Chia sẻ những tip thiết thực

Bài tập Thì hiện tại đơn có đáp án

Thì Hiện tại đơn Tiếng Anh – The Simple Present Tense

Nằm trong bộ đề ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản, tài liệu bài tập hiện tại đơn có đáp án dưới đây do Tip.edu.vn sưu tầm và đăng tải. Tổng hợp 21 bài tập về thì hiện tại đơn – The Simple present có đáp án được biên tập với mong muốn giúp các em ôn luyện phần lý thuyết đã được học về Thì hiện tại đơn hiệu quả.

Bộ 21 bài tập tiếng Anh về Thì hiện tại đơn có đáp án bao gồm tất tần tật các dạng bài tập tiếng Anh từ cơ bản đến nâng cao giúp bạn đoc ôn tập kiến thức tiếng Anh về Thì hiện tại đơn cũng như rèn luyện những kỹ năng làm bài tiếng Anh cơ bản.

Xem thêm: Lý thuyết và Bài tập Thì hiện tại đơn Tiếng Anh lớp 6 HOT

Bài 1. Chọn đáp án đúng

1. I ——————— at a bank.

A. work

B. works

C. working

2. She ——————– with her parents.

A. live

B. lives

C. living

3. Cows ———————– on grass.

A. feed

B. feeds

C. feeding

4. He ———————- a handsome salary.

A. earn

B. earns

C. earning

5. Janet ———————- to be a singer.

A. want

B. wants

C. wanting

6. Emily ———————– delicious cookies.

A. make

B. makes

C. making

7. Arti and her husband ——————- in Singapore.

A. live

B. lives

C. living

8. Rohan and Sania ———————- to play card games.

A. like

B. likes

C. liking

9. Sophia ————————– English very well.

A. speak

B. speaks

C. speaking

10. Martin ———————– for a walk in the morning.

A. go

B. goes

C. going

11. My grandfather ——————– his pet dog.

A. adore

B. adores

C. adoring

12. Plants ———————– water and sunlight for making their food.

A. need

B. needs

C. needing

Đáp án:

1 – A; 2 – B; 3 – A; 4 – B; 5 – B; 6 – B;

7 – A; 8 – A; 9 – B; 10 – B; 11 – B; 12 – A;

Bài 2: Bài tập Chia Thì hiện tại đơn.

4. They (not work) ____don’t work__ for us.

5. I (love) ___love___ to sing.

6. She (have) ___has___ many foreign friends.

7. Alexis and her husband always (come) __come____ for the summer.

8. (he sing) ___Does he sing___ well?

9. Jamie (not remember) __doesn’t remeber____ me.

10. Laura (be) __is____ a beautiful girl.

11. I  (not eat) ___don’t eat___ pasta.

12. Cats (like) ___like___ to sleep.

13. You (be) __are____ a smart girl.

14. She (wash) __washes____ the dishes every evening.

15. (you be) ___Are you___ ready?

16. I (be) __am____ ready.

Trên đây là toàn bộ nội dung của Bài tập Thì hiện tại đơn có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh cơ bản như: Tài liệu luyện kỹ năng Tiếng Anh cơ bản, Ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh, Luyện thi Tiếng Anh trực tuyến,… được cập nhật liên tục trên Tip.edu.vn.

▪️ TIP.EDU.VN chia sẻ tài liệu môn Toán các lớp 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10, 11, 12 và ôn thi THPT Quốc gia, phục vụ tốt nhất cho các em học sinh, giáo viên và phụ huynh học sinh trong quá trình học tập – giảng dạy.
▪️ TIP.EDU.VN có trách nhiệm cung cấp đến bạn đọc những tài liệu và bài viết tốt nhất, cập nhật thường xuyên, kiểm định chất lượng nội dung kỹ càng trước khi đăng tải.
▪️ Bạn đọc không được sử dụng những tài nguyên trang web với mục đích trục lợi.
▪️ Tất cả các bài viết trên website này đều do chúng tôi biên soạn và tổng hợp. Hãy ghi nguồn website https://tip.edu.vn/ khi copy bài viết.

Rate this post