Bộ đề thi học kì 2 lớp 3 môn Tin Học năm học 2018 – 2019
Bộ đề thi học kì 2 lớp 3 môn Tin Học năm học 2020 – 2021 gồm 6 đề, có các bài tập lý thuyết và thực hành giúp các em học sinh nắm được nội dung phạm vi ôn tập môn Tin học lớp 3, chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 2 lớp 3 đạt kết quả cao. Mời các em học sinh tham khảo chi tiết.
Đề thi lớp 3 môn Tin Học học kỳ 2 – Đề 1
Ma trận đề thi học kì 2 lớp 3 môn Tin Học
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng điểm và tỷ lệ % |
|||||
TN |
TL/ TH |
TN |
TL/ TH |
TN |
TL/ TH |
TN |
TL/ TH |
Tổng |
TL |
||
1.Phần mềm Paint: Vẽ hình cơ bản, tô màu, |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
3 |
||||||
Số điểm |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
1.5 |
15% |
||||||
2. Biên tập ảnh cùng Fotor: Các chức năng cơ bản, chỉnh sửa ảnh, ghép ảnh, thiết kế tự do. |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
0.5 |
0.5 |
5% |
||||||||
3. Thế giới Internet của em: Internet, tìm kiếm thông tin |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
3 |
||||||
Số điểm |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
1.5 |
15% |
||||||
4. Soạn thảo văn bản cũng Microsoft Word:Làm quen với phần mềm soạn thảo, lưu và mở văn bản, định dạng văn bản. |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
TH |
3+TH |
|||||
Số điểm |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
5.0 |
6.5 |
65% |
|||||
Tổng |
Số câu |
3 |
4 |
0 |
2 |
TH |
1 |
10+TH |
|||
Số điểm |
1.5 |
2.0 |
– |
1.0 |
5.0 |
0.5 |
10 |
100% |
|||
Tỷ lệ % |
15% |
20% |
0% |
10% |
50% |
0.5% |
0% |
100% |
Số câu |
Điểm |
Tỷ lệ |
|
Lí thuyết (15′) |
10 |
5 |
50% |
Thực hành (20′) |
1 TH |
5 |
50% |
Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Tin Học
I. Lý thuyết: (15 phút 5 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng
Câu 1: Hãy chỉ địa chỉ web trong các lựa chọn sau ? (0.5đ)
Câu 2: Trong trang Web, www được viết tắt bởi từ nào? (0.5đ)
A. web word |
C. world wide web |
B. web wide web |
D. trang web |
Câu 3: Trong các hình dưới đây, hình nào là biểu tượng của phần mềm Panit?
Câu 4. Để gõ chữ in hoa ta làm như thế nào?
A. Nhấn phím Ctrl
B. Nhấn giữ phím SHIFT đồng thời gõ chữ
C. Nhấn phím Enter.
D. Nhấn giữ phím Tab đồng thời gõ chữ
Câu 5. Để lưu văn bản ta sử dụng nút lệnh nào?
Câu 6. Nút lệnh dưới đây dùng để làm gì?
A. Căn lề
B. Chọn phông chữ
C. Chọn cỡ chữ
D. Chọn màu chữ
Câu 7. Trong phần mềm Paint, để vẽ hình tròn hoặc hình vuông, khi vẽ em nhấn phím nào?
A. Phím Ctrl |
B. Phím Tab |
C. Phím Shift |
D. Phím Alt |
Câu 8. Câu nào viết đúng theo kiểu gõ Telex “Trường sơn đỉnh núi”?
A. Truwong sown ddinhr nuif
B. Truwowngf sown ddinhr nuis.
C. Truwowngs soon ddinhs nuix
D. Truuoong soon ddinhr nuis
Câu 9. Trong các hình dưới đây, hình nào là biểu tượng của trình duyêt Web?
Câu 10. Biểu tượng của phần mềm chỉnh sửa ảnh Fotor?
Phần II. Phần thực hành (20 phút 5 điểm)
Câu 11.
Mở phần mềm Word soạn theo mẫu dưới đây:
Trăng ơi từ đâu đến
Hay từ lời mẹ ru
Thương cuội không được học
Hú gọi trâu lên trời
b, Lưu lại vào máy tính với tên học sinh_lớp (ví dụ: Hoa 3A1)
- 2 câu đầu chữ màu đỏ
- 2 câu cuối chữ màu xanh lá
Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Tin Học
I. Lý thuyết: (5.0 điểm, mỗi câu đúng 0.5 điểm)
Câu |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Đáp án |
B |
C |
B |
B |
A |
B |
C |
B |
B |
D |
II. Thực hành (5 điểm)
Lưu bài với tên: Tênhọcsinh-lớp.doc (Ví dụ: Hoa3A1.doc)
Câu 11: (5đ)
- Em gõ được văn bản (2 điểm)
- Định dạng theo mẫu (2 điểm)
- Tạo màu cho chữ (1 điểm)
Đề thi lớp 3 môn Tin Học học kỳ 2 – Đề 2
Ma trận số lượng câu hỏi và điểm Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Tin Học
Mạch KT,KN |
Số lượng |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL/TH |
TN |
TL/TH |
Tổng |
TL% |
||
1.PMĐH |
Số câu |
1 |
1 |
3 |
|||||||
Số điểm |
0.5 |
3.0 |
3.5 |
35% |
|||||||
2.Soạn thảo VB |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
1 |
3 |
|||||
Số điểm |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
3.0 |
4.5 |
45% |
|||||
3.PMHT: Học toán 3 |
Số câu |
1 |
1 |
2 |
|||||||
Số điểm |
0.5 |
0.5 |
1 |
10% |
|||||||
4.PMHT: (Trò chơi) |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
0.5 |
0.5 |
5% |
||||||||
5.PMHT: Học tiếng anh |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
0.5 |
0.5 |
5% |
||||||||
Tổng |
Số câu |
3 |
1 |
3 |
1 |
1 |
1 |
10 |
|||
Số điểm |
1.5 |
0.5 |
1.5 |
0.5 |
3.0 |
3.0 |
10.0 |
100% |
|||
Tỷ lệ |
20% |
15% |
5% |
30% |
30% |
100% |
Tương quan giữa lý thuyết và thực hành của Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Tin Học
Số câu |
Điểm |
Tỷ lệ |
|
Lý thuyết (10’) |
8 |
4 |
40% |
Thực hành (30’) |
2 |
6 |
60% |
Ma trận phân bố câu hỏi Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Tin Học
CHỦ ĐỀ |
MỨC 1 |
MỨC 2 |
MỨC 3 |
MỨC 4 |
CỘNG |
|
1.PMĐH |
Số câu |
1 |
1 |
3 |
||
Câu số |
A1 |
B1 |
||||
2.Soạn thảo VB |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
3 |
|
Câu số |
A2 |
A3,4 |
B2 |
|||
3.PMHT: Học toán 3 |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
||
Câu số |
A5 |
A6 |
||||
4.PMHT: (Trò chơi) |
Số câu |
1 |
1 |
|||
Câu số |
A7 |
|||||
5.PMHT: Học tiếng anh |
Số câu |
1 |
2 |
|||
Câu số |
A8 |
|||||
Tổng số câu |
4 |
4 |
1 |
1 |
10 |
A. PHẦN LÝ THUYẾT (4 điểm)
Câu A1. (0.5 đ) (Mức 1) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Trong các công cụ sau, công cụ nào là công cụ sao chép màu?
A2. (0.5 đ) (Mức 1) Em hãy hoàn thành bảng quy tắc sau:
Để có dấu |
Em gõ chữ |
Dấu huyền |
|
Dấu sắc |
|
Dấu hỏi |
|
Dấu ngã |
|
Dấu nặng |
A3. (0.5 đ) (Mức 2). Để gõ chữ “Cô giáo” cách gõ nào sau đây là đúng?
A. Cooo giaox
B. Coo giaos
C. Cooo giaos
D. Coo giaor
A4. (0.5 đ) (Mức 2) Điền vào chỗ chấm. Em hãy viết cách gõ các từ sau theo kiểu Telex
a, Bài tập: …………………………………………………..
b, Tin học: …………………………………………………….
c, Trường em: ………………………………………………..
d, Quả mít: ……………………………………………………
e, Dũng cảm:………………………………………………….
A5. (0.5 đ) (Mức 1)Em hãy cho biết biểu tượng nào sau đây là của phần mềm Cùng học toán 3:
A6. (0.5 đ) (Mức 2)
Hãy điền số thứ tự thích hợp để thực hiện phép chia một số có hai hoặc ba chữ số cho một số có một chữ số bằng phần mềm học Toán lớp 3.
– Nháy vào biểu tượng
– Khởi động phần mềm và nháy vào biểu tượng bắt đầu
– Nháy số tương ứng trên bảng số để điền kết quả phép tính.
A7. (0.5 đ) (Mức 2) Trong phần mềm Tidy Up để tiếp tục dọn dẹp xong phòng khách như hình sau em cần thực hiện bao nhiêu thao tác nữa?
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
A8. (0.5 đ) (Mức 1) Phần mềm Alphabet Blocks giúp em học môn học nào?
A, Học toán.
B, Học vẽ.
C, Học làm công việc gia đình.
D, Học tiếng Anh
B. PHẦN THỰC HÀNH (6 điểm)
B1. (3 đ) (Mức 3)
Em hãy thực hiện vẽ và tô màu cho hình sau đây trong phần mềm paint:
B2. (3 đ) (Mức 4)
Em hãy soạn thảo đoạn văn bản sau:
Vui sao một sáng tháng Năm
Đường về Việt Bắc lên thăm Bác Hồ.
Suối dài xanh mướt nương ngô
Bốn phương lồng lộng Thủ đô gió ngàn.
Đề thi lớp 3 môn Tin Học học kỳ 2 – Đề 3
A. PHẦN LÝ THUYẾT
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất (5đ)
Câu 1: (0,5đ) Khi soạn thảo văn bản trên máy tính em sử dụng chương trình nào?
a. WORD
b. PAINT
c. BLOCKS
Câu 2: (0,5đ) Để sao chép chi tiết tranh vẽ em dùng công cụ:
Câu 3: (0,5đ) Để xóa kí tự bên phải con trỏ soạn thảo em dùng phím:
a. Delete
b. Backpace
c. Enter
Câu 4: (0,5đ) Để tẩy chi tiết tranh vẽ em dùng công cụ:
Câu 5: (0,5đ) Đâu là biểu tượng của phần mềm WORD ?
Câu 6: (0,5đ) Để chuyển nhanh sang chế độ gõ chữ kiểu gạch chân em nhấn tổ hợp phím nào?
a. Ctrl+B
b. Ctrl+U
c. Ctrl+I
Câu 7: (0,5đ) Để căn lề trái cho văn bản em chọn:
Câu 8: (0,5đ) Khi muốn gõ các dấu thanh “sắc”, “huyền”, “hỏi”, “ngã”, “nặng” theo kiểu gõ Telex em dùng các phím :
a. G, H, K, I, O
b. S, F, R, X, J
c. 1, 2, 3, 4, 5
Câu 9: (0,5đ) Để gõ được chữ “Sông” theo kiểu gõ VNI em gõ?.
a. Soong
b. Son3g
c. So6ng
Câu 10: (0,5đ) Phông chữ và cỡ chữ được chọn trong hình ảnh dưới đây là:
a. Phông chữ Arial, cỡ chữ 20
b. Phông chữ Arial, cỡ chữ 18
c. Phông chữ Times new roman, cỡ chữ 18
II. TỰ LUẬN ( 5đ)
Câu 1: Em hãy điền chức năng đúng với các nút lệnh trong hình? (2đ)
Câu 2: Em hãy điền đáp án đúng kiểu gõ Telex vào cột “Cách gõ”. (2đ)
Chữ cần gõ |
Cách gõ |
â |
………………………………………………………………………. |
ô |
………………………………………………………………………. |
ê |
………………………………………………………………………. |
đ |
………………………………………………………………………. |
ơ |
………………………………………………………………………. |
ư |
………………………………………………………………………. |
ă |
………………………………………………………………………. |
Câu 3: Em hãy cho biết làm thế nào để chuyển một đoạn văn bản ở dạng chữ thường sang kiểu chữ khác (in đậm, in nghiêng, gạch chân,…)? (1đ)
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Tin Học
A. PHẦN LÝ THUYẾT
I. TRẮC NGHIỆM: (5đ) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Đáp án |
a |
b |
a |
a |
c |
b |
c |
b |
c |
b |
II. TỰ LUẬN: (5đ)
Câu 1: Em hãy điền chức năng đúng với các nút lệnh trong hình? (2đ)
Câu 2: (2đ) Em hãy điền đáp án đúng theo kiểu gõ Telex vào cột “Cách gõ”
Chữ cần gõ |
Cách gõ |
â |
aa |
ô |
oo |
ê |
ee |
đ |
dd |
ơ |
ow |
ư |
uw |
ă |
aw |
Câu 3: Em hãy cho biết làm thế nào để chuyển một đoạn văn bản ở dạng chữ thường sang kiểu chữ khác (in đậm, in nghiêng, gạch chân,…)? (1đ)
Ta bôi đen phần văn bản cần chuyển rồi kích chọn các nút lệnh tương ứng với các kiểu chữ in đậm, in nghiêng, gạch chân.
B. PHẦN THỰC HÀNH
– Gõ đúng đủ nội dung văn bản: 05đ
– Chèn được hình ảnh phù hợp nội dung: 02 điểm.
– Sắp xếp, bố cục văn bản và hình ảnh hài hòa: 02 điểm.
-Thao tác nhanh, chính xác: 01 điểm.
Đề thi lớp 3 môn Tin Học học kỳ 2 – Đề 4
A. PHẦN LÝ THUYẾT ( 4 điểm)
Câu A1. (0.5 đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Trong các công cụ sau, công cụ nào là công cụ vẽ đường cong?
A2. (0.5 đ) Em hãy hoàn thành bảng quy tắc sau:
Để có chữ |
Em gõ |
ê |
|
ơ |
|
ư |
|
ô |
|
đ |
A3. (0.5 đ) Để gõ chữ “Quê hương” cách gõ nào sau đây là đúng?
A. Quuee huwowng
B. Quee huwowng
C. Quee hương
D. Quê huwowng
A4. (0.5 đ) Điền vào chỗ chấm. Em hãy viết cách gõ các từ sau theo kiểu Telex
a, Đi học: …………………………………………………..
b, Hòa bình: …………………………………………………….
c, Trường em: ………………………………………………..
d, Thân máy: ……………………………………………………
e, Sửa chữa:………………………………………………….
A5. (0.5 đ) Em hãy cho biết biểu tượng nào sau đây là của phần mềm Cùng học toán 3:
A6. (0.5 đ)
Trong khi thực hiện phép tính 549 + 83= _ trong phần mềm học Toán lớp 3.Bạn Linh đã điền sai mất 2 chữ số. Vậy bạn Linh phải thực hiện thao tác nào sau đây để làm lại bài toán đó.
A7. (0.5 đ) Trong phần mềm Tidy Up để tiếp tục dọn dẹp xong phòng ăn như hình sau em cần thực hiện bao nhiêu thao tác nữa ?
A8. (0.5 đ) Phần mềm Alphabet Blocks giúp em học môn học nào?
A, Học toán.
B, Học vẽ.
C, Học làm công việc gia đình.
D, Học tiếng Anh
PHẦN THỰC HÀNH ( 6 điểm)
B1.(3 đ)
Em hãy thực hiện vẽ và tô màu cho
hình bên trong phần mềm paint:
B2. (3 đ)
Em hãy soạn thảo hai câu thơ sau:
Vui sao khi chớm vào hè
Xôn xao tiếng sẻ tiếng ve báo mùa.
Đề thi lớp 3 môn Tin Học học kỳ 2 – Đề 5
PHÒNG GD&ĐT TRƯỜNG TH |
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC ……… MÔN: TIN HỌC – LỚP 3 |
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng điểm |
|||||
TNKQ |
TH |
TNKQ |
TH |
TNKQ |
TH |
TNKQ |
TH |
TNKQ |
TH |
||
1. Soạn thảo văn bản |
Số câu |
1 |
1 |
3 |
2 |
1 |
6 |
2 |
|||
Câu số |
I.1 |
II.1 |
I.3, I.5, I.6 |
I.7, I.8 |
II.2 |
||||||
Số điểm |
0.5 |
1.5 |
1.5 |
1.0 |
1.5 |
3.0 |
3.0 |
||||
2. Thiết kế bài trình chiếu. |
Số câu |
2 |
2 |
1 |
4 |
1 |
|||||
Câu số |
I .2, I.4 |
I.9, I.10 |
III.1 |
||||||||
Số điểm |
1.0 |
1.0 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
||||||
Tổng |
Số câu |
3 |
1 |
5 |
2 |
2 |
10 |
3 |
|||
Số điểm |
1.5 |
1.5 |
2.5 |
1.0 |
3.5 |
5.0 |
5.0 |
Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Tin Học
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (khoanh tròn vào đáp án trả lời đúng nhất)
Câu 1: (0,5 điểm) Nút lệnh dùng để thay đổi:
A. Thay đổi cỡ chữ
B. Thay đổi lề
C. Thay đổi kiểu chữ
D. Thay đổi phông chữ
Câu 2: (0,5 điểm) Nêu tác dụng của nút lệnh:
A. Thay đổi kiểu chữ
B. Thay đổi phông chữ
C. Thay đổi cỡ chữ
D. Thay đổi lề
Câu 3: (0.5 điểm) Biểu tượng của chương trình soạn thảo văn bản là:
Câu 4: (0.5 điểm) Biểu tượng nào để thêm mới trang trình chiếu?
Câu 5: (0,5 điểm) Nút lệnh có chức năng là:
A. Chèn tranh ảnh vào trang trình chiếu.
B. Thêm mới trang trình chiếu.
C. Chèn hình theo mẫu có sẵn vào trang trình chiếu.
D. Thay đổi bố cục trang trình chiếu.
Câu 6: (0,5 điểm) Nút lệnh có chức năng:
A. Chèn tranh ảnh vào trang trình chiếu.
B. Thêm mới trang trình chiếu.
C. Chèn hình theo mẫu có sẵn vào trang trình chiếu.
D. Thay đổi bố cục trang trình chiếu.
Câu 7: (0.5 điểm) Cách thay đổi phông chữ, cỡ chữ, căn lề trong trang trình chiếu có giống với cách thay đổi phông chữ, cỡ chữ, căn lề trong chương trình soạn thảo văn bản (Word) không?
A. Không.
B. Có.
Câu 8: (0,5 điểm) Theo kiểu gõ telex thì cách gõ nào sau đây là đúng:
A. Ô = OW.
B. Ô = O6.
C. Ô = OO.
D. Ô = O9.
Câu 9: (0,5 điểm) Theo kiểu gõ telex cách gõ nào là sai:
A. Dấu sắc = F.
B. Dấu nặng = J.
C. Dấu hỏi = R.
D. Dấu ngã = X.
Câu 10: (0.5 điểm) Để chèn được một hình vào văn bản em thực hiện theo các bước nào:
A. + Bước 1: Di chuyển con trỏ chuột vào trang soạn thảo, con trỏ chuột chuyển thành +, nháy chuột lên vị trí muốn chèn hình để chèn hình.
+ Bước 2: Nháy chuột vào hình muốn chèn trong danh sách.
+ Bước 3: Trong thẻ Insert, chọn Shape
B. + Bước 1: Nháy chuột vào hình muốn chèn trong danh sách.
+ Bước 2: Trong thẻ Insert, chọn
+ Bước 3: Di chuyển con trỏ chuột vào trang soạn thảo, con trỏ chuột chuyển thành +, nháy chuột lên vị trí muốn chèn hình để chèn hình.
C. + Bước 1: Trong thẻ Insert, chọn
+ Bước 2: Nháy chuột vào hình muốn chèn trong danh sách.
+ Bước 3: Di chuyển con trỏ chuột vào trang soạn thảo, con trỏ chuột chuyển thành +, nháy chuột lên vị trí muốn chèn hình để chèn hình.
PHẦN THỰC HÀNH (5 điểm)
Câu 1. Em hãy điền vào cột bên phải tác dụng của các lệnh tương ứng sau:
Câu 2. Em hãy viết lại cách soạn thảo đoạn văn bản sau theo kiểu gõ Telex:
Hạt gạo làng ta Có vị phù sa Của sông kinh Thầy Có hương sen thơm Trong hồ nước đầy Có lời mẹ hát Ngọt bùi đắng cay… |
…………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………. |
Câu 3: Hãy soạn bài trình chiếu theo mẫu sau:
Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Tin Học
I. Phần trắc nghiệm:(5điểm)
Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0.5 điểm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Đáp án |
C |
A |
B |
D |
C |
A |
C |
D |
C |
D |
B. Phần thực hành: (5 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm).
Câu 2: (1,5 điểm).
Hạt gạo làng ta Có vị phù sa Của sông kinh Thầy Có hương sen thơm Trong hồ nước đầy Có lời mẹ hát Ngọt bùi đắng cay… |
Hatj gaoj langf ta Cos vij phuf sa Cuar soong Kinh Thaay Cos huwowng sen thowm trong hoof nuwowcs ddaayf Cos lowif mej hats Ngotj buif ddawngs cay… |
Câu 3: (2,0 điểm).
Mở phần mềm powerpoint soạn 1 trrang trình chiếu
– tên tiêu đề: (0,5 điểm)
– nội dung: (0.5 điểm)
– chèn ảnh minh họa: (1.0 điểm)
Đề thi lớp 3 môn Tin Học học kỳ 2 – Đề 6
I. Câu hỏi trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Khi xem phim hoạt hình, em nhận được thông tin dạng nào?
A. Dạng văn bản, âm thanh
B. Dạng âm thanh, hình ảnh
C. Dạng hình ảnh, văn bản
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 2: Có mấy thao tác sử dụng chuột?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 3: Ngón trỏ tay trái gõ các phím nào ở hàng phím cơ sở?
A. Phím A
B. Phím L
C. Phím F, G
D. Phím S
Câu 4: Ngón cái tay phải gõ phím nào trên bàn phím?
A. Phím Z
B. Phím Q
C. Phím T
D. Phím cách
Câu 5: Trên hàng phím cơ sở có hai phím có gai là?
A. F, J
B. J, K
C. K, F
D. F, L
Câu 6: Để chọn màu nền, em thực hiện thao tác nào?
A. Nháy đúp chuột vào một màu trong hộp màu.
B. Nháy nút phải chuột vào một ô màu trong hộp màu
C. Nháy nút trái chuột vào một màu trong hộp màu
D. Di chuyển chuột đến một màu trong hộp màu.
Câu 7: Để khởi động phần mềm Tidy Up, ta thực hiện nháy đúp chuột vào biểu tượng nào?
Câu 8: Biểu tượng của phần mềm cùng học toán 3 là:
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1: Em sử dụng các công cụ đã học để vẽ và tô màu hình ngôi sao theo mẫu sau: (1.5 điểm)
Câu 2: Dùng phần mềm soạn thảo văn bản Word, em hãy soạn thảo các câu sau bằng kiểu gõ Telex: (4.5 điểm)
Ruộng nương anh gửi bạn thân cày
Gian nhà không mặc kệ gió lung lay
Giếng nước gốc đa nhớ người ra lính.
Anh với tôi biết từng cơn ớn lạnh,
Sốt run người, vừng trán ướt mồ hôi.
Đáp án Đề thi lớp 3 môn Tin Học học kỳ 2 – Đề 6
I. Câu hỏi trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | B | A | C | D | A | B | C | D |
Điểm | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 |
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1:
– Khởi động phần mềm vẽ Paint: 0. 25 điểm
– Thực hành nhanh, đúng yêu cầu, tô màu đẹp, hợp lý (1.25 điểm)
+ Vẽ đường thẳng và nối các đường thẳng để vẽ được hình ngôi sao: 1điểm
+ Tô màu: 0.25 điểm
– Nếu vẽ thiếu hoặc không tô màu: trừ 0.25 điểm
Câu 2:
– Khởi động phần mềm soạn thảo văn bản Word: 0.5 điểm
– Mỗi dòng của bài thơ gõ đúng và đủ: 0.5 điểm
– Mỗi chữ sai hoặc thiếu trừ mỗi lỗi 0.25 điểm
Để tự mình học tốt Tin học lớp 3, các em có thể tự luyện tập bằng các đề thi trên. Tất cả các đề thi Tin học lớp 3 Học kì 2 đều là những đề thi chọn lọc, có đáp án được Tip.edu.vnsưu tầm từ các trường trên cả nước. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi môn Tin học lớp 3. Chúc các em học tốt và làm tốt bài thi của mình.
Ngoài Bộ đề thi học kì 2 lớp 3 môn Tin Học năm học 2020 – 2021 trên. Các em học sinh lớp 3 còn có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 3 hay đề thi học kì 2 lớp 3 mà Tip.edu.vn đã sưu tầm và chọn lọc. Hy vọng với những tài liệu này, các em học sinh sẽ học tốt hơn môn Toán 3, Tiếng Anh 3 và Tiếng Việt 3.
▪️ TIP.EDU.VN chia sẻ tài liệu môn Toán các lớp 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10, 11, 12 và ôn thi THPT Quốc gia, phục vụ tốt nhất cho các em học sinh, giáo viên và phụ huynh học sinh trong quá trình học tập – giảng dạy.
▪️ TIP.EDU.VN có trách nhiệm cung cấp đến bạn đọc những tài liệu và bài viết tốt nhất, cập nhật thường xuyên, kiểm định chất lượng nội dung kỹ càng trước khi đăng tải.
▪️ Bạn đọc không được sử dụng những tài nguyên trang web với mục đích trục lợi.
▪️ Tất cả các bài viết trên website này đều do chúng tôi biên soạn và tổng hợp. Hãy ghi nguồn website https://tip.edu.vn/ khi copy bài viết.