Bộ 20 đề thi học kì 1 lớp 1 năm 2020 – 2021 sách Kết nối theo Thông tư 27 (03 mức)
Bộ 20 đề thi học kì 1 lớp 1 năm 2020 – 2021 sách Kết nối theo Thông tư 27 được biên soạn theo 03 mức chuẩn theo Thông tư 27 nhằm giúp các em học sinh ôn tập, rèn luyện các kĩ năng cần thiết chuẩn bị cho kì thi cuối học kì I lớp 1 sắp đến.
A. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt
I. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt – Đề 1
MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA KIẾN THỨC VÀ ĐỌC HIỂU MÔN
TIẾNG VIỆT HỌC KÌ I – LỚP 1
Năm học: 2020 – 2021
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu, số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
Tổng |
||||
|
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|
1.Đọc hiểu văn bản
|
Số câu |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số điểm |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.Kiến thức |
Số câu |
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
Số điểm |
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
Tổng |
Số câu |
2 |
|
|
1 |
|
1 |
|
4 |
|
|
Số điểm |
1 |
|
|
1 |
|
1 |
|
3 |
Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1
I. Đọc thành tiếng (5 điểm
II. Đọc hiểu (1/10 điểm)
Hoa cúc vàng
Suốt cả mùa đông
Nắng đi đâu miết
Trời đắp chăn bông
Còn cây chịu rét
Sớm nay nở hết
Đầy sân cúc vàng
Thấy mùa xuân đẹp
Nắng lại về chăng?
Câu 1. Bài thơ nói đến loài hoa nào? (0,5 điểm) (M1)
a. Hoa hồng
b. Hoa cúc vàng
c. Hoa đào
Câu 2. Bài thơ nhắc đến mùa nào? (0,5 điểm) (M1)
a. Mùa đông.
b. Mùa xuân.
c. Mùa đông và mùa xuân.
III. Tập chép (2/10 điểm)
– GV chép khổ thơ lên bảng. HS nhìn bảng chép vào giấy.
HOA GIẤY
(Trích)
Mỏng như là giấy
Mưa nắng nào phai,
Tên nghe rất mỏng
Nhưng mà dẻo dai
(Nguyễn Lãm Thắng)
IV. Bài tập (2/ 10 điểm)
Câu 1: Điền ng hay ngh? (1 điểm) (M2)
con ………..é ……..õ nhỏ
Câu 2. Em nối hoàn thiện các câu dưới đây: (1 điểm) (M3)
Đáp án và biểu điểm đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1
I. Đọc thành tiếng (5 điểm)
– GV cho HS bốc thăm và kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng HS.
– Thao tác đọc đúng: tư thế, cách đặt sách vở, cách đưa mắt đọc 1 điểm
– Phát âm rõ các âm vần khó, cần phân biệt: 1 điểm
– Đọc trơn, đúng tiếng, từ, cụm từ, câu 1 điểm
– Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ (không đọc sai quá 05 tiếng): 1 điểm
– Tốc độ đọc đạt yêu cầu (khoảng 20-25 chữ/1 phút): 1 điểm
II. Đọc hiểu (1/10 điểm)
Câu 1. Bài thơ nói đến loài hoa nào? (0,5 điểm) (M1)
b. Hoa cúc vàng
Câu 2. Bài thơ nhắc đến mùa nào? (0,5 điểm) (M1)
c. Mùa đông và mùa xuân.
III. Tập chép (2/10 điểm)
Yêu cầu
– Viết đúng kiểu chữ cái kiểu chữ thường, cỡ nhỏ; đúng nét nối và sự liên kết giữa các chữ, vị trí dấu.
IV. Bài tập (2/ 10 điểm)
Câu 1: Điền ng hay ngh? (1 điểm) (M2)
con nghé ngõ nhỏ
Câu 2. Em nối hoàn thiện các câu dưới đây: (1 điểm) (M3)
II. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt – Đề 2
Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1
I. PHẦN I: ĐỌC, NGHE VÀ NÓI (10 điểm) – 20 phút
1. Đọc vần/tiếng: (1 điểm)
– an, ăt, eo, iêp, uyên,
– học, mắt, chơi, cam, truyện
2. Đọc từ: (2 điểm)
– cảm ơn, xin lỗi, chăm học, tuyệt vời
3. Đọc bài thơ sau: (5 điểm)
Suốt mùa hè chịu nắng
Che mát các em chơi
Đến đêm đông giá lạnh
Lá còn cháy đỏ trời.
(Trần Đăng Khoa)
4. Nói tên loài cây được nhắc đến trong bài thơ. (1 điểm)
5. Hãy kể tên ba loài cây trồng mà em biết? (1 điểm)
II. PHẦN II: VIẾT (10 điểm) – 30 phút
Câu 1: (1,5 điểm). Đọc các tiếng. Nối tiếng thành từ ngữ (theo mẫu)
Câu 2: (1,5 điểm). Điền vần ai hoặc ay vào chỗ chấm?
Câu 3: Tập chép
– GV chép khổ thơ lên bảng. HS nhìn bảng chép vào giấy.
HOA GIẤY
(Trích)
Mỏng như là giấy
Mưa nắng nào phai,
Tên nghe rất mỏng
Nhưng mà dẻo dai
(Nguyễn Lãm Thắng)
Hướng dẫn chấm đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 1
Thứ tự | Hình thức kiểm tra | Đáp án/ Hướng dẫn chấm |
I. ĐỌC (10 điểm) |
1. Đọc thành tiếng (8 điểm)
|
1. Đọc vần: (1 điểm) – Đọc đúng mỗi vần/tiếng ghi 0,1 điểm 2. Đọc từ: (2 điểm) – Đọc đúng mỗi từ ghi 0,5 điểm 3. Đọc bài thơ: (5 điểm) – Phát âm rõ ràng từng tiếng một. – Đọc liền mạch các tiếng cạnh nhau, không tự ý dừng hoặc ngắt quá lâu giữa câu. – Mỗi lỗi đọc sai, đọc thừa, thiếu trừ 0,25 điểm |
2. Nghe, nói (2 điểm)
|
4. Nói được tên loài cây nhắc đến trong bài thơ (cây bàng). (1 điểm) 5. Kể được tên ba loài cây trồng mà em biết (1 điểm) |
|
II. VIẾT (10 điểm) |
3. Đọc các tiếng. Nối tiếng thành từ ngữ (theo mẫu)
|
Câu 1: (1,5 điểm) Nối đúng mỗi tiếng thành từ ngữ ghi 0,5 điểm |
4. Điền vần |
Câu 2: (1, 5 điểm) Điền đúng vần ai hoặc ay vào chỗ chấm ghi 0,5 điểm cái tai bàn tay nhảy dây |
|
|
5. Tập chép |
Câu 3: (7 điểm) – HS nhìn bảng chép vào giấy đúng các chữ. – Khoảng cách giữa các chữ đều nhau, đúng quy định. – Chữ viết đẹp, đều, liền nét. Trình bày sạch sẽ, gọn gàng – Viết sai âm/vần trừ 0,25 điểm |
B. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán
Đề 1
Ma trận Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán năm 2020 – 2021
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
1. Số học:Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10 |
Số câu |
1 |
2 |
1 |
|
|
|
2 |
2 |
Số điểm |
1,0 |
2,0 |
1,0 |
|
|
|
2,0 |
2,0 |
|
Cộng, trừ trong phạm vi 10 |
Số câu |
|
|
1 |
1 |
1 |
|
2 |
1 |
Số điểm |
|
|
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
2,0 |
1,0 |
|
Viết phép tính thích hợp với hình vẽ. |
Số câu |
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
Số điểm |
|
|
|
|
|
1,0 |
|
1,0 |
|
2. Hình học:Nhận dạng các hình, khối hình đã học. |
Số câu |
|
|
1 |
|
|
1 |
1 |
1 |
Số điểm |
|
|
1,0 |
|
|
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
Tổng |
Số câu |
1 |
2 |
3 |
1 |
1 |
2 |
5 |
5 |
Số điểm |
1,0 |
2,0 |
3,0 |
1,0 |
1,0 |
2,0 |
5,0 |
5,0 |
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2020 – 2021
I/ TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1: Các số bé hơn 8: (1 điểm) – M1
A. 4, 9, 6
B. 0, 4, 7
C. 8, 6, 7
Câu 2: Kết quả phép tính: 9 – 3 = ? (1 điểm) – M2
A. 2
B. 4
C. 6
Câu 3: Sắp xếp các số 3, 7, 2, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn (1 điểm) – M2
A. 2, 3, 7, 10
B. 7, 10, 2, 3
C. 10, 7, 3, 2
Câu 4: Số cần điền vào phép tính 8 + 0 = 0 + …. là: (1 điểm) – M3
A. 7
B. 8
C. 9
Câu 5: Hình nào là khối lập phương? (1 điểm) – M2
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 6: Khoanh vào số thích hợp? (1 điểm) – M1
Câu 7: Số (theo mẫu) (1 điểm) – M1
Câu 8: Tính (1 điểm) – M2
8 + 1 = ……….. 10 + 0 – 5 = ……………
Câu 9: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: (1 điểm) – M3
Câu 10: Số? (1 điểm) – M3
Có ……khối lập phương?
Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán năm 2020 – 2021
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đáp án | B | C | A | B | C |
Điểm | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
II/ TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 6: Khoanh vào số thích hợp? (1 điểm)
Câu 7: (1 điểm): Điền đúng mỗi số ghi 0,25 điểm
Câu 8: (1 điểm) Tính đúng kết quả mỗi phép tính ghi 0,5 điểm
8 + 1 = 9 10 + 0 – 5 = 5
Câu 9: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: (1 điểm)
Viết đúng phép tính thích hợp 4 + 3 = 7 (3 + 4 =7)
Viết đúng phép tính, tính sai kết quả (0,5 điểm)
Câu 10: Số? (1 điểm)
Có 8 khối lập phương
Đề 2
Bài 1 (2 điểm): Điền dấu <, >, = thích hợp vào ô trống:
Bài 2 (2 điểm): Tính nhẩm:
1 + 3 = …. | 2 + 2 = …. | 4 + 0 = ….. | 3 + 1 = …. |
7 – 5 = …. | 6 – 4 = …. | 8 – 6 = ….. | 10 – 8 = ….. |
Bài 3 (2 điểm): Nối:
Bài 4 (2 điểm):
a) Sắp xếp các số 2, 6, 1 theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Sắp xếp các số 7, 2, 8 theo thứ tự từ lớn đến bé.
Bài 5 (2 điểm): Nối các số theo thứ tự từ 1 đến 10 để hoàn thiện bức tranh dưới đây:
Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán năm 2020 – 2021
Bài 1:
Bài 2:
1 + 3 = 4 | 2 + 2 = 4 | 4 + 0 = 4 | 3 + 1 = 4 |
7 – 5 = 2 | 6 – 4 = 2 | 8 – 6 = 2 | 10 – 8 = 2 |
Bài 3:
Bài 4:
a) Sắp xếp: 1, 2, 6.
b) Sắp xếp: 8, 7, 2.
Bài 5:
C. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Anh
Đề 1
Bản quyền thuộc về Tip.edu.vnnghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
Exercise 1: Look at the picture and match
1. |
A. Fish |
2. |
B. Cake |
3. |
C. Duck |
4. |
D. Bell |
5. |
E. Garden |
Exercise 2: Complete these words
|
|
|
1. _ air |
2. p _ ncil |
3. ch_ps |
|
|
|
4. _ ate |
5. _ ook |
6. _ oor |
Exercise 3: Read and tick
1. A green book |
2. Milk |
3. A duck |
|||
|
|
|
|
||
A. |
B. |
A. |
B. |
A. |
B. |
Exercise 1: Look at the picture and match
Exercise 2: Complete these words
1. Hair
2. Pencil
3. Chips
4. Gate
5. Book
6. Door
Exercise 3: Read and tick
1. A
2. B
3. A
Đề 2
Bản quyền thuộc về Tip.edu.vnnghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
Exercise 1: Write
|
|
|
1. b _ g |
2. _ ake |
3. _ orse |
|
|
|
4. _ all |
5. ch _ cken |
6. p _ n |
Exercise 2: Read and tick
1. I like milk |
2. It’s a bell |
3. It is a cup |
|||
|
|
|
|
|
|
A. |
B. |
A. |
B. |
A. |
B. |
Exercise 3: Count and write
|
|
|
1. _________ apples |
2. _________ cars |
3. _________ cupcakes |
Exercise 4: Look at these pictures and match
1. |
A. fish |
2. |
B. hen |
3. |
C. umbrella |
4. |
D. gate |
5. |
E. chips |
-The end-
Đáp án
Exercise 1: Write
1. Bag
2. Cake
3. Horse
4. Ball
5. Chicken
6. Pen
Exercise 2: Read and tick
1. A
2. A
3. B
Exercise 3: Count and write
1. Two apples
2. Five cars
3. Three cupcakes
Exercise 4: Look at these pictures and match
Ngoài Bộ 20 đề thi học kì 1 lớp 1 năm 2020 – 2021 sách Kết nối theo Thông tư 27 (03 mức), mời các bạn tham khảo thêm Bài tập cuối tuần lớp 1 sách Kết nối, đề thi giữa kì 1 lớp 1, đề thi học kì 1 lớp 1 và đề thi học kì 2 lớp 1 tất cả các môn, được cập nhật liên tục.
……………………………
1. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán sách Kết nối
2. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt sách Kết nối
3. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Anh sách Kết nối
▪️ TIP.EDU.VN chia sẻ tài liệu môn Toán các lớp 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10, 11, 12 và ôn thi THPT Quốc gia, phục vụ tốt nhất cho các em học sinh, giáo viên và phụ huynh học sinh trong quá trình học tập – giảng dạy.
▪️ TIP.EDU.VN có trách nhiệm cung cấp đến bạn đọc những tài liệu và bài viết tốt nhất, cập nhật thường xuyên, kiểm định chất lượng nội dung kỹ càng trước khi đăng tải.
▪️ Bạn đọc không được sử dụng những tài nguyên trang web với mục đích trục lợi.
▪️ Tất cả các bài viết trên website này đều do chúng tôi biên soạn và tổng hợp. Hãy ghi nguồn website https://tip.edu.vn/ khi copy bài viết.