Chia sẻ những tip thiết thực

Câu hỏi trắc nghiệm môn Tài chính ngân hàng đề số 11

Câu hỏi trắc nghiệm môn Tài chính ngân hàng đề số 11 được VnDoc sưu tầm và đăng tải, có đáp án đi kèm, giúp các bạn ôn tập và củng cố kiến thức bộ môn Tài chính doanh nghiệp hiệu quả. Mời các bạn cùng tham khảo.

Lưu ý: Nếu bạn muốn Tải bài viết này về máy tính hoặc điện thoại, vui lòng kéo xuống cuối bài viết.

Đề thi môn Tài chính ngân hàng

Câu 1. Cho vay trung và dài hạn có những đặc điểm gì?

  1. Gắn với luân chuyển vốn cố định, tài trợ do thiếu vốn cố định, đáp ứng yêu cầu mua sắm TSCĐ; hoàn trả trong một chu kỳ
  2. Không gắn với luân chuyển vốn cố định, tài trợ do thiếu vốn cố định, đáp ứng yêu cầu mua sắm TSCĐ
  3. Gắn với luân chuyển vốn cố định, tài trợ do thiếu vốn cố định, đáp ứng yêu cầu mua sắm TSCĐ, hoàn trả trong nhiều chu kỳ, và cho vay cả nhu cầu vốn lưu động
  4. Gắn với dự án đầu tư, tiềm ẩn nhiều rủi ro và thường lãi suất cao

Câu 2. Có những hình thức cho vay trung và dài hạn nào?

  1. Cho vay theo dự án đầu tư
  2. Cho vay hợp vốn, cho vay theo dự án đầu tư
  3. Cho vay hợp vốn, cho vay theo dự án đầu tư, cho vay tiêu dùng
  4. Cho vay theo dự án đầu tư, cho vay tiêu dùng

Câu 3. Nội dung chính của một dự án đầu tư bao gồm những gì?

  1. Mục tiêu của dự án, các kết quả của dự án
  2. Mục tiêu của dự án, các kết quả của dự án, các hoạt động của dự án, các nguồn lực; hiệu quả dự án
  3. Mục tiêu của dự án, các kết quả của dự án, các nguồn lực
  4. Mục tiêu của dự án, các hoạt động của dự án, các kết quả

Câu 4. Một dự án phải đảm bảo những yêu cầu cơ bản nào?

  1. Tính khoa học, tính pháp lý, tính trung thực
  2. Tính pháp lý, tính thực tiễn, tính giám sát
  3. Tính pháp lý, tính thực tiễn, tính thống nhất, tính trung thực, tính giám sát
  4. Tính khoa học, tính pháp lý, tính thực tiễn, tính thống nhất, tính phỏng định

Câu 5. Trình bày nào dưới đây phản ánh đầy đủ các giai đoạn của chu trình một dự án?

  1. Chuẩn bị đầu tư, thực hiện đầu tư
  2. Chuẩn bị đầu tư, thực hiện đầu tư, vận hành kết quả đầu tư
  3. Chuẩn bị đầu tư, thực hiện đầu tư, vận hành kết quả đầu tư, thẩm định dự án đầu tư
  4. Chuẩn bị đầu tư, thực hiện đầu tư, thẩm định đầu tư

Câu 6. Hãy chọn câu trả lời đúng nhất dưới đây về nội dung thẩm định của một dự án?

  1. Thẩm định sự cần thiết và mục tiêu của dự án, phân tích rủi ro dự án
  2. Thẩm định sự cần thiết và mục tiêu của dự án, thẩm định phương diện thị trường của dự án, phân tích rủi ro dự án
  3. Thẩm định sự cần thiết và mục tiêu của dự án, thẩm định phương diện kỹ thuật, phân tích rủi ro dự án
  4. Gồm B ;thẩm định phương diện kỹ thuật, thẩm định tài chính, thẩm định phương diện kinh tế, xã hội, môi trường

Câu 7. Nghiên cứu, thẩm định phương diện tài chính bao gồm những nội dung gì?

  1. Xác định mức vốn đầu tư cho dự án, xác định kỹ thuật của dự án
  2. Xác định mức vốn đầu tư cho dự án, xác định nguồn vốn ; xác định thuế phải nộp
  3. Xác định mức vốn đầu tư cho dự án, xác định nguồn vốn và sự đảm bảo nguồn vốn tài trợ cho dự án, thẩm định về chi phí, doanh thu, lợi nhuận
  4. Xác định mức vốn đầu tư cho dự án, xác định nguồn vốn, thẩm định về chi phí, doanh thu, lợi nhuận, xác định lợi nhuận cần nộp và để lại

Câu 8. Quy trình cho vay theo dự án thông thường bao gồm những bước nào?

  1. Tiếp nhận hồ sơ xin vay, thẩm định và quyết định cho vay, ký kết hợp đồng tín dụng
  2. Tiếp nhận hồ sơ xin vay, thẩm định và quyết định cho vay, ký kết hợp đồng TD, giải ngân
  3. Tiếp nhận hồ sơ xin vay, thẩm định và quyết định cho vay, ký kết hợp đồng TD, giải ngân, giám sát quá trình sử dụng vốn
  4. Tiếp nhận hồ sơ xin vay, thẩm định và quyết định cho vay, ký kết hợp đồng TD, giải ngân, giám sát quá trình sử dụng vốn, thanh lý hợp đồng

Câu 9. Các trường hợp thường áp dụng trong cho vay hợp vốn là gì?

  1. Nhu cầu vay vốn hoặc bảo lãnh của chủ đầu tư dự án vượt quá giới hạn tối đa cho phép đối với một khách hàng của TCTD
  2. Do nhu cầu phân tán rủi ro trong kinh doanh của TCTD
  3. Do nhu cầu phân tán rủi ro trong kinh doanh của TCTD, khả năng nguồn vốn của 1 TCTD không đáp ứng nhu cầu của dự án
  4. A và C đúng

Câu 10. Quy trình cho vay hợp vốn (bảo lãnh) bao gồm những khâu nào?

  1. Tiếp nhận hồ sơ, thống nhất phương án cho vay hợp vốn
  2. Tiếp nhận hồ sơ, ký kết hợp đồng tài trợ và hợp đồng tín dụng
  3. Tiếp nhận hồ sơ, ký kết hợp đồng tài trợ và hợp đồng tín dụng và thực hiện hợp đồng tín dụng đồng tài trợ
  4. Tiếp nhận hồ sơ, ký kết hợp đồng tài trợ và hợp đồng tín dụng và thực hiện hợp đồng tín dụng đồng tài trợ, thống nhất phương án cho vay vốn, thanh lý hợp đồng tín dụng đồng tài trợ

Câu 11. Cho vay tiêu dùng có những đặc điểm gì?

  1. Nhu cầu TD phong phú, đa dạng, mục đích sử dụng vốn linh hoạt
  2. Nhu cầu TD phong phú, đa dạng, mục đích sử dụng vốn linh hoạt, có rủi ro cao hơn các loại TD khác
  3. Nhu cầu TD phong phú, đa dạng, mục đích sử dụng vốn linh hoạt, có rủi ro cao hơn các loại TD khác, lãi suất thường cao hơn TD khác, thời hạn cho vay cả ngắn, trung và dài hạn
  4. Nhu cầu TD phong phú, đa dạng, mục đích sử dụng vốn linh hoạt, lãi suất thường cao hơn TD khác

Câu 12. Theo luật các TCTD của VN thì cho thuê tài chính được định nghĩa như thế nào?

  1. Cho thuê tài chính là hoạt động TD trung và dài hạn trên cơ sở hợp đồng cho thuê tài sản giữa bên cho thuê và khách hàng thuê
  2. Cho thuê tài chính là hoạt động TD trung và dài hạn trên cơ sở hợp đồng cho thuê tài sản giữa bên cho thuê là TCTD với khách hàng thuê. Khi kết thúc thời hạn thuê khách hàng mua lại tài sản đó
  3. Cho thuê tài chính là hoạt động TD trung và dài hạn trên cơ sở hợp đồng cho thuê tài sản giữa bên cho thuê là TCTD với khách hàng thuê. Khi kết thúc thời hạn thuê khách hàng mua lại tài sản đó, hoặc tiếp tục thuê lại tài sản đó theo các điều kiện đã thỏa thuận trong hợp đồng thuê
  4. Gồm B; hoặc tiếp tục thuê lại tài sản đó theo các điều kiện đã thỏa thuận trong hợp đồng thuê. Trong thời hạn cho thuê các bên không được đơn phương hủy bỏ hợp đồng

Câu 13. Đặc trưng của cho thuê tài chính gồm những nội dung chính nào?

  1. Hợp đồng cho thuê có bao hàm quyền mua lại tài sản với giá danh nghĩa vào cuối thời hạn thuê; bên cho thuê không được chuyển giao quyền sở hữu cho bên thuê khi kết thúc hợp đồng thuê
  2. Bên cho thuê chuyển giao quyền sở hữu cho bên thuê khi kết thúc thời hạn thuê nếu tổng giá trị các khoản tiền thuê hiện tại tương đương hoặc cao hơn giá trị của tài sản
  3. Gồm B; việc cho thuê nhằm vào hoạt động sản xuất kinh doanh, thời hạn hợp đồng cho thuê phải có tỉ lệ tương đương với thời hạn sử dụng của tài sản. Hợp đồng cho thuê có bao hàm quyền mua lại tài sản với giá danh nghĩa vào cuối thời hạn thuê
  4. Hợp đồng cho thuê có bao hàm quyền mua lại tài sản với giá danh nghĩa vào cuối thời hạn thuê. Việc cho thuê nhằm vào hoạt động sản xuất kinh doanh

Câu 14. Ở VN, theo quy định hiện hành thì nội dung nào sau đây thỏa mãn là trong những điều kiện của một giao dịch cho thuê tài chính?

  1. Khi kết thúc thời hạn thuê theo hợp đồng, bên thuê được chuyển quyền sở hữu tài sản thuê hoặc tiếp tục thuê theo thỏa thuận giữa các bên
  2. Khi kết thúc thời hạn thuê theo hợp đồng, bên thuê được chuyển quyền sở hữu tài sản thuê hoặc tiếp tục thuê theo thỏa thuận giữa các bên, và thời hạn thuê tài sản ít nhất phải bằng 60% thời gian cần thiết để khấu hao tài sản thuê
  3. Khi kết thúc thời hạn thuê theo hợp đồng, bên thuê được chuyển quyền sở hữu tài sản thuê hoặc tiếp tục thuê theo thỏa thuận giữa các bên, và thời hạn thuê tài sản ít nhất phải bằng 60% thời gian cần thiết để khấu hao tài sản thuê. Khi kết thúc thời hạn thuê bên thuê được quyền chọn mua tài sản thuê theo giá danh nghĩa thấp hơn giá trị thực tế của tài sản thuê tại thời điểm mua lại
  4. Khi kết thúc thời hạn thuê theo hợp đồng, bên thuê được chuyển quyền sở hữu tài sản thuê hoặc tiếp tục thuê theo thỏa thuận giữa các bên, và thời hạn thuê tài sản ít nhất phải bằng 60% thời gian cần thiết để khấu hao tài sản thuê. Khi kết thúc thời hạn thuê bên thuê được quyền chọn mua tài sản thuê theo giá danh nghĩa thấp hơn giá trị thực tế của tài sản thuê tại thời điểm mua lại. Tổng số tiền cho thuê một loại tài sản quy định tại hợp đồng thuê phải tương đương với giá các tài sản đó trên thị trường vào thời điểm ký hợp đồng

Câu 15. Lợi ích của cho thuê tài chính đối với bên thuê là gì?

  1. Tăng nguồn lực sản xuất trong điều kiện thiếu vốn; hoặc không đủ điều kiện vay vốn
  2. Tăng nguồn lực sản xuất trong điều kiện thiếu vốn, được đáp ứng vốn cao hơn bất cứ phương thức tài trợ nào
  3. Gồm A; được đáp ứng vốn cao hơn bất cứ phương thức tài trợ nào, một phương thức tài trợ linh hoạt có nhiều thuận lợi
  4. Tăng nguồn lực sản xuất trong điều kiện thiếu vốn, việc cấp vốn nhanh gọn

Câu 16. Lợi ích của cho thuê tài chính đối với bên cho thuê là gì?

  1. Có độ rủi ro thấp, đảm bảo sử dụng vốn đúng mục đích, có hiệu quả thu được nhiều lợi nhuận
  2. Có độ rủi ro thấp, đảm bảo sử dụng vốn đúng mục đích, có hiệu quả, thu được chênh lệch vốn khi hết hợp đồng trong trường hợp người thuê trả lại thiết bị
  3. Có độ rủi ro thấp, đảm bảo sử dụng vốn đúng mục đích, có hiệu quả, tạo liên kết giữa nhà cung cấp và người cho thuê
  4. Có độ rủi ro thấp, đảm bảo sử dụng vốn đúng mục đích, có hiệu quả, thu được chênh lệch vốn khi hết hợp đồng trong trường hợp người thuê trả lại thiết bị, đa dạng hóa kinh doanh, phân tán rủi ro

Câu 17. Lợi ích của cho thuê tài chính đối với nền kinh tế?

  1. Tăng nguồn vốn cho đầu tư
  2. Tăng nguồn vốn cho đầu tư, giúp các doanh nghiệp trong nước tiếp thu được công nghệ cao và những tiến bộ khoa học kỹ thuật
  3. Tăng nguồn vốn cho đầu tư, giúp các doanh nghiệp trong nước tiếp thu được công nghệ cao và những tiến bộ khoa học kỹ thuật, hỗ trợ, cứu cánh cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ phát triển
  4. Tăng nguồn vốn cho đầu tư, hỗ trợ, cứu cánh cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ phát triển

Câu 18. Tổng số tiền cho thuê tài chính bao gồm cho những chi phí nào?

  1. Chi phí mua sắm tài sản, chi phí vận chuyển
  2. Chi phí mua sắm tài sản, chi phí lắp đặt chạy thử
  3. Chi phí mua sắm tài sản, chi phí khác
  4. Chi phí mua sắm tài sản, chi phí vận chuyển, chi phí lắp đặt chạy thử, chi phí khác

Câu 19. Việc xác định thời hạn cho thuê dựa trên những cơ sở nào?

  1. Thời gian hoạt động của tài sản, tốc độ lỗi thời của tài sản, giá cả của tài sản
  2. Thời gian hoạt động của tài sản, tốc độ lỗi thời của tài sản, cường độ sử dụng của tài sản, khả năng thanh toán
  3. Thời gian hoạt động của tài sản, tốc độ lỗi thời của tài sản, các rủi ro trên thị trường, cường độ sử dụng của tài sản
  4. Thời gian hoạt động của tài sản, tốc độ lỗi thời của tài sản, các rủi ro trên thị trường, cường độ sử dụng của tài sản, khả năng thanh toán, tính chất của từng loại tài sản

Câu 20. Những nội dung cơ bản về thanh toán không dùng tiền mặt là gì?

  1. Đặc điểm; mở và sử dụng tài khoản, mở được nhiều tài khoản
  2. Mở và sử dụng tài khoản, lệnh thanh toán và chứng từ, tăng được phí thanh toán
  3. Mở và sử dụng tài khoản, lệnh thanh toán và chứng từ, quyền và nghĩa vụ của tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán và khách hàng sử dụng dịch vụ
  4. Mở và sử dụng tài khoản, lệnh thanh toán và chứng từ, đặc điểm

Câu 21. Tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán có những quyền gì?

  1. Quy định phí, mức thấu chi, yêu cầu khách hàng cung cấp thông tin liên quan đến sử dụng dịch vụ thanh toán. Không được từ chối cung cấp dịch vụ thanh toán kể cả khi khách hàng không đáp ứng các điều kiện để sử dụng dịch vụ hoặc vi phạm các quy định về thanh toán
  2. Quy định phí, mức thấu chi, yêu cầu khách hàng cung cấp thông tin liên quan đến sử dụng dịch vụ thanh toán, không được từ chối các dịch vụ thanh toán mà khách hàng yêu cầu
  3. Gồm A; từ chối cung cấp dịch vụ thanh toán khi khách hàng không đáp ứng các điều kiện để sử dụng dịch vụ hoặc vi phạm các quy định về thanh toán, từ chối các dịch vụ thanh toán bất hợp pháp
  4. Gồm A; từ chối cung cấp dịch vụ thanh toán khi khách hàng không đáp ứng các điều kiện để sử dụng dịch vụ hoặc vi phạm các quy định về thanh toán, từ chối các dịch vụ thanh toán bất hợp pháp

Câu 22. Tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán có nghĩa vụ gì?

  1. Thực hiện các dịch vụ thanh toán nhanh, đầy đủ, chính xác, an toàn theo yêu cầu của khách hàng
  2. Gồm A; niêm yết công khai phí dịch vụ thanh toán, giữ bí mật số dư tài khoản, cung cấp thông tin định kỳ, đột xuất cho chủ tài khoản về số dư tài khoản và các dịch vụ thanh toán có liên quan khác
  3. Thực hiện các dịch vụ thanh toán nhanh, đầy đủ, chính xác, an toàn theo yêu cầu của khách hàng, không cần giữ bí mật số dư tài khoản của khách hàng
  4. Thực hiện các dịch vụ thanh toán nhanh, đầy đủ, chính xác, an toàn theo yêu cầu của khách hàng, giữ bí mật số dư tài khoản, không cần niêm yết công khai phí dịch vụ thanh toán

Câu 23. Phát biểu nào về quyền hạn của khách hàng dưới đây trong thanh toán là chính xác nhất?

  1. Có quyền yêu cầu các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán cung cấp các dịch vụ thanh toán, cung cấp thông tin và số dư tiền gửi tài khoản thanh toán
  2. Gồm A; cung cấp thông tin và số dư tài khoản tiền gửi thanh toán, cung cấp các thông tin liên quan đến giao dịch thanh toán trên tài khoản. Có quyền khiếu nại đòi bồi thường thiệt hại nếu các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán vi phạm các thỏa thuận
  3. Có quyền yêu cầu các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán cung cấp các dịch vụ thanh toán, cung cấp thông tin và số dư tiền gửi tài khoản thanh toán. Có quyền khiếu nại đòi bồi thường thiệt hại nếu các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán vi phạm các thỏa thuận
  4. Có quyền yêu cầu các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán cung cấp các dịch vụ thanh toán, cung cấp thông tin và số dư tiền gửi tài khoản thanh toán, cung cấp các thông tin liên quan đến giao dịch thanh toán trên tài khoản

Câu 24. Ở VN theo quy định hiện hành về sử dụng séc thì nội dung chủ yếu bao gồm những gì?

  1. Người ký phát, người trả tiền, người thụ hưởng, người thực hiện thanh toán
  2. Người ký phát, người trả tiền, người thụ hưởng, người thực hiện thanh toán, người thu hộ, thời hạn xuất trình
  3. Người ký phát, người trả tiền, người thụ hưởng, người thực hiện thanh toán, người thu hộ, thời hạn xuất trình, địa điểm thanh toán, các yếu tố cơ bản của tờ séc
  4. Người ký phát, người trả tiền, người thụ hưởng, người thực hiện thanh toán, người thu hộ, thời hạn xuất trình, các yếu tố cơ bản của tờ séc

Câu 25. Trường hợp số tiền ghi trên séc có chênh lệch giữa số tiền ghi bằng số và số tiền ghi bằng chữ thì thanh toán như thế nào?

  1. Không được thanh toán
  2. Số tiền thanh toán là số tiền ghi bằng chữ
  3. Số tiền thanh toán là số tiền ghi bằng số
  4. Thanh toán số tiền nhỏ nhất

Đáp án đề thi môn Tài chính ngân hàng

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

Câu 1

D

Câu 14

A

Câu 2

C

Câu 15

C

Câu 3

B

Câu 16

D

Câu 4

D

Câu 17

C

Câu 5

B

Câu 18

D

Câu 6

D

Câu 19

D

Câu 7

C

Câu 20

C

Câu 8

D

Câu 21

D

Câu 9

D

Câu 22

B

Câu 10

D

Câu 23

B

Câu 11

C

Câu 24

C

Câu 12

D

Câu 25

A

Câu 13

C

——————————-

Trên đây, VnDoc đã giới thiệu nội dung bài Câu hỏi trắc nghiệm môn Tài chính ngân hàng đề số 11. Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm một số tài liệu thuộc các chuyên ngành khác trong Cao đẳng – Đại học cũng như Cao học để phục vụ quá trình nghiên cứu hiệu quả hơn.

▪️ TIP.EDU.VN chia sẻ tài liệu môn Toán các lớp 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10, 11, 12 và ôn thi THPT Quốc gia, phục vụ tốt nhất cho các em học sinh, giáo viên và phụ huynh học sinh trong quá trình học tập – giảng dạy.
▪️ TIP.EDU.VN có trách nhiệm cung cấp đến bạn đọc những tài liệu và bài viết tốt nhất, cập nhật thường xuyên, kiểm định chất lượng nội dung kỹ càng trước khi đăng tải.
▪️ Bạn đọc không được sử dụng những tài nguyên trang web với mục đích trục lợi.
▪️ Tất cả các bài viết trên website này đều do chúng tôi biên soạn và tổng hợp. Hãy ghi nguồn website https://tip.edu.vn/ khi copy bài viết.

Rate this post