Chia sẻ những tip thiết thực

29 âm là ngày bao nhiêu dương 2022

29 tết âm lịch là ngày gì? Ngày 29 có phải là ngày tốt hay không, thích hợp làm những việc gì? Để giúp bạn đọc giải đáp những thắc mắc này, Tip.edu.vn mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết nội dung bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn.

1. Ngày 29 tháng 12 năm 2021 âm lịch là ngày gì?

LỊCH NGÀY 31 THÁNG 1 NĂM 2022

Dương lịch

Âm lịch

Tháng 1 năm 2022

Tháng 12 (Thiếu) 2021

31

29

THỨ HAI

Ngày Áo giápTháng Tân SửuSố năm Tân Sửu
Tiết diện: Korea

Ngày Số phận của cung hoàng đạo

Tốt

Giờ hoàng đạo:

Tý (23h-1h)

Sửu (1h-3h)

Rồng (7 giờ sáng – 9 giờ tối)

Rắn (9h-11h sáng)

Mùi (13h-15h)

Chó (19h-21h)

Giờ đen tối:

Dần (3 giờ sáng – 5 giờ chiều)

Thỏ (5 giờ sáng – 7 giờ tối)

Buổi trưa (11 giờ sáng – 13 giờ chiều)

Thân (15h-17h)

Tuổi Dậu (17h-19h)

Hợi (21h-23h)

Giờ mặt trời:

Thời gian để tăng

Thời gian lặn

Giữa trưa

06:34

17:47

Độ dài ngày: 11 giờ 12 phút

Giờ Mặt Trăng:

Thời gian để tăng

Thời gian lặn

Tròn trịa

Độ dài ban đêm:

Ngày 31 tháng 1 năm 2022 dương lịch là thứ hai, âm lịch là ngày 29 tháng 12 năm 2021, tức ngày Bính Thân, tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu. Ngày 31/01/2022 tốt cho các việc: Tế, xuất hành, đính hôn, đính hôn, cưới hỏi, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, cất nóc, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, chôn cất, cải táng.

☯ Thông tin tính đến ngày 31 tháng 1 năm 2022:

Lịch: Ngày 31 tháng 1 năm 2022

Âm lịch: Ngày 29 tháng 12 năm 2021

Bát tự: Ngày Áo giáptháng Tân Sửusố năm Tân Sửu

Nhắm đến ngày: Số phận của cung hoàng đạo

Trực tiếp: Đăng (Kỵ đi thuyền mà bắt cá thì giỏi).

⚥ Kết hợp – Xung:

Tam giác: Chuột, Rồng

Liên hợp: Con rắn

Điểm tương đồng: Dần, Tỵ

Có hại: Lợn

Tương quan xung: dần dần

❖ Tuổi xung đột:

Tuổi xung khắc với ngày: Mậu Dần, Bính dần, Canh Ngọ, Canh Tý.

Tuổi xung khắc với tháng: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão.

☯ Ngũ hành:

Ngũ hành của năm mệnh: Tuyền Trung Thủy

Ngày: Giáp Thân; tức là Chi khắc Can (Kim, Mộc), là Ngày đói (Hình phạt của Nhật Bản).

Nạp âm: Tuyền Trung Thủy không được tuổi: Mậu Dần, Bính Dần.

Những ngày thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, đặc biệt các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa thì không sợ Thủy.

Ngày Bính Thân, Tỵ hợp, Tý và Thìn tam hợp Thủy cục. Tùng Dần, hình Hổ, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, đại Mão.

✧ Sao Tốt – Sao Xấu:

Sao tốt: Nguyệt Không, Mẫu Thượng, Tử Tượng, Đường Dực, Ngũ Phủ, Sinh Khí, Trừ Thần, Tử Kiếp, Minh Phỉ.

Sao xấu: Bức tranh du ký, Ngũ cốc.

✔ Nên làm – Không nên làm:

Nên: Tế lễ, xuất hành, đính hôn, đính hôn, cưới hỏi, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, cất nóc, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, đặt cọc, đào, an táng, cải táng.

Không nên: Cầu phúc, cầu tự, mở kho, xuất hàng.

Khởi hành:

Ngày khởi hành: Ngày Hệ thống treo – Xuất hành thường gặp chuyện cãi vã, gặp chuyện chẳng lành, không nên đi.

Hướng khởi hành: Đi theo hướng Đông Nam đón Thần tàiphương hướng đông bắc đón Chúa hạnh phúc. Không nên xuất phát hướng Tây Bắc về cuộc họp Thần cẩu.

Giờ khởi hành:

23h đến 1h,
11 giờ sáng – 13 giờ chiều

Hay cãi vã, gây ra nạn đói kém, nên cẩn trọng, người nên hòa hoãn, đề phòng người chửi bới, tránh bệnh tật lây lan.

1h – 3h,
13h đến 15h

Rất tốt, đi thường gặp may mắn. Công việc làm ăn có lãi, nữ báo tin vui, người về sớm, mọi việc thuận hòa, có ốm đau thì khỏi bệnh, người nhà khỏe mạnh.

3 giờ – 5 giờ,
15h đến 17h

Cầu tài không có lợi hoặc trái ý mình, ra đi là do hạn, phải đánh quan, gặp ma quỷ, cúng bái mới được yên ổn.

5 giờ sáng – 7 giờ sáng,
5:00 chiều – 7:00 tối

Mọi việc đều tốt đẹp, vui lòng xuất hành chính Tây, hướng Nam. Ngôi nhà bình yên, người ra đi đều bình yên.

7 giờ sáng – 9 giờ sáng,
19h đến 21h

Niềm vui đến. Hướng Nam cầu tài lộc, gặp nhiều may mắn trong công việc làm ăn. Những cuộc ra đi đều diễn ra bình yên. Chăn nuôi thuận lợi, bà con có tin vui.

9 giờ sáng – 11 giờ sáng,
21h – 23h

Sự nghiệp khó thành, việc tìm kiếm tài lộc mờ mịt, việc kiện tụng nên hoãn lại. Du khách đã không nhận được phản hồi. Đi về phương Nam mau chóng tìm đến, nên đề phòng cãi vã, mồm mép là chuyện hết sức bình thường. Công việc tuy chậm, dài nhưng mọi thứ đều chắc chắn.

✧ Những ngày tốt lành theo Decalogue:

Ngôi sao: Tất chân.

Năm yêu tô: Thái âm.

Thú vật: Chim.

Miêu tả cụ thể:

– Tất cả mặt trăng O – Trần Tuấn: Tốt.

(Két Tử) Tướng quân của con quạ, cai quản ngày thứ 2.

– Nên làm: Bắt đầu công việc cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, gả chồng, dựng cửa, đào kênh, tiêu nước, đào mương, móc giếng, cắt cỏ, phá đất. Các việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học.

– Kiêng: Đi thuyền.

– Ngoại lệ: Ở Thân, Tý, Thìn đều tốt.

Hiện tên là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo trên đỉnh núi Tây Nam, rất tốt. Lại nữa, sao tất cả Đằng Viên ngày Bính Thân, gả cho hắn và chôn cất hắn là hai việc trọng đại.

2. Tết nguyên đán 2022

  • Bao Sai là gì? Cuối năm cần lưu ý điều gì?
  • Bài văn khấn ông Công ông Táo.
  • Cúng giao thừa ngoài trời
  • Lời cầu nguyện đêm giao thừa trong nhà
  • Cúng giao thừa cuối năm.
  • Cách bày mâm ngũ quả đúng phong tục cổ truyền.
  • Cách bày mâm ngũ quả miền Bắc.
  • Cách bày mâm ngũ quả miền Nam
  • Những câu chúc tết hay và ý nghĩa

Tip.edu.vn vừa gửi tới bạn đọc bài viết 29 âm có mấy ngày dương? Chắc hẳn qua bài viết bạn đọc đã nắm được thông tin về ngày 29 Tết rồi phải không? Hi vọng đây là tài liệu hữu ích mà Tip.edu.vn gửi tới bạn đọc.

▪️ TIP.EDU.VN chia sẻ tài liệu môn Toán các lớp 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10, 11, 12 và ôn thi THPT Quốc gia, phục vụ tốt nhất cho các em học sinh, giáo viên và phụ huynh học sinh trong quá trình học tập – giảng dạy.
▪️ TIP.EDU.VN có trách nhiệm cung cấp đến bạn đọc những tài liệu và bài viết tốt nhất, cập nhật thường xuyên, kiểm định chất lượng nội dung kỹ càng trước khi đăng tải.
▪️ Bạn đọc không được sử dụng những tài nguyên trang web với mục đích trục lợi.
▪️ Tất cả các bài viết trên website này đều do chúng tôi biên soạn và tổng hợp. Hãy ghi nguồn website https://tip.edu.vn/ khi copy bài viết.

Rate this post