Chia sẻ những tip thiết thực

Câu hỏi trắc nghiệm môn Luật giáo dục – Đề số 6

Câu hỏi trắc nghiệm Luật giáo dục có đáp án

Tip.edu.vn xin giới thiệu tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm môn Luật giáo dục – Đề số 6 có đáp án đi kèm, dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Luật ôn thi đạt kết quả cao. Mời các bạn tải đề miễn phí về tham khảo.

Câu hỏi trắc nghiệm môn Luật giáo dục – Đề số 4

Câu hỏi trắc nghiệm môn Luật giáo dục – Đề số 5

Câu hỏi trắc nghiệm môn Luật giáo dục – Đề số 7

Câu 1. Theo quy định tại Thông tư số 35/2006/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 23/8/2006 của liên Bộ, trường Tiểu học ở trung du, đồng bằng, thành phố được xếp hạng II là trường có:

A. Từ 18 đến 24 lớp

B. Từ 18 đến 27 lớp

C. Từ 10 đến 18 lớp

D. Từ 15 đến 19 lớp

Câu 2. Theo quy định tại Thông tư số 35/2006/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 23/8/2006 của liên Bộ, trường Tiểu học ở trung du, đồng bằng, thành phố được xếp hạng III là trường có:

A. Một

B. Không quá hai

C. Không quá ba

D. Không quá bốn

Câu 7. Theo quy định tại Thông tư số 35/2006/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 23/8/2006 của liên Bộ; biên chế giáo viên trường Tiểu học dạy 1 buổi trong ngày được bố trí không quá:

A. 1,2 giáo viên trong 1 lớp

B. 1,3 giáo viên trong 1 lớp

C. 1,4 giáo viên trong 1 lớp

D. 1,5 giáo viên trong 1 lớp

Câu 8. Theo quy định tại Thông tư số 35/2006/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 23/8/2006 của liên Bộ; biên chế giáo viên trường Tiểu học dạy 2 buổi trong ngày được bố trí không quá:

A. 1,5 giáo viên trong 1 lớp

B. 1,4 giáo viên trong 1 lớp

C. 1,3 giáo viên trong 1 lớp

D. 1,2 giáo viên trong 1 lớp

Câu 9. Theo quy định tại Thông tư số 35/2006/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 23/8/2006 của liên Bộ; biên chế viên chức trường Tiểu học hạng I làm công tác thư viện thiết bị, văn phòng được bố trí:

A. 04 biên chế

B. 05 biên chế

C. 02 biên chế

D. 03 biên chế

Câu 10. Theo quy định tại Thông tư số 35/2006/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 23/8/2006 của liên Bộ; biên chế viên chức trường Tiểu học hạng II và hạng III làm công tác thư viện, thiết bị, văn phòng được bố trí:

A. 05 biên chế

B. 03 biên chế

C. 02 biên chế

D. 04 biên chế

Câu 11. Điền từ vào chỗ trống được sử dụng trong điều 97 Luật Giáo dục năm 2005: “Hỗ trợ về cho sự nghiệp phát triển giáo dục theo khả năng của mình”

A. Tài lực, vật lực

B. Tinh thần

C. Chủ trương, đường lối

D. Cơ sở vật chất

Câu 12. Theo điều 29 Luật giáo dục 2009 “cơ quan ban hành chương trình giáo dục phổ thông; duyệt và quyết định chọn sgk để sử dụng chính thức, ổn định, thống nhất trong dạy học, học tập ở các cơ sở giáo dục phổ thông, bao gồm cả sách giáo khoa bằng chữ nổi, bằng tiếng dân tộc và sách giáo khoa cho hs trường chuyên biệt trên cơ sở của Hội đồng thẩm định chương trình giáo dục phổ thông và sách giáo khoa.”

A. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

B. Nhà nước

C. Thủ tướng Chính phủ

D. Các bộ và cơ quan ngang bộ

Câu 13. Theo điều 29 Luật giáo dục 2009. “Cơ quan nào chịu trách nhiệm về chất lượng chương trình giáo dục phổ thông và sách giáo khoa.”

A. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

B. Nhà nước

C. Thủ tướng Chính phủ

D. Các bộ và cơ quan ngang bộ

Câu 14. Theo điều 32 Luật giáo dục 2005 . Đối với người có bằng tốt nghiệp trung học cơ sở việc học trung cấp chuyên nghiệp được thực hiện từ:

A. từ 3 đến 4 năm học

B. từ 2 đến 3 năm học

C. từ 1 đến 2 năm học

D. từ 2 đến 4 năm học

Câu 15. Theo điều 32 Luật giáo dục 2005. Đối với người có bằng tốt nghiệp THPT thì việc học trung cấp chuyên nghiệp được thực hiện từ:

A. từ 3 đến 4 năm học

B. từ 1 đến 2 năm học

C. từ 2 đến 3 năm học

D. từ 2 đến 4 năm học

Câu 16. Theo điều 32 Luật giáo dục 2005. “Dạy nghề được thực hiện…………………….. đối vớt đào tạo nghề trình độ sơ cấp”

A. trên 1 năm

B. dưới 1 năm

C. trên 1,5 năm

D. dưới 1,5 năm

Câu 17. Theo điều 32 Luật giáo dục 2005. “Dạy nghề được thực hiện…………………….. đối vớt đào tạo nghề trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng”

A. từ 1-2 năm

B. từ 2-3 năm

C. dưới 2 năm

D. từ 1 – 3 năm

Câu 18. Theo điều 33 Luật giáo dục 2005 Trung cấp chuyên nghiệp nhằm đào tạo con người:

A. Lao động có kiến thức, kĩ năng thực hành cơ bản của 1 nghề, có khả năng làm việc độc lập và có tính sáng tạo, ứng dụng công nghệ vào công việc

B. Lao động có kiến thức, kĩ năng nghề nghiệp ở các trình độ khác nhau, có đạo đức, lương tâm nghề nghiệp

C. Lao động có ý thức kỉ luật, tác phong công nghiệp, có sức khỏe nhằm tạo điều kiện cho người lao động có khả năng tìm việc làm

D. Cả 3 đáp án A, B, C

Câu 19. Nội dung giáo dục nghề nghiệp coi trọng?

A. đào tạo năng lực thực hành nghề nghiệp

B. giáo dục đạo đức

C. rèn luyện kĩ năng theo yêu cầu đào tạo của từng nghề

D. rèn luyện sức khỏe

Câu 20. Theo điều 34 Luật giáo dục 2005. Phương pháp giáo dục nghề nghiệp phải kết hợp …………………………..”

A. học đi đôi với hành

B. thực tiễn với khoa học

C. rèn luyện kĩ năng thực hành với giảng dạy lí thuyết

D. Cả A, B và C

Câu 21. Theo điều 36 Luật giáo dục 2005. Cơ sở giáo dục nghề nghiệp bao gồm mấy cơ sở?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 22. Theo điều 36 Luật giáo dục 2005. Cơ sở giáo dục nghề nghiệp bao gồm?

A. Trường trung cấp chuyên nghiệp

B. Trường cao đẳng nghề

C. Cơ sở dạy nghề (trường cao đẳng nghề, trường TC nghề, trung tâm dạy nghề, lớp dạy nghề)

D. Trường trung cấp chuyên nghiệp, trường cao đẳng nghề, trường TC nghề, trung tâm dạy nghề, lớp dạy nghề

Câu 23. Học sinh học hết chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp, chương trình bồi dưỡng nâng cao trình độ nghề thì được:

A. Thủ trưởng cơ sở giáo dục nghề nghiệp cấp chứng chỉ nghề.

B. Hiệu trưởng nhà trường cấp bằng tốt nghiệp.

C. Bộ Giáo dục và Đào tạo cấp bằng nghề.

D. Cả 3 đều sai.

Câu 24. Học sinh học hết chương trình trung cấp chuyên nghiệp thì được:

A. Thủ trưởng cơ sở giáo dục nghề nghiệp cấp chứng chỉ nghề.

B. Hiệu trưởng nhà trường cấp bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp.

C. Bộ Giáo dục và Đào tạo cấp bằng nghề.

D. Cả 3 đều sai.

Câu 25. Học sinh học hết chương trình dạy nghề trình độ trung cấp thì được:

A. Thủ trưởng cơ sở giáo dục nghề nghiệp cấp chứng chỉ nghề.

B. Hiệu trưởng nhà trường cấp bằng tốt nghiệp trung cấp nghề.

C. Bộ Giáo dục và Đào tạo cấp bằng nghề.

D. Cả 3 đều sai.

Đáp án Câu hỏi trắc nghiệm Luật giáo dục – Đề số 6

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

Câu 1

B

Câu 14

A

Câu 2

B

Câu 15

B

Câu 3

D

Câu 16

B

Câu 4

B

Câu 17

D

Câu 5

C

Câu 18

A

Câu 6

A

Câu 19

B

Câu 7

A

Câu 20

C

Câu 8

A

Câu 21

B

Câu 9

B

Câu 22

D

Câu 10

B

Câu 23

A

Câu 11

A

Câu 24

B

Câu 12

A

Câu 25

B

Câu 13

A

—————————-

Ngoài Câu hỏi trắc nghiệm môn Luật giáo dục – Đề số 6, mời các bạn tham khảo thêm các tài liệu Cao đẳng – Đại học khác.

▪️ TIP.EDU.VN chia sẻ tài liệu môn Toán các lớp 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10, 11, 12 và ôn thi THPT Quốc gia, phục vụ tốt nhất cho các em học sinh, giáo viên và phụ huynh học sinh trong quá trình học tập – giảng dạy.
▪️ TIP.EDU.VN có trách nhiệm cung cấp đến bạn đọc những tài liệu và bài viết tốt nhất, cập nhật thường xuyên, kiểm định chất lượng nội dung kỹ càng trước khi đăng tải.
▪️ Bạn đọc không được sử dụng những tài nguyên trang web với mục đích trục lợi.
▪️ Tất cả các bài viết trên website này đều do chúng tôi biên soạn và tổng hợp. Hãy ghi nguồn website https://tip.edu.vn/ khi copy bài viết.

Rate this post