Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm học 2018 – 2019
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm học 2020 – 2021 bao gồm đáp án và bảng ma trận đề thi chuẩn theo Thông tư 22 cho các em học sinh tham khảo, củng cố kỹ năng giải Toán, ôn tập các dạng bài tập trọng tâm, chuẩn bị cho bài thi giữa học kì 2 lớp 4 đạt kết quả cao. Mời các em cùng tham khảo chi tiết đề thi giữa học kì 2 lớp 4 mới nhất sau đây.
1. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2021
Bài 1: Hình nào có số ô vuông đã tô đậm? (0,5 điểm)
Bài 2: Phân số nào dưới đây là phân số hai phần năm? (0,5 điểm)
A.
B.
C.
D.
Bài 3: Điền dấu > < = thích hợp vào chỗ chấm: (2 điểm)
A. □
B. □
C. □
D. 1 □
Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
85 dm2 = ………… cm2
1 tạ 25 kg =………..kg
Bài 5: Hình bình hành là hình: (0,5 điểm)
A. Có bốn cạnh bằng nhau.
B. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
C. Có bốn góc vuông và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.
D. Có bốn góc vuông.
Bài 6: Rút gọn phân số: (1 điểm)
Bài 7: Tính: (2 điểm)
a)
b)
c)
d)
Bài 8: Tính thuận tiện: (1 điểm)
a)
b)
Bài 9: Một lớp học có 3/ 5 học sinh, trong đó số học sinh được xếp loại khá. Tìm số học sinh xếp loại khá của lớp đó. (1,5 điểm)
Đề thi giữa học kì 2 lớp 4 năm 2021
Đáp án đề thi giữa học kì 2 lớp 4 môn Toán năm 2021
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: 0,5 điểm
Bài |
1 |
2 |
5 |
Khoanh đúng |
A |
A |
C |
Điểm |
0,5 điểm |
0,5 điểm |
0,5 điểm |
Bài 3: Điền dấu > < = thích hợp vào chỗ chấm: (2 điểm)
A. <
B. =
C. <
D. 1 >
Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
85 dm2 = 8 500 cm2 |
1 tạ 25 kg = 125 kg |
Bài 6: Rút gọn phân số: (1 điểm)
Bài 7: Tính: (2 điểm)
a)
b)
c)
d)
Bài 8: Tính thuận tiện: (1 điểm)
a)
b)
Bài 9: Một lớp học có 3/5 học sinh, trong đó số học sinh được xếp loại khá. Tìm số học sinh xếp loại khá của lớp đó. (1,5 điểm)
Bài giải:
Số học sinh xếp loại khá của lớp học đó là:
35 x = 21 (học sinh)
Đáp số: 21 học sinh
2. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020
Câu 1: Trong các phân số phân số nào bé hơn 1?
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Phân số nào dưới đây bằng phân số ?
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Hình bình hành có độ dài đáy là 4dm, chiều cao là 34dm. Hỏi diện tích hình bình hành là bao nhiêu ?
A. 126 dm2
B. 136 dm2
C. 146 dm2
D. 156 dm2
Câu 4: Tìm X: (1 điểm)
a. X + = 9
b. X x =
Câu 5: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 55m2 8cm2 = … cm2 là:
A. 558
B. 5580
C. 55800
D. 550 008
Câu 6: Tính (1 điểm)
a.
b.
c.
d.
Câu 7: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: (1 điểm)
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Tính bằng cách thuận tiện nhất (1 điểm)
…………………………………………………………………………….….…..
Câu 9: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 120 m. Chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Tính chu vi và diện tích của mảnh đất đó? (1 điểm).
Câu 10: Một cửa hàng có 250kg gạo. Buổi sáng đã bán 25kg gạo, buổi chiều bán 3/5 số gạo còn lại. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đã bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (1 điểm)
Đáp án: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020
Câu 1: Chọn D
Câu 2: Chọn B
Câu 3: Chọn B
Câu 4:
a. X + = 9
X =
X =
b. X x =
X =
X =
Câu 5: Chọn D
Câu 6
a.
b.
c.
d.
Câu 7: Chọn C
Câu 8.
Câu 9: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 120 m. Chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Tính chu vi và diện tích của mảnh đất đó? (1 điểm)
Bài giải:
Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là:
120 x = 80 (m)
Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là:
(120+ 80) x 2 = 400 (m)
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là:
120 x 80= 9600 (m2)
Đáp số: 9600 m2
Câu 10: Một cửa hàng có 250kg gạo. Buổi sáng đã bán 25kg gạo, buổi chiều bán 3/5 số gạo còn lại. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đã bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (1 điểm)
Bài giải:
Số gạo còn lại của cửa hàng sau buổi sáng bán là:
250 – 25 = 225 (kg)
Số kg gạo buổi chiều bán là:
225 x = 135 (kg)
Số kg gạo cả hai buổi cửa hàng đã bán được là:
25 + 135 = 160 (kg)
Đáp số: 160 kg gạo
Đề thi giữa học kì 2 lớp 4 mới nhất: 2019 – 2020
3. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 – Đề 1
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng câu 1 và câu 2:
Câu 1. 0,5đ Trong các số đo dưới đây, số đo bằng 80km là:
a. 8 000 m2
b. 80 000 dm2
c. 800 000 m2
d. 80 000 000 m2
Câu 2. 0,5đ Chu vi của hình chữ nhật là 48cm. Nếu chiều dài là 15cm thì diện tích hình chữ nhật là:
a. 24 cm2
b. 126 cm2
c. 135 cm2
d. 720 cm2
Câu 3. 0,5đ Nối số đo ở cột A với số đo ở cột B sao cho phù hợp:
Câu 4. 0,5đ Điền số đo thích hợp vào chỗ chấm:
Một hình bình hành có diện tích m2, chiều cao là m. Cạnh đáy tương ứng của hình bình hành đó là……….
Câu 5. 0,5đ Ghi dấu so sánh vào ô trống:
3 km2 □ 300 000 m2
7 m2 □ 7000 dm2
Câu 6. 0,5đ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:.
– Góc nhọn lớn hơn góc tù □
– Góc nhọn bé hơn góc vuông □
– Góc vuông bằng 1/2 góc bẹt □
Câu 7. 2đ Tính:
Câu 8. 2đ A. Tìm x:
B. Xếp các số đo sau theo thứ tự tăng dần:
Câu 9. 2 đ Một vườn rau hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Cứ 1m2 người ta thu được 5 kg rau xanh. Hỏi người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ rau xanh trồng tại vườn rau hình chữ nhật trên?
Giải
Câu 10. 1 đ Hãy viết 5 phân số khác nhau lớn hơn và bé hơn .
>> Tham khảo: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2018 – 2019 theo Thông tư 22 – Đề 2
Đáp án: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 – Đề 1
Bài 1 và bài 2:
Học sinh thực hiện đúng mỗi câu được: 0,5 điểm.
Bài 1: d
Bài 2: c
Bài 3 và bài 4:
Học sinh ghi đúng mỗi đáp án được 0,5 điểm.
Bài 3
Bài 4: 4m
Bài 5: 3km2 > 300 000 m2
7m2 < 7000dm2
Bài 6: S – Đ – Đ
Bài 7:
Học sinh tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
Bài 8A:
Học sinh làm đúng mỗi bước được: 0,5 điểm.
A. Tìm x:
Có thể ghi : Vì mẫu số 7 = 35 : 5 nên Tử số x = 40 : 5
x = 8
Bài 8B: Đúng hết thứ tự được 1 điểm.
B. Thứ tự xếp là:
Bài 9: Mỗi bước 0.5 điểm.
– Thiếu hoặc ghi sai đáp số, tên đơn vị trừ 0,5 điểm. (2 điểm)
Giải
Chiều rộng vườn rau là: 120 × = 80 (m)
Diện tích vườn rau là: 120 × 80 = 960 (m2)
Số rau thu hoạch được là: 50 × 960 = 4800 (kg)
48000 kg tạ = 48 tạ
Đáp số: 48 tạ
Bài 10: Mỗi bước 0.5 điểm.
Bảng ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4
MẠCH KIẾN THỨC |
NỘI DUNG KIẾN THỨC – KỸ NĂNG CẦN ĐÁNH GIÁ |
SỐ CÂU HỎI |
CÂU HỎI |
HÌNH THỨC CÂU HỎI |
TỔNG ĐIỂM |
|||||
TRẮC NGHIỆM |
TỰ LUẬN |
|||||||||
Nhận biết |
Hiểu |
Nhận biết |
Hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng phản hồi |
|||||
SỐ HỌC
|
Bốn phép tính trên phân số |
1 |
7 |
2 |
2 |
|||||
Tìm 5 phân số ở giữa hai phân số |
1 |
10 |
1 |
1 |
||||||
Tìm x với phân số |
1 |
8A |
1 |
1 |
||||||
Tìm phân số của một số |
1 |
10 |
0.5 |
|||||||
Nhân với số có một chữ số |
1 |
10 |
0.5 |
|||||||
ĐO LƯỜNG |
Chuyển đổi số đo khối lượng Đổi số đo khối lượng trong giải toán. |
2 |
1; 3 10 |
0,5; 0,5 0,5 |
1,5 |
|||||
So sánh số đo diện tích |
1 |
5 |
0,5 |
0,5 |
||||||
Sắp xếp số đo độ dài |
1 |
8B |
1 |
1 |
||||||
HÌNH HỌC
|
Tìm cạnh đáy hình bình hành. |
1 |
4 |
0,5 |
0,5 |
|||||
So sánh các loại góc |
1 |
6 |
0,5 |
0,5 |
||||||
Tính diện tích hình chữ nhật |
1 |
2 |
0,5 |
1,5 |
||||||
Giải toán diện tích hình chữ nhật. |
10 |
0.5 |
0,5 |
|||||||
2 |
2 |
2 |
1 |
2 |
1 |
10 |
4. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 – Đề 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. (0,5 điểm) (M1). Số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 có tận cùng là:
A. 0
B. 1
C. 2
Câu 2. (0,5 điểm) (M1). Trong các số 32743; 41561; 54567 số chia hết cho 3 là:
A. 32743
B. 41561
C. 54567
Câu 3. (0,5 điểm) (M1). Phân số nào dưới đây bằng ?
Câu 4. (0,5 điểm) (M1). Rút gọn phân số ta được kết quả là:
Câu 5. (0,5 điểm) (M2). Kết quả của phép cộng là:
Câu 6. (0,5 điểm) (M2). Cho số thích hợp để điền vào chỗ trống là :
A. 16
B. 24
C. 27
Câu 7. (0,5 điểm) (M1). Viết số thích hợp vào chỗ chấm: thế kỉ = ………..năm
A. 25
B. 20
C. 22
Câu 8. (0,5 điểm) (M1). 45dm2 37cm2 = ………….cm2
A. 4037
B. 4537
C. 400537
Câu 9. (0,5 điểm) (M2). Một hình chữ nhật có diện tích m2, chiều dài m. Chiều rộng hình chữ nhật là:
Câu 10. (0,5 điểm) (M2). Cho hình bình hành có diện tích 525m2, chiều cao 15m. Đáy của hình bình hành là:
A. 45m
B. 35m
C. 25m
Câu 11. (0,5 điểm) (M3). Giá trị của biểu thức là :
Câu 12. (0,5 điểm) (M3). = ………….. Số điền vào chỗ chấm là:
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 13. (1 điểm) Tính:
Câu 14. (2 điểm) Lớp 4A có 45 em, cuối năm học được xếp 3 loại: số em của lớp đạt loại Giỏi, số em của lớp đạt loại Khá, còn lại là loại trung bình. Hỏi lớp có bao nhiêu em xếp loại trung bình?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………..
Câu 15. (1 điểm). Tính
Đáp án: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 – Đề 2
I. Hướng dẫn chấm: Bài kiểm tra cho theo thang điểm 10, không cho điểm 0
– Điểm của bài kiểm tra nếu là điểm thập phân thì được làm tròn. Ví dụ: 9,25 làm tròn 9; 9,5 làm tròn 10.
– Bài kiểm tra định kỳ được giáo viên sửa lỗi, nhận xét những ưu điểm và góp ý những hạn chế.
II. Đáp án, biểu điểm
Câu |
Nội dung |
Điểm |
1 |
A |
0,5 |
2 |
C |
0,5 |
3 |
C |
0,5 |
4 |
C |
0,5 |
5 |
B |
0,5 |
6 |
B |
0,5 |
7 |
A |
0,5 |
8 |
B |
0,5 |
9 |
B |
0,5 |
10 |
B |
0,5 |
11 |
A |
0,5 |
12 |
A |
0,5 |
13 |
a, |
0,5 |
b, |
0,5 |
|
14
|
Bài giải Phân số chỉ số em xếp loại Giỏi và Khá là (em) |
0,25
0,5 |
Phân số chỉ số em xếp loại trung bình là (em) |
0,5 |
|
Số em xếp loại trung bình là (em) |
0,5 |
|
Đáp số: 12 em |
0,25 |
|
15
|
a, |
0,5 |
Đề thi giữa học kì 2 lớp 4: 2018 – 2019
5. Đề ôn tập giữa học kì 2 lớp 4:
Ngoài ra các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm đề thi học kì 2 lớp 4 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh theo chuẩn thông tư 22 của bộ Giáo Dục và các dạng bài ôn tập môn Tiếng Việt 4, và môn Toán 4. Những đề thi này được Tip.edu.vn sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 4 những đề ôn thi học kì 2 chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn luyện
▪️ TIP.EDU.VN chia sẻ tài liệu môn Toán các lớp 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10, 11, 12 và ôn thi THPT Quốc gia, phục vụ tốt nhất cho các em học sinh, giáo viên và phụ huynh học sinh trong quá trình học tập – giảng dạy.
▪️ TIP.EDU.VN có trách nhiệm cung cấp đến bạn đọc những tài liệu và bài viết tốt nhất, cập nhật thường xuyên, kiểm định chất lượng nội dung kỹ càng trước khi đăng tải.
▪️ Bạn đọc không được sử dụng những tài nguyên trang web với mục đích trục lợi.
▪️ Tất cả các bài viết trên website này đều do chúng tôi biên soạn và tổng hợp. Hãy ghi nguồn website https://tip.edu.vn/ khi copy bài viết.