     B. Khi có lực tác dụng vào vật và vật chuyển động theo phương vuông góc với phương của lực

     C. Một vật bất kì lúc nào cũng có công cơ học.

     D. Khi có lực tác dụng vào vật nhưng vật vẫn đứng yên.

 

—— HẾT ——

 

 

 

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II   
NĂM HỌC 2021 – 2022   
MÔN: VẬT LÍ – Khối 8

 

1. B

2. A

3. B

4. A

5. D

6. B

7. B

8. A

9. C

10. D

11. C

12. D

13. A

14. A

15. A

16. A

17. B

18. A

19. C

20. B

21. B

22. A

23. B

24. A

25. C

26. B

27. B

28. B

29. D

30. D

31. A

32. C

33. A

34. A

35. D

36. A

37. A

38. A

39. C

40. A

 

 

Ngoài Đề kiểm tra trắc nghiệm giữa học kì 2 môn Vật lý 8 năm học 2021-2022 Có đáp án trên, các bạn có thể tham khảo thêm nhiều Bộ đề thi mới nhất như môn Toán 8, Ngữ văn 8, Tiếng anh 8, Vật lý 8, Hóa học 8, Sinh học 8,… Sách giáo khoa lớp 8, Sách điện tử lớp 8, Tài liệu hay và chất lượng khác mà Tip.edu.vn đã sưu tầm và đăng tải. Chúc các bạn ôn luyện đạt kết quả tốt!

▪️ TIP.EDU.VN chia sẻ tài liệu môn Toán các lớp 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10, 11, 12 và ôn thi THPT Quốc gia, phục vụ tốt nhất cho các em học sinh, giáo viên và phụ huynh học sinh trong quá trình học tập – giảng dạy.
▪️ TIP.EDU.VN có trách nhiệm cung cấp đến bạn đọc những tài liệu và bài viết tốt nhất, cập nhật thường xuyên, kiểm định chất lượng nội dung kỹ càng trước khi đăng tải.
▪️ Bạn đọc không được sử dụng những tài nguyên trang web với mục đích trục lợi.
▪️ Tất cả các bài viết trên website này đều do chúng tôi biên soạn và tổng hợp. Hãy ghi nguồn website https://tip.edu.vn/ khi copy bài viết.

Rate this post