Chia sẻ những tip thiết thực

Những cụm từ Tiếng Anh dùng để miêu tả chứa từ vựng âm nhạc

Những cụm từ Tiếng Anh dùng để miêu tả chứa từ vựng âm nhạc

Những cụm từ Tiếng Anh dùng để miêu tả chứa từ vựng âm nhạc được Tip.edu.vn sưu tầm và đăng tải là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho các bạn, giúp các bạn có thể diễn đạt hành động, sự việc một cách tự nhiên và linh hoạt nhất. Mời các bạn tham khảo.

Học Tiếng Anh qua tranh: Những cặp từ đồng âm thú vị

Tên các lễ hội, kỳ nghỉ trong tiếng Anh

Thơ vui học từ vựng tiếng Anh

Từ vựng Tiếng Anh thú vị

Từ vựng Tiếng Anh thú vị

Blow your trumpet (v): tell everyone proudly about your achievements

Example: Anyone will tell you she’s one of the best journalists we’ve got, although she’d never blow her own.

Jam session (n): an informal performance of jazz or rock music that the musicians have not planned or practised

Example: Andy and Nick had a jam session last night and kept all the neighbors awake.

Từ vựng Tiếng Anh thú vị

Call the tune (v): Make important decisions and control a situation

Example: Nancy said that it’s her turn to call the tune.

Blow the whistle (v): bring something to the attention of other people in order to stop something bad from happening

Example: The company stopped using certain chemicals only after some workers blew the whistle on it.

▪️ TIP.EDU.VN chia sẻ tài liệu môn Toán các lớp 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10, 11, 12 và ôn thi THPT Quốc gia, phục vụ tốt nhất cho các em học sinh, giáo viên và phụ huynh học sinh trong quá trình học tập – giảng dạy.
▪️ TIP.EDU.VN có trách nhiệm cung cấp đến bạn đọc những tài liệu và bài viết tốt nhất, cập nhật thường xuyên, kiểm định chất lượng nội dung kỹ càng trước khi đăng tải.
▪️ Bạn đọc không được sử dụng những tài nguyên trang web với mục đích trục lợi.
▪️ Tất cả các bài viết trên website này đều do chúng tôi biên soạn và tổng hợp. Hãy ghi nguồn website https://tip.edu.vn/ khi copy bài viết.

5/5 - (103 bình chọn)