Chia sẻ những tip thiết thực

Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2018 – 2019

Bộ 148 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2021 – 2022 là tài liệu ôn tập giúp các thầy cô cùng các bậc phụ huynh cho các em học sinh ôn tập và ra đề thi học kì 1 lớp 2 hiệu quả. Đây chính là đề Toán lớp 2 kì 1 có đáp án kèm theo giúp các em học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập Toán lớp 2 học kỳ 1.

>>> Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2021-2022 theo Thông tư 27 (Sách mới)

I. 100 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2

Nóng! Tải ngay 100 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 đang được tải nhiều: Bộ 100 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 Miễn phí

II. Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2021 – 2022

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách Cánh Diều

Ma trận Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán

Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Số liền sau của số tròn chục nhỏ nhất là:

A. 9

B.10

C. 11

Câu 2: Dãy số được viết theo thứ tự tăng dần là:

A. 91; 57; 58; 73; 24

B. 57; 58; 91; 73; 24

C. 57; 58; 24; 73; 91

D. 24; 57; 58; 73; 91

Câu 3: Cho dãy số: 2; 7; 12; 17; 22;……. Hai số tiếp theo trong dãy là:

A. 27; 32

B. 18; 20

C. 17; 20

D. 17; 21

Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách cánh Diều

Bạn Long nhẹ hơn bạn Thư …

Tổng hai xô nước là 14 lít …..

Bút chì B dài 9cm ……

Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống.

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách cánh Diều

Đáp án lần lượt của câu a và b là:

A. 18; 38

B. 20; 38

C. 38; 18

Câu 6: Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là:

A. 8 bông hoa

B. 39 bông hoa

C. 40 bông hoa

D. 18 bông hoa

Câu 7: Cô giáo chuẩn bị 7 chục món quà cho học sinh. Đến tiết sinh hoạt lớp cô phát quà cho cả lớp, mỗi bạn một món quà. Biết sĩ số lớp học là 45 bạn. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu món quà?

A. 70 món quà

B. 45 món quà

C. 25 món quà

D. 35 món quà

Câu 8: Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?

Đề thi học kì 1 lớp 2

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm)

Bài 1: Đặt tính rồi tính (1 điểm)

a. 63 +18 b. 19+ 35 c. 61 – 24 d. 100 – 82

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách cánh Diều

Bài 2: Tính (1 điểm)

18 + 34 – 10

26 + 17 + 12

Bài 3: (1 điểm) Điền số đo thích hợp vào ô trống:

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách cánh Diều

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách cánh Diều

Bài 4: (2 điểm) Một cửa hàng có 42 cái áo, cửa hàng đã bán 21 cái áo. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu cái áo?

Bài giải

……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….

Bài 5: (1 điểm)

a. Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là ………

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách cánh Diều

b. Viết vào chỗ chấm

– Một phép cộng có tổng bằng một số hạng:

……………………………………………………………………………………………….

– Một phép trừ có số bị trừ bằng hiệu:

……………………………………………………………………………………………….

Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán

I. Trắc nghiệm (4 điểm). Mỗi câu 0,5 điểm

Câu 1: Số liền sau của số tròn chục nhỏ nhất là:

C. 11

Câu 2: Dãy số được viết theo thứ tự tăng dần là:

D. 24; 57; 58; 73; 91

Câu 3: Cho dãy số: 2; 7; 12; 17; 22;……. Hai số tiếp theo trong dãy là:

A. 27; 32

Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách cánh Diều

Bạn Long nhẹ hơn bạn Thư Đ

Tổng hai xô nước là 14 lít S

Bút chì B dài 9cm S

Câu 5:

A. 18; 38

Câu 6: Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là:

C. 40 bông hoa

Câu 7: Cô giáo chuẩn bị 7 chục món quà cho học sinh. Đến tiết sinh hoạt lớp cô phát quà cho cả lớp, mỗi bạn một món quà. Biết sĩ số lớp học là 45 bạn. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu món quà?

C. 25 món quà

Câu 8:

C. 6

II. Tự luận (6 điểm)

Bài 1: (1 điểm)

a. 63 +18 = 81 b. 19 + 35 = 54 c. 61 – 24 = 37 d. 100 – 82 = 18

Bài 2: (1 điểm)

18 + 34 – 10 = 42

26 + 17 + 12 = 55

Bài 3: (1 điểm)

a, 20 kg; 12 kg; 99 kg.

b, 32l; 9l; 27l

Bài 4: (2 điểm)

Bài giải

Cửa hàng đó còn lại số áo là:

42 – 21 = 21 cái

Đáp số: 21 cái áo

>> Xem thêm: Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2021-2022 theo Thông tư 27 sách Cánh Diều

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách Kết nối tri thức

Trường Tiểu học ……..

Họ và tên: ………………………………..

………………………………………………..

Lớp: ………..…………………………

BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I – LỚP 2

Năm học: 2021 – 2022

Môn: Toán

Thời gian làm bài: 40 phút

Điểm

Giáo viên nhận xét

Câu 1: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Số lớn nhất trong dãy số: 66; 67; 68; 69 là số.

A. 68

B. 67

C. 69

D. 66.

Câu 2: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

21 giờ còn được gọi là …………

A. 9 giờ sáng

B. 4 giờ chiều

C. 3 giờ chiều

D. 9 giờ tối.

Câu 3: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Tổng của 35 và 55 là:

A. 59

B. 90

C. 11

D.100.

Câu 4: (0,5 điểm) Điền dấu (> , < , =) vào chỗ chấm.

50 … 5 + 36 45 + 24 … 24 + 45

Câu 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính.

28 + 35

……………………….

……………………….

……………………….

43 + 48

……………………….

……………………….

……………………….

63 – 28

……………………….

……………………….

……………………….

91 – 43

……………………….

……………………….

……………………….

Câu 6: (1 điểm) Tính

19 kg + 25 kg =………………………

63 kg – 35 kg = ……………………….

Câu 7: (1 điểm) Nối phép tính với kết quả đúng.

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán

Câu 8: (2 điểm) Nam có 38 viên bi. Rô bốt có 34 viên bi. Hỏi Nam và Rô-bốt có tất cả bao nhiêu viên bi?

Bài giải

…………………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………………..

Câu 9: (1 điểm)

Hình bên có mấy hình tứ giác

……………………………………………..

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán

Câu 10: (1 điểm)

Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số với số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau?

…………………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………………..

Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán

Câu 1- > 3: mỗi câu đúng 0,5 điểm.

Câu 1

Câu 2

Câu 3

C

D

B

Câu 4: (0,5 điểm)

50 > 5 + 36

45 + 24 = 24 + 45

Câu 5: Đặt tính rồi tính (2 điểm)

Mỗi phép tính 0,5 điểm.

Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán

Câu 6: Tìm x: (1 điểm)

19 kg + 25 kg = 44 kg

63 kg – 35 kg = 28 kg

Câu 7: (1 điểm)

Nối mỗi phép tính đúng 0,5 điểm.

Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán
Câu 8: (2 điểm)

Bài giải

Nam và Rô-bốt có tất cả số viên bi là: (0,75đ)

38 + 34 = 72 (viên) (0,75đ)

Đáp số: 72 viên bi (0,5đ)

Câu 9: (1 điểm)

– Có 3 hình tứ giác. (0,5đ)

Câu 10: (1 điểm)

Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là 90.

Số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là 11.

Hiệu của 2 số là 90 – 11 = 79

Đáp số: 79

>> Xem thêm:

  • Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2021-2022 theo Thông tư 27 sách Kết nối
  • Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt năm 2021-2022 theo Thông tư 27 sách Kết nối

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách Chân trời sáng tạo

TRƯỜNG TH ………………

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I

Năm học: 2021– 2022

Môn: Toán 2 – CTST

Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Số gồm 7 chục và 8 đơn vị là:

A. 87

B. 78

C. 88

D. 80

Câu 2: Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:

A. 90

B. 98

C. 99

D. 100

Câu 3: Cho dãy số: 2; 12; 22, …,…; 52; 62. Hai số điền vào chỗ trống trong dãy là:

A. 32:33

B. 32; 42

C. 42; 52

D. 22; 32

Câu 4: 5dm = …cm. Số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 5

B. 50

C. 15

D. 10

Câu 5: Nối hai đồng hồ chỉ cùng thời gian vào buổi chiều hoặc buổi tối:

Toán lớp 2 kì 1

Câu 6: Mai và Hằng gấp sao để trang trí bảng tin của lớp. Bạn Mai gấp được 18 ngôi sao. Bạn Hằng gấp được 19 ngôi sao. Cả hai bạn gấp được:

A. 17 ngôi sao

B. 27 ngôi sao

C. 37 ngôi sao

D. 47 ngôi sao

Câu 7: Ngày 4 tháng 10 là ngày chủ nhật. Sinh nhật Heo Xinh vào ngày 6 tháng 10. Hỏi sinh nhật Heo xinh vào ngày thứ mấy?

A. Thứ hai

B. Thứ ba

C. Thứ tư

D. Thứ năm

Câu 8: Ghi dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng:

a) Chỉ vẽ được 1 đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.

b) Chỉ vẽ được 1 đường thẳng đi qua một điểm.

c) Vẽ được một đường thẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng.

d) Ba điểm thẳng hàng thì cùng nằm trên một đường thẳng.

Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm)

Bài 1: Đặt tính rồi tính

a. 52 + 29

b. 29 + 25

c. 89 – 34

d. 90 – 36

Bài 2:

Sắp xếp các số 58; 99; 40; 19; 84 theo thứ tự từ bé đến lớn.

Bài 3:

Quan sát các tia số sau.

Toán lớp 2 kì 1

a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm ở các tia số trên.

b) Khoanh vào số liền trước của các số 3, 5, 8.

c) Khoanh vào số liền sau của các số 49, 43, 40.

Bài 4: Tháng 9, bạn Nhi giành được 56 cái sticker thi đua. Tháng 10, bạn Nhi giành được ít hơn tháng 9 là 8 cái sticker. Hỏi tháng 10 bạn Nhi giành được bao nhiều cái sticker?

Bài 5:

a) Đo rồi viết vào chỗ chấm.

Toán lớp 2 kì 1

Đường gấp khúc ABCD gồm ….. đoạn thẳng.

Đoạn thẳng AB dài ……..

Đoạn thẳng BC dài ………

Đoạn thẳng CD dài ………

b) Tính độ dài đường gấp khúc ABCD.

……………………………………………………………………………

Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán

I. Trắc nghiệm

Câu 1

B. 78

Câu 2

A. 90

Câu 3

B. 32; 42

Câu 4

B. 50

Câu 5

Toán lớp 2 kì 1

Câu 6

C. 37 ngôi sao

Câu 7

B. Thứ ba

Câu 8

a) Đ.

b) S

c) S

d) Đ

II. Tự luận

Bài 1: Đặt tính rồi tính

a. 52 + 29 = 81

b. 29 + 25 = 54

c. 89 – 34 = 55

d. 90 – 36 = 54

Bài 2:

19, 40, 58, 84, 99

Bài 3:

b) Số liền trước của số 3 là số 2.

Số liền trước của số 5 là số 4.

Số liền trước của số 8 là số 7.

c) Số liền sau của số 49 là 50

Số liền sau của số 43 là 44

Số liền sau của số 40 là số 41.

Bài 4:

Tháng 10 bạn Nhi giành được số sticker là:

56 – 8 = 48 (sticker)

Đáp số: 48 sticker

Bài 5:

a) Đường gấp khúc ABCD gồm 3 đoạn thẳng.

Học sinh tự đo độ dài các đoạn thẳng rồi viết vào chỗ chấm.

b) Độ dài đường gấp khúc ABCD = Độ dài AB + độ dài BC + độ dài CD.

>> Xem thêm: Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2021-2022 theo Thông tư 27 sách Chân trời

III. Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 Sách mới

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 – Đề 1

I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Câu 1. Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 90?

A. 35 + 35

B. 23 + 77

C. 59 + 31

D. 74 + 26

Câu 2. Tìm x, biết: 10 + x = 24

A. x = 10

B. x = 34

C. x = 4

D. x = 14

Câu 3. Kết quả phép tính 16 – 3 – 3 bằng kết quả phép trừ nào dưới đây?

A. 18 – 6

B. 18 – 8

C. 18 – 10

D. 18 – 3

Câu 4. Đổi: 5dm = … cm

A. 500

B. 5000

C. 501

D. 50

Câu 5. Số liền sau số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:

A. 97

B. 98

C. 99

D. 100

Câu 6. Cho hình vẽ:

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 - Đề 1

Hình vẽ trên có số hình tam giác là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

II. TỰ LUẬN:

Câu 7. Đặt tính rồi tính:

60 – 32

26 + 39

73 + 17

100 – 58

Câu 8. Tìm x, biết:

a. x + 37 = 82

b. x – 34 = 46

Câu 9. Mảnh vải màu xanh dài 45 dm, mảnh vải màu tím ngắn hơn mảnh vải màu xanh 23 dm. Hỏi mảnh vải màu tím dài bao nhiêu đề – xi – mét?

Câu 10. Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là 90.

Đáp án Đề 1:

I. TRẮC NGHIỆM:

Câu 1. C

Câu 2. D

Câu 3. B

Câu 4. D

Câu 5. C

Câu 6. C

II. TỰ LUẬN:

Câu 7. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:

Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 - Đề 1

Câu 8. (1 điểm) Tìm x, biết:

a. x + 37 = 82

x = 82 – 37

x = 45

b. x – 34 = 46

x = 46 + 34

x = 80

Câu 9.

Bài giải

Mảnh vải tím dài số đề-xi-mét là:

45 – 23 = 22 (dm)

Đáp số: 22dm

Câu 10.

Số lớn nhất có hai chữ số là 99.

Số bị trừ là 99.

Số trừ là 90.

Hiệu là: 99 – 90 = 9

Đáp số: 9

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 – Đề 2

Môn: Toán lớp 2

Thời gian làm bài: 45 phút

I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Bài 1 (2 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống

7 + 8 = 15 ☐

43 – 7 = 34 ☐

68 – 18 + 14 = 64 ☐

13 – 8 + 27 = 32 ☐

Bài 2 (1 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a. Kết quả của phép tính 4 + 8 là:

A. 11

B. 12

C. 13

b. Kết quả của phép tính 17- 9 là:

A. 7

B. 9

C: 8

Bài 3 (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2020 - 2021 - Đề 2

a. Số hình tam giác có trong hình là:

A. 2 hình

B. 3 hình

C. 4 hình

b. Số hình tứ giác có trong hình là:

A. 2 hình

B. 3 hình

C. 4 hình

Bài 4 (2 điểm): Đặt tính rồi tính

6 + 34

. . . . .
. . . . .
. . . . .

46 + 36

. . . . .
. . . . .
. . . . .

84 – 37

. . . . .
. . . . .
. . . . .

50 – 26

. . . . .
. . . . .
. . . . .

II. Tự luận:

Bài 5 (1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Thứ Hai tuần này là ngày 22 tháng 12. Vậy thứ Hai tuần sau là ngày …. tháng ….

Bài 6: (2 điểm)

Một cửa hàng buổi sáng bán được 45 lít dầu. Buổi chiều bán ít hơn buổi sáng 17 lít dầu.

Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu?

Bài 7: (1 điểm)

Số lớn nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 15?

Đáp án Đề 2:

Bài 1: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm

8 + 7 = 15 ⇒ Đ

43 – 7 = 34 ⇒ S

68 – 18 + 14 = 64 ⇒ Đ

13 – 8 + 27 = 32 ⇒ Đ

Bài 2: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm

a. B. 12

b. C. 8

Bài 3: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm

a. B. 3 hình

b. B. 3 hình

Bài 4: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm

6 + 34 = 40

46 + 36 = 82

84 – 37 = 47

50 – 26 = 24

Bài 5: Điền đúng mỗi chỗ trống được 0,5 điểm

Ngày 29 tháng 12

Gợi ý: 1 tuần có 7 ngày (22 + 7 = 29)

Bài 6:

Bài giải:

Buổi chiều cửa hàng bán được số lít dầu là: (0,5 điểm)

45 – 17 = 28 (lít) (1 điểm)

Đáp số: 28 lít dầu (0,5 điểm)

Bài 7:

Số 96

Gợi ý: 2 chữ số có tổng bằng 15 là 6 + 9, 8 + 7 ⇒ số lớn nhất là 96.

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 – Đề 3

I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Câu 1. Phép tính nào sau đây là đúng?

A. 16 – 5 = 21

B. 19 – 5 = 24

C. 15 – 5 = 15

D. 16 – 5 = 11

Câu 2. Tìm x, biết: x – 23 = 20

A. x = 3

B. x = 43

C. x = 13

D. x = 23

Câu 3. Tính: 14 kg + 25 kg = ?

A. 11 kg

B. 35 kg

C. 39 kg

D. 38 kg

Câu 4. Kết quả của phép tính 100 – 26 + 12 là

A. 86

B. 74

C. 38

D. 84

II. TỰ LUẬN:

Câu 1. Đặt tính rồi tính:

a. 52 + 46 = ……

b. 36 + 24 = ……

c. 34 – 12 = ……

d. 94 – 37 = ……

Câu 2. Cho hình vẽ:

Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 - Đề 3

Hình vẽ trên;

+ Có ……. hình tứ giác

+ Có ……. hình tam giác

Câu 3. Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống:

Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 - Đề 3

Câu 4. Một bến xe có 43 ô tô, sau khi một số ô tô rời bến, trong bến còn lại 10 ô tô. Hỏi có bao nhiêu ô tô đã rời bến?

Câu 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

10; … ; 14; 16; … ; … ; 22; … ; 26

Đáp án Đề 3:

I. TRẮC NGHIỆM:

Câu 1: D

Câu 2: B

Câu 3: C

Câu 4: A

II. TỰ LUẬN:

Câu 1:

Đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 - Đề 3

Câu 2:

  • Có 2 hình tứ giác
  • Có 4 hình tam giác

Câu 3:

a) 40 + 8 = 8 + 40

b) 24 – 3 > 19 – 9

Câu 4:

Số ô tô đã rời bến là:

43 – 10 = 33 (ô tô)

Đáp số: 33 ô tô

Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

10; 12; 14; 16; 18; 20; 22; 24 ; 26

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán – Đề 4

I/. Trắc nghiệm: (7 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng

Câu 1: (1 điểm)

a, 21 + 57 =

b. 44 – 34 =

Câu 2: (1 điểm):

a. 38 + 5 =

b. 45 – 19

Câu 3: Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn (33, 54, 45, 28): (1 điểm)

A. 33, 28, 45, 54

B. 28, 45, 33, 54

C. 28, 33, 45, 54

Câu 4: (1 điểm)

8dm + 2dm=

Câu 5: (1 điểm) 50cm=? dm

Câu 6: (0,5 điểm) Kilôgam viết tắt là:

Câu 7: Hình bên có bao nhiêu hình tam giác? (0,5 điểm)

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán

A. 1

B. 2

C. 3

Câu 8: Đọc tên hình tam giác (0,5 điểm)

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán

II/. Tự luận (3 điểm) Hoàn thành các bài tập sau:

Câu 9: Đặt tính rồi tính (1 điểm)

Câu 10: (1điểm)

Trong hình vẽ có số hình tam giác:

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán

Câu 11: Một cửa hàng có 51 kg táo, đã bán 26kg táo. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu ki-lô-gam táo? (1 điểm)

Bài giải:

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..

Đáp án Đề 4:

I. Trắc nghiệm : (7 điểm).

Câu 1. a. B; b. B

Câu 2. a. C; b. A

Câu 3, C

Câu 4. B

Câu 5. C

Câu 6. C

Câu 7. C

Câu 8. C

II. Tự luận: (3 điểm)

Câu 9: (1 điểm). Đặt và tính đúng mỗi phép tính 0,25 đ

a) 28 + 5 = 33

b) 53 – 29 = 24

Câu 10: (1 điểm)

2 tam giác

Câu 11: (1 điểm)

Số kg táo cửa hàng còn lại (0,25 đ)

51 – 26 = 25 (kg) (0,5 đ)

Đáp số 25 kilôgam (0,25 đ)

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán – Đề 5

I/. Trắc nghiệm: (6 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:

Câu 1: Số 100 gốm mấy chục?

A. 10

B. 70

C. 80

Câu 2: Số lớn nhất có hai chữ số là:

A. 10

B. 90

C. 99

Câu 3: x + 5 = 5

A. x = 10

B. x = 0

C.  x = 5

Câu 4: Số?

…… – 5 = 6

A. 9

B. 10

C. 11

Câu 5: 1 ngày có bao nhiêu giờ?

A. 23 giờ

B. 24 giờ

C. 25 giờ

Câu 6: Hình bên có bao nhiêu hình tam giác?

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2

A. 1

B. 2

C. 3

II/. Tự luận (4 điểm) Hoàn thành các bài:

Câu 7: Đặt tính rồi tính (1 điểm)

a) 32 – 25

b) 53 – 29

Câu 8: Số? (1 điểm)

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2

Câu 9: Tìm : (1 điểm)

a) x + 24 = 67

b) x – 8 = 29

Câu 10: Khối lớp Hai có 94 học sinh. Khối lớp Ba có ít hơn khối lớp Hai 16 học sinh. Hỏi khối lớp Ba có bao nhiêu học sinh? (1 điểm)

Đáp án Đề 5:

I. Trắc nghiệm: (6 điểm).

Khoanh đúng ý mỗi câu 1 điểm

CÂU

1

2

3

4

5

6

Ý

A

C

B

C

B

C

II. Tự luận: (4 điểm)

Câu 7: (1 điểm). Đặt và tính đúng mỗi phép tính 0,25 đ

a. 32 – 25 =7

b. 53 – 29 = 24

Câu 8: (1 điểm)

Viết đúng các số cho 1 điểm,

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2

Câu 9: (1điểm)

Mỗi phép tính đúng cho 0, 5 điểm

a) x + 24 = 67

x = 67 – 24

x = 43

b) x – 8 = 29

x = 29 + 8

x = 37

Câu 10: (1 điểm)

Bài giải:

Khối lớp Ba có số học sinh là:

94 – 16 = 78 (học sinh)

Đáp số: 78 học sinh.

IV. Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2020 – 2021

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán – Đề 1

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)

Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng:

Câu 1: Phép tính 27 + 46 có kết quả là:

A. 53

B. 63

C. 73

D. 83

Câu 2: Phép tính 80 – 23 có kết quả là:

A. 57

B. 58

C. 59

D. 67

Câu 3: Phép tính 15 kg + 27 kg có kết quả là:

A. 32 kg

B. 42 kg

C. 32 kg

D. 42 kg

Câu 4: Thứ hai tuần này là ngày 23 tháng 12. Thứ hai tuần sau là ngày:

A. 31

B. 30

C. 29

D. 28

II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)

Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:

32 + 19

71 – 54

29 + 9

63 – 5

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

Bài 2: (2 điểm) Tìm x:

a) x – 55 = 45

b) x + 49 = 90

………………………….. …………………………..

………………………….. …………………………..

c) 28 + x = 100

d) 64 – x = 25

………………………….. …………………………..

………………………….. …………………………..

Bài 3: (3 điểm) Can bé đựng 45 lít dầu. Can to đựng nhiều hơn can bé 9 lít dầu. Hỏi can to đựng được bao nhiêu lít dầu?

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

Bài 4: (1 điểm): Hình vẽ bên có:

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2

a) ………….. hình tam giác.

Là hình: …………………………….

………………………………………

b) ………….. hình tứ giác.

Là hình: …………………………….

………………………………………

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán – Đề 2

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Bài 1: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau:

a) Tìm x , biết 9 + x = 16

A. x = 9

B. x = 8

C. x = 7

b) Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100?

A. 55 + 35

B. 23 + 77

C. 69 + 30

c) Kết quả tính 12 – 2 – 6 bằng kết quả phép trừ nào dưới đây?

A. 12 – 8

B. 12 – 7

C. 12 – 6

d) Điền dấu >, < = ?

7 + 6 + 3… 7 + 9 + 0

15 – 8 – 5…. 13 – 8 – 2

đ) Đúng ghi đ, sai ghi s

  • Tháng 12 có 30 ngày…
  • Từ 7 giờ đến 8 giờ là 60 phút….

e) Hình sau có

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2

A. 3 tứ giác

B. 4 tứ giác

C. 5 tứ giác

II. PHẦN TỰ LUẬN

Bài 2: Đặt tính rồi tính

50 – 32

46 + 39

83 + 17

93 – 9

100 – 68
……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

36 + 18 – 45 = ………………………….

76 – 29 + 8 = ……………………..

Bài 4: Tìm X:

42 – X = 24

X – 24 = 56

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

Bài 5: Năm nay bà 62 tuổi, mẹ kém bà 28 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi?

Bài giải

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

Bài 6: Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là 90.

Bài giải

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán – Đề 3

PHẦN I: Trắc nghiệm

Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước phép tính có kết quả đúng

a. 17 – 5 = 22

b. 18 – 5 = 23

c. 19 – 5 = 15

d. 16 – 5 = 11

Bài 2: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả tìm x đúng

x – 13 = 20

a. x = 7

b. x = 33

c. x = 13

d. x = 23

Bài 3: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: 20 kg + 15 kg = ?

a. 15 kg

b. 25 kg

c. 35 kg

d. 45 kg

Bài 4: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng cho biểu thức: 100 – 26 + 12

a. 86

b. 74

c. 38

d. 84

PHẦN II : Tự luận

Bài 1: Đặt tính rồi tính:

a. 52 + 46 = ……

b. 36 + 24 = ……

c. 34 – 12 = ……

d. 94 – 37 = ……

Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

Có ……. hình tứ giác

Có ……. hình tam giác

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2

Bài 3: Điền dấu thích hợp vào ô trống (>, <, =)

a. 40 + 8 …8 + 40

b. 24 – 3…. 19 – 9

Bài 4: Một bến xe có 35 ô tô, sau khi một số ô tô rời bến, trong bến còn lại 12 ô tô. Hỏi có bao nhiêu ô tô đã rời bến?

Giải

………………………………………………

………………………………………………

………………………………………………

Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

10; … ; 14; 16; … ; … ; 22; … ; 26

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán – Đề 4

A. (6 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1 (1 điểm): Số 95 đọc là:

A. Chín mươi năm

B. Chín lăm

C. Chín mươi lăm

Câu 2 (1 điểm): 48 + 2 – 20 =… Số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 26

B. 70

C. 30

Câu 3 (1 điểm): Tìm x, biết: x – 45 = 13

A. x = 32

B. x = 58

C. x = 68

Câu 4 (1 điểm): 100cm =……. dm. Số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 1

B. 10

C. 100

Câu 5 (1 điểm): Trong hình vẽ bên có:

Bộ đề thi học kì 1 lớp 2

A. 3 hình tứ giác

B. 2 hình tứ giác

C. 4 hình tứ giác

Câu 6 (1 điểm): Hiệu là số lớn nhất có một chữ số, số trừ là 24, số bị trừ là:

A. 15

B. 33

C. 38

B. TỰ LUẬN: (4 điểm)

Câu 7 (2,0 điểm): Đặt tính rồi tính:

a) 27 + 14

b) 46 + 54

c) 83 – 47

d) 100 – 28

Câu 8 (2,0 điểm): Một cửa hàng buổi sáng bán được 42 lít dầu và bán nhiều hơn buổi chiều 7 lít dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu?

Giải

………………………………………………

………………………………………………

………………………………………………

V. Đề thi học kì 1 lớp 2 Tải nhiều

Trên đây, Tip.edu.vn đã giới thiệu tới các em Bộ 148 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2021 – 2022. Ngoài ra, các em có thể tham khảo thêm tài liệu môn Tiếng Việt 2 và giải toán lớp 2 để học tốt hơn các chương trình của lớp 2.

▪️ TIP.EDU.VN chia sẻ tài liệu môn Toán các lớp 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10, 11, 12 và ôn thi THPT Quốc gia, phục vụ tốt nhất cho các em học sinh, giáo viên và phụ huynh học sinh trong quá trình học tập – giảng dạy.
▪️ TIP.EDU.VN có trách nhiệm cung cấp đến bạn đọc những tài liệu và bài viết tốt nhất, cập nhật thường xuyên, kiểm định chất lượng nội dung kỹ càng trước khi đăng tải.
▪️ Bạn đọc không được sử dụng những tài nguyên trang web với mục đích trục lợi.
▪️ Tất cả các bài viết trên website này đều do chúng tôi biên soạn và tổng hợp. Hãy ghi nguồn website https://tip.edu.vn/ khi copy bài viết.

Rate this post