Bài tập về quy tắc thêm “s”, “es” vào từ loại trong tiếng Anh
Bài tập thêm s và es thì hiện tại đơn có đáp án
Mời các bạn vào tham khảo và tải về với Bài tập về quy tắc thêm “s”, “es” vào từ loại có đáp án do Tip.edu.vn sưu tầm và đăng tải giúp các bạn thực hành kĩ năng phát âm và hoàn thiện được kĩ năng nói Tiếng Anh của mình một cách tốt nhất. Sau đây mời các bạn vào thử sức.
* Xem lại quy tắc thêm s/es tại: Lý thuyết và Bài tập Thì hiện tại đơn Tiếng Anh lớp 6
Ex1: Gạch chân đáp án đúng và rút ra quy tắc thêm s/ es của động từ
1. Go (đi) – gos/ goes/ go
2. Finish (kết thúc) – finishes/ finishs/ finish
3. Do (làm) – dos/ does/ do
4. Teach (dạy) – teaches/teaches/ teach
5. Fix (sửa chữa) – fixs/ fies/ fixes
6. Catch (bắt kịp) – catches/ catchs/ catch
5. Play (chơi) – plays/ plaies/ playes
Ex4: Gạch chân đáp án đúng và rút ra quy tắc thêm s/es của động từ
1. Write (viết) – writs/ writes/ writies
2. Come (tới) – coms/ comies/ comes
3. Ride (lái xe) – rides/ ridies/ rids
4. Like (thích) – likies/ likes/ liks
5. Type (đánh máy) – typies/ typs/ types
Ex5: Chọn dạng đúng của từ trong câu:
1. Police catchs/ catches him because he’s a theft
2. My mother is a teacher. She always teachs/ teaches me English.
3. John gos/ goes market about three-time a weeks.
4. He have/ has a good table.
5. Adam and Susan eat out/ eats out together.
6. I often watch/ watches TV before going to bed.
Ex6. Thêm s/es vào những động từ sau
1. become | 11. write | ||
2. begin | 12. pay | ||
3. fix | 13. build | ||
4. do | 14. drive | ||
5. drink | 15. fly | ||
6. eat | 16. catch | ||
7. mix | 17. cut | ||
8. visit | 18. sing | ||
9. wash | 19. sleep | ||
10. make | 20. win |
Ex7. Chọn dạng đúng của từ trong ngoặc:
1. He (have) ………. a new haircut today.
2. I usually (have) ……….breakfast at 6.30.
3. My mother often (teach)……….me English on Saturday evenings.
4. I like Math and she (like)……….Literature.
5. My sister (wash)……….the dishes every day.
Ex8. bài tập cách phát âm đuôi s, es trong tiếng Anh
1. A. proofs B. books C. points D. days
2. A. asks B. breathes C. breaths D. kinds
3. A. sees B. sports C. pools D. trains
4. A. tombs B. lamps C. brakes D. invites
5. A. books B. floors C. combs D. drums
6. A. cats B. tapes C. rides D. cooks
7. A. walks B. begins C. helps D. cuts
8. A. shoots B. grounds C. concentrates D. forests
9. A. helps B. laughs C. cooks D. finds
10. A. hours B. fathers C. dreams D. thinks
11. A. beds B. doors C. plays D. students
12. A. arms B. suits C. chairs D. boards
13. A. boxes B. classes C. potatoes D. finishes
14. A. relieves B. invents C. buys D. deals
15. A. dreams B. heals C. kills D. tasks
16. A. resources B. stages C. preserves D. focuses
17. A. carriages B. whistles C. assures D. costumes
18. A. offers B. mounts C. pollens D. swords
19. A. miles B. words C. accidents D. names
20. A. sports B. households C. minds D. Plays
Exercise 9: Write the right plural noun
1. I had two ____________ for lunch. (apple)
2. I was scared because John brought two ____________ to school. (knife)
3. My favorite MacDo meal is a Big Mac with ____________. (fry)
4. New Zealand has a lot of ____________. (sheep)
5. In my class there are many ____________. (child)
6. Do you know where the ____________ were from? (thief)
7. I love ____________. They are nice when it is hot. (tree)
8. You have lips like ____________. (cherry)
9. Do you know where my ____________ are? (key)
10. There were 12 ____________ in the tray. (egg)
ĐÁP ÁN
Ex1: Gạch chân đáp án đúng và rút ra quy tắc thêm s/ es của động từ
1 – goes; 2 – finishes; 3 – does; 4 – teaches; 5 – fixes;
6 – catches; 7 – kisses; 8 – misses; 9 – watches; 10 – pushes;
Ex2: Gạch chân đáp án đúng và rút ra quy tắc thêm s/es của động từ
1 – flies; 2 – studies; 3 – cries; 4 – tries; 5 – hurries;
6 – implies; 7 – applies; 8 – carries; 9 – copies; 10 – dries;
Ex3: Gạch chân đáp án đúng và rút ra quy tắc thêm s/es của động từ
1 – says; 2 – buys; 3 – pays; 4 – enjoys; 5 – plays;
Ex4: Gạch chân đáp án đúng và rút ra quy tắc thêm s/es của động từ
1 – writes; 2 – comes; 3 – rides; 4 – likes; 5 – types;
Ex5: Chọn dạng đúng của từ trong câu:
1. Police catchs/ catches him because he’s a theft
2. My mother is a teacher. She always teachs/ teaches me English.
3. John gos/ goes market about three-time a weeks.
4. He have/ has a good table.
5. Adam and Susan eat out/ eats out together.
6. I often watch/ watches TV before going to bed.
Ex6. Thêm s/es vào những động từ sau
1. become | becomes | 11. write | writes |
2. begin | begins | 12. pay | pays |
3. fix | fixes | 13. build | builds |
4. do | does | 14. drive | drives |
5. drink | drinks | 15. fly | flies |
6. eat | eats | 16. catch | catches |
7. mix | mixes | 17. cut | cuts |
8. visit | visits | 18. sing | sings |
9. wash | washes | 19. sleep | sleeps |
10. make | makes | 20. win | wins |
Ex7. Chọn dạng đúng của từ trong ngoặc:
1. He (have) ……has…. a new haircut today.
2. I usually (have) …have…….breakfast at 6.30.
3. My mother often (teach)…teaches…….me English on Saturday evenings.
4. I like Math and she (like)…likes…….Literature.
5. My sister (wash)……washes….the dishes every day.
Ex8. bài tập cách phát âm đuôi s, es trong tiếng Anh
1 – D; 2 – A; 3 – B; 4 – A; 5 – A;
6 – C; 7 – B; 8 – B; 9 – D; 10 – D;
11 – D; 12 – B; 13 – C; 14 – B; 15 – D;
16 – C; 17 – A; 18 – B; 19 – C; 20 – A;
Exercise 9: Write the right plural noun
1. I had two ______apples______ for lunch. (apple)
2. I was scared because John brought two ____knives________ to school. (knife)
3. My favorite MacDo meal is a Big Mac with ____fries________. (fry)
4. New Zealand has a lot of ______sheep______. (sheep)
5. In my class there are many ____children________. (child)
6. Do you know where the _____thieves_______ were from? (thief)
7. I love ____trees________. They are nice when it is hot. (tree)
8. You have lips like _____cherries_______. (cherry)
9. Do you know where my ______keys______ are? (key)
10. There were 12 _______eggs_____ in the tray. (egg)
Trên đây là Bài tập về quy tắc thêm “s”, “es” vào từ loại trong tiếng Anh có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh 6 cả năm khác như: Để học tốt Tiếng Anh 6, Trắc nghiệm trực tuyến Tiếng Anh 6, Đề thi học kì 1 lớp 6, Đề thi học kì 2 lớp 6,…. được cập nhật liên tục trên Tip.edu.vn.
Bên cạnh việc tương tác với Tip qua fanpage Tip.edu.vn, mời bạn đọc tham gia nhóm học tập tiếng Anh lớp 6 cũng như tiếng Anh lớp 7 – 8 – 9 tại group trên facebook: Tiếng Anh THCS.
▪️ TIP.EDU.VN chia sẻ tài liệu môn Toán các lớp 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10, 11, 12 và ôn thi THPT Quốc gia, phục vụ tốt nhất cho các em học sinh, giáo viên và phụ huynh học sinh trong quá trình học tập – giảng dạy.
▪️ TIP.EDU.VN có trách nhiệm cung cấp đến bạn đọc những tài liệu và bài viết tốt nhất, cập nhật thường xuyên, kiểm định chất lượng nội dung kỹ càng trước khi đăng tải.
▪️ Bạn đọc không được sử dụng những tài nguyên trang web với mục đích trục lợi.
▪️ Tất cả các bài viết trên website này đều do chúng tôi biên soạn và tổng hợp. Hãy ghi nguồn website https://tip.edu.vn/ khi copy bài viết.