Bảng động từ bất quy tắc đầy đủ lớp 5
Tip.edu.vn xin giới thiệu đến các bạn Bảng động từ bất quy tắc đầy đủ lớp 5 do Tip.edu.vn sưu tầm và đăng tải dưới đây là những động từ thường gặp và quan trọng cho quá trình học tập của các bạn. Các bạn hãy lưu về, học và rèn luyện qua các bài thực hành sẽ giúp các bạn dễ dàng ghi nhớ. Sau đây mời các bạn vào tham khảo.
360 động từ bất quy tắc trong tiếng Anh
Động từ bất quy tắc hay gặp trong kì thi TOEIC
Bảng phân loại động từ Tiếng Anh
I. Động từ bất quy tắc tiếng Anh lớp 5
Nguyên mẫu |
Quá khư đơn |
Quá khứ phân từ |
Ý nghĩa thường gặp nhất |
|
1 |
awake |
awoke |
awoken |
tỉnh táo |
2 |
be |
was, were |
been |
được |
3 |
beat |
beat |
beaten |
đánh bại |
4 |
become |
became |
become |
trở thành |
5 |
begin |
began |
begun |
bắt đầu |
6 |
bend |
bent |
bent |
uốn cong |
7 |
bet |
bet |
bet |
đặt cược |
8 |
bid |
bid |
bid |
thầu |
9 |
bite |
bit |
bitten |
cắn |
10 |
blow |
blew |
blown |
đòn |
11 |
break |
broke |
broken |
nghỉ |
12 |
bring |
brought |
brought |
mang lại |
13 |
broadcast |
broadcast |
broadcast |
phát sóng |
14 |
build |
built |
built |
xây dựng |
15 |
burn |
burned/burnt |
burned/burnt |
ghi |
16 |
buy |
bought |
bought |
mua |
17 |
catch |
caught |
caught |
bắt |
18 |
choose |
chose |
chosen |
chọn |
19 |
come |
came |
come |
đến |
20 |
cost |
cost |
cost |
chi phí |
21 |
cut |
cut |
cut |
cắt |
22 |
dig |
dug |
dug |
đào |
23 |
do |
did |
done |
làm |
24 |
draw |
drew |
drawn |
vẽ |
25 |
dream |
dreamed/dreamt |
dreamed/dreamt |
mơ |
26 |
drive |
drove |
driven |
ổ đĩa |
27 |
drink |
drank |
drunk |
uống |
28 |
eat |
ate |
eaten |
ăn |
29 |
fall |
fell |
fallen |
giảm |
30 |
feel |
felt |
felt |
cảm thấy |
31 |
fight |
fought |
fought |
cuộc chiến |
32 |
find |
found |
found |
tìm |
33 |
fly |
flew |
flown |
bay |
34 |
forget |
forgot |
forgotten |
quên |
35 |
forgive |
forgave |
forgiven |
tha thứ |
36 |
freeze |
froze |
frozen |
đóng băng |
37 |
get |
got |
got |
có được |
38 |
give |
gave |
given |
cung cấp cho |
39 |
go |
went |
gone |
đi |
40 |
grow |
grew |
grown |
phát triển |
41 |
hang |
hung |
hung |
treo |
42 |
have |
had |
had |
có |
43 |
hear |
heard |
heard |
nghe |
44 |
hide |
hid |
hidden |
ẩn |
45 |
hit |
hit |
hit |
nhấn |
46 |
hold |
held |
held |
tổ chức |
47 |
hurt |
hurt |
hurt |
tổn thương |
48 |
keep |
kept |
kept |
giữ |
49 |
know |
knew |
known |
biết |
50 |
lay |
laid |
laid |
đặt |
51 |
lead |
led |
led |
dẫn |
52 |
learn |
learned/learnt |
learned/learnt |
học |
53 |
leave |
left |
left |
lại |
54 |
lend |
lent |
lent |
cho vay |
55 |
let |
let |
let |
cho phép |
56 |
lie |
lay |
lain |
lời nói dối |
57 |
lose |
lost |
lost |
mất |
58 |
make |
made |
made |
làm |
59 |
mean |
meant |
meant |
có nghĩa là |
60 |
meet |
met |
met |
đáp ứng |
61 |
pay |
paid |
paid |
trả |
62 |
put |
put |
put |
đặt |
63 |
read |
read |
read |
đọc |
64 |
ride |
rode |
ridden |
đi xe |
65 |
ring |
rang |
rung |
vòng |
66 |
rise |
rose |
risen |
tăng |
67 |
run |
ran |
run |
chạy |
68 |
say |
said |
said |
nói |
69 |
see |
saw |
seen |
thấy |
70 |
sell |
sold |
sold |
bán |
71 |
send |
sent |
sent |
gửi |
72 |
show |
showed |
showed/shown |
chương trình |
73 |
shut |
shut |
shut |
đóng |
74 |
sing |
sang |
sung |
hát |
75 |
sit |
sat |
sat |
ngồi |
76 |
sleep |
slept |
slept |
ngủ |
77 |
speak |
spoke |
spoken |
nói |
78 |
spend |
spent |
spent |
chi tiêu |
79 |
stand |
stood |
stood |
đứng |
80 |
swim |
swam |
swum |
bơi |
81 |
take |
took |
taken |
có |
82 |
teach |
taught |
taught |
dạy |
83 |
tear |
tore |
torn |
xé |
84 |
tell |
told |
told |
nói |
85 |
think |
thought |
thought |
nghĩ |
86 |
throw |
threw |
thrown |
ném |
87 |
understand |
understood |
understood |
hiểu |
88 |
wake |
woke |
woken |
thức |
89 |
wear |
wore |
worn |
mặc |
90 |
win |
won |
won |
giành chiến thắng |
91 |
write |
wrote |
written |
viết |
II. Bài tập động từ bất quy tắc tớp 5 có đáp án
Fill in the blanks with the past tense of the verb.
1. William (eat) ____________ their cake without fork
2. Linda (hear) __________ a loud shout outside her house.
3. Fanny (throw) __________ the ball over the fence.
4. The students (write) __________ their names at the top of the test paper.
5. Last summer, we (swim) __________ at the beach.
6. Johnny (take) __________ piano lesson with a great teacher.
7. My brother (buy) __________ a new motorbike.
8. I (see) __________ a big dog at the park last night.
9. Lila (set) __________ the table before dinner.
10. The students (rise) __________ for the national anthem.
11. The children (sing) __________ a Christmas song together.
12. Last night, they (go) __________ to the supermarket.
ĐÁP ÁN
Fill in the blanks with the past tense of the verb.
1. William (eat) _____ate_______ their cake without fork
2. Linda (hear) _____heard_____ a loud shout outside her house.
3. Fanny (throw) ______threw____ the ball over the fence.
4. The students (write) _____wrote_____ their names at the top of the test paper.
5. Last summer, we (swim) ___swam_______ at the beach.
6. Johnny (take) _____took_____ piano lesson with a great teacher.
7. My brother (buy) ___bought_______ a new motorbike.
8. I (see) _____saw_____ a big dog at the park last night.
9. Lila (set) ____set______ the table before dinner.
10. The students (rise) ____rose______ for the national anthem.
11. The children (sing) _____sang_____ a Christmas song together.
12. Last night, they (go) ____went______ to the supermarket.
Trên đây là Động từ bất quy tắc tiếng Anh 5 đầy đủ nhất.
▪️ TIP.EDU.VN chia sẻ tài liệu môn Toán các lớp 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10, 11, 12 và ôn thi THPT Quốc gia, phục vụ tốt nhất cho các em học sinh, giáo viên và phụ huynh học sinh trong quá trình học tập – giảng dạy.
▪️ TIP.EDU.VN có trách nhiệm cung cấp đến bạn đọc những tài liệu và bài viết tốt nhất, cập nhật thường xuyên, kiểm định chất lượng nội dung kỹ càng trước khi đăng tải.
▪️ Bạn đọc không được sử dụng những tài nguyên trang web với mục đích trục lợi.
▪️ Tất cả các bài viết trên website này đều do chúng tôi biên soạn và tổng hợp. Hãy ghi nguồn website https://tip.edu.vn/ khi copy bài viết.